Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là những người bị khiếm thị, què, thân thể biến dạng,
  • 新标点和合本 - 因为凡有残疾的,无论是瞎眼的、瘸腿的、塌鼻子的、肢体有余的、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为凡有残疾的,无论是失明的、瘸腿的、五官不正的、肢体之一过长的、
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为凡有残疾的,无论是失明的、瘸腿的、五官不正的、肢体之一过长的、
  • 当代译本 - 任何残疾的人,如瞎眼的、瘸腿的、五官不正的、畸形的、
  • 圣经新译本 - 因为有残疾的,无论是瞎眼、瘸腿、五官不正、畸形、
  • 中文标准译本 - 因为凡是身上有残疾的人,都不可近前来献祭,无论那人是瞎眼的还是瘸腿的,或是面目受损的、畸形的,
  • 现代标点和合本 - 因为凡有残疾的,无论是瞎眼的、瘸腿的、塌鼻子的、肢体有余的、
  • 和合本(拼音版) - 因为凡有残疾的,无论是瞎眼的、瘸腿的、塌鼻子的、肢体有余的、
  • New International Version - No man who has any defect may come near: no man who is blind or lame, disfigured or deformed;
  • New International Reader's Version - No man who has any flaws can come near. No man who is blind or disabled can come. No man whose body is scarred or twisted can come.
  • English Standard Version - For no one who has a blemish shall draw near, a man blind or lame, or one who has a mutilated face or a limb too long,
  • New Living Translation - No one who has a defect qualifies, whether he is blind, lame, disfigured, deformed,
  • Christian Standard Bible - No man who has any defect is to come near: no man who is blind, lame, facially disfigured, or deformed;
  • New American Standard Bible - For no one who has an impairment shall approach: a man who is blind, or one who limps, or one who has a slit nose, or one with any conspicuous feature,
  • New King James Version - For any man who has a defect shall not approach: a man blind or lame, who has a marred face or any limb too long,
  • Amplified Bible - For no man who has a defect shall approach [God’s altar as a priest]: no man who is blind or lame, or who has a disfigured face, or any deformed limb,
  • American Standard Version - For whatsoever man he be that hath a blemish, he shall not approach: a blind man, or a lame, or he that hath a flat nose, or anything superfluous,
  • King James Version - For whatsoever man he be that hath a blemish, he shall not approach: a blind man, or a lame, or he that hath a flat nose, or any thing superfluous,
  • New English Translation - Certainly no man who has a physical flaw is to approach: a blind man, or one who is lame, or one with a slit nose, or a limb too long,
  • World English Bible - For whatever man he is that has a defect, he shall not draw near: a blind man, or a lame, or he who has a flat nose, or any deformity,
  • 新標點和合本 - 因為凡有殘疾的,無論是瞎眼的、瘸腿的、塌鼻子的、肢體有餘的、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為凡有殘疾的,無論是失明的、瘸腿的、五官不正的、肢體之一過長的、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為凡有殘疾的,無論是失明的、瘸腿的、五官不正的、肢體之一過長的、
  • 當代譯本 - 任何殘疾的人,如瞎眼的、瘸腿的、五官不正的、畸形的、
  • 聖經新譯本 - 因為有殘疾的,無論是瞎眼、瘸腿、五官不正、畸形、
  • 呂振中譯本 - 因為凡有殘疾的人、無論是瞎眼的、瘸腿的、塌鼻子的、肢體有餘的、
  • 中文標準譯本 - 因為凡是身上有殘疾的人,都不可近前來獻祭,無論那人是瞎眼的還是瘸腿的,或是面目受損的、畸形的,
  • 現代標點和合本 - 因為凡有殘疾的,無論是瞎眼的、瘸腿的、塌鼻子的、肢體有餘的、
  • 文理和合譯本 - 凡體有疵者、不得近之、如瞽、跛、凹鼻、肢體不均、
  • 文理委辦譯本 - 凡體不備者、勿近我前、如瞽、跛、鼼、四肢不均、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡有殘疾者、皆毋就近、即如瞽者、跛者、缺鼻者、四肢不齊者、
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, no deberá acercarse nadie que tenga algún defecto físico: ninguno que sea ciego, cojo, mutilado, deforme,
  • 현대인의 성경 - 그들은 소경, 절뚝발이, 코가 비뚤어진 자, 손가락과 발가락이 더 붙은 자,
  • Новый Русский Перевод - Никому с телесным изъяном: ни слепому, ни хромому, ни уродливому, ни калеке нельзя приближаться ко Мне,
  • Восточный перевод - Потомкам с телесным изъяном: ни слепому, ни хромому, ни уродливому, ни калеке нельзя приближаться ко Мне,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потомкам с телесным изъяном: ни слепому, ни хромому, ни уродливому, ни калеке нельзя приближаться ко Мне,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потомкам с телесным изъяном: ни слепому, ни хромому, ни уродливому, ни калеке нельзя приближаться ко Мне,
  • La Bible du Semeur 2015 - Sont exclus du service tous ceux qui ont une infirmité : quelqu’un qui est aveugle ou boiteux, qui est défiguré ou qui a des membres disproportionnés,
  • リビングバイブル - 目や足の不自由な者、鼻に欠陥のある者や手足の不釣り合いな者、
  • Nova Versão Internacional - Nenhum homem que tenha algum defeito poderá aproximar-se: ninguém que seja cego ou aleijado, que tenha o rosto defeituoso ou o corpo deformado;
  • Hoffnung für alle - Kein Blinder oder Gelähmter darf den Dienst im Heiligtum verrichten, auch kein Verstümmelter oder Entstellter,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดที่มีตำหนิ อย่าเข้าไป ไม่ว่าตาบอด ขาพิการ เสียโฉม หรือพิกลพิการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ใคร​ที่​มี​ร่างกาย​ผิด​ปกติ​จะ​เข้า​ไป​ใกล้​ไม่​ได้ ชาย​ตา​บอด​หรือ​เป็น​ง่อย ใบ​หน้า​เสีย​โฉม​หรือ​รูป​ร่าง​ผิด​ปกติ
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • Lê-vi Ký 22:19 - người ấy phải dâng một con bò, hoặc chiên, hoặc dê không tì vít, và phải là con đực.
  • Lê-vi Ký 22:20 - Một con vật không toàn vẹn sẽ không được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:22 - Không được dâng lên Chúa Hằng Hữu và đem thiêu trên bàn thờ một con vật mù, có tật, cụt chân, ghẻ, lở.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Lê-vi Ký 22:24 - Trong cả nước, không ai được dâng lên Chúa Hằng Hữu con vật có bộ phận sinh dục bị bầm, dập, vỡ hay bị thiến.
  • Lê-vi Ký 22:25 - Người ngoại kiều cũng không được dâng lên Đức Chúa Trời một lễ vật không toàn vẹn, vì sẽ không được chấp nhận.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là những người bị khiếm thị, què, thân thể biến dạng,
  • 新标点和合本 - 因为凡有残疾的,无论是瞎眼的、瘸腿的、塌鼻子的、肢体有余的、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为凡有残疾的,无论是失明的、瘸腿的、五官不正的、肢体之一过长的、
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为凡有残疾的,无论是失明的、瘸腿的、五官不正的、肢体之一过长的、
  • 当代译本 - 任何残疾的人,如瞎眼的、瘸腿的、五官不正的、畸形的、
  • 圣经新译本 - 因为有残疾的,无论是瞎眼、瘸腿、五官不正、畸形、
  • 中文标准译本 - 因为凡是身上有残疾的人,都不可近前来献祭,无论那人是瞎眼的还是瘸腿的,或是面目受损的、畸形的,
  • 现代标点和合本 - 因为凡有残疾的,无论是瞎眼的、瘸腿的、塌鼻子的、肢体有余的、
  • 和合本(拼音版) - 因为凡有残疾的,无论是瞎眼的、瘸腿的、塌鼻子的、肢体有余的、
  • New International Version - No man who has any defect may come near: no man who is blind or lame, disfigured or deformed;
  • New International Reader's Version - No man who has any flaws can come near. No man who is blind or disabled can come. No man whose body is scarred or twisted can come.
  • English Standard Version - For no one who has a blemish shall draw near, a man blind or lame, or one who has a mutilated face or a limb too long,
  • New Living Translation - No one who has a defect qualifies, whether he is blind, lame, disfigured, deformed,
  • Christian Standard Bible - No man who has any defect is to come near: no man who is blind, lame, facially disfigured, or deformed;
  • New American Standard Bible - For no one who has an impairment shall approach: a man who is blind, or one who limps, or one who has a slit nose, or one with any conspicuous feature,
  • New King James Version - For any man who has a defect shall not approach: a man blind or lame, who has a marred face or any limb too long,
  • Amplified Bible - For no man who has a defect shall approach [God’s altar as a priest]: no man who is blind or lame, or who has a disfigured face, or any deformed limb,
  • American Standard Version - For whatsoever man he be that hath a blemish, he shall not approach: a blind man, or a lame, or he that hath a flat nose, or anything superfluous,
  • King James Version - For whatsoever man he be that hath a blemish, he shall not approach: a blind man, or a lame, or he that hath a flat nose, or any thing superfluous,
  • New English Translation - Certainly no man who has a physical flaw is to approach: a blind man, or one who is lame, or one with a slit nose, or a limb too long,
  • World English Bible - For whatever man he is that has a defect, he shall not draw near: a blind man, or a lame, or he who has a flat nose, or any deformity,
  • 新標點和合本 - 因為凡有殘疾的,無論是瞎眼的、瘸腿的、塌鼻子的、肢體有餘的、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為凡有殘疾的,無論是失明的、瘸腿的、五官不正的、肢體之一過長的、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為凡有殘疾的,無論是失明的、瘸腿的、五官不正的、肢體之一過長的、
  • 當代譯本 - 任何殘疾的人,如瞎眼的、瘸腿的、五官不正的、畸形的、
  • 聖經新譯本 - 因為有殘疾的,無論是瞎眼、瘸腿、五官不正、畸形、
  • 呂振中譯本 - 因為凡有殘疾的人、無論是瞎眼的、瘸腿的、塌鼻子的、肢體有餘的、
  • 中文標準譯本 - 因為凡是身上有殘疾的人,都不可近前來獻祭,無論那人是瞎眼的還是瘸腿的,或是面目受損的、畸形的,
  • 現代標點和合本 - 因為凡有殘疾的,無論是瞎眼的、瘸腿的、塌鼻子的、肢體有餘的、
  • 文理和合譯本 - 凡體有疵者、不得近之、如瞽、跛、凹鼻、肢體不均、
  • 文理委辦譯本 - 凡體不備者、勿近我前、如瞽、跛、鼼、四肢不均、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡有殘疾者、皆毋就近、即如瞽者、跛者、缺鼻者、四肢不齊者、
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, no deberá acercarse nadie que tenga algún defecto físico: ninguno que sea ciego, cojo, mutilado, deforme,
  • 현대인의 성경 - 그들은 소경, 절뚝발이, 코가 비뚤어진 자, 손가락과 발가락이 더 붙은 자,
  • Новый Русский Перевод - Никому с телесным изъяном: ни слепому, ни хромому, ни уродливому, ни калеке нельзя приближаться ко Мне,
  • Восточный перевод - Потомкам с телесным изъяном: ни слепому, ни хромому, ни уродливому, ни калеке нельзя приближаться ко Мне,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потомкам с телесным изъяном: ни слепому, ни хромому, ни уродливому, ни калеке нельзя приближаться ко Мне,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потомкам с телесным изъяном: ни слепому, ни хромому, ни уродливому, ни калеке нельзя приближаться ко Мне,
  • La Bible du Semeur 2015 - Sont exclus du service tous ceux qui ont une infirmité : quelqu’un qui est aveugle ou boiteux, qui est défiguré ou qui a des membres disproportionnés,
  • リビングバイブル - 目や足の不自由な者、鼻に欠陥のある者や手足の不釣り合いな者、
  • Nova Versão Internacional - Nenhum homem que tenha algum defeito poderá aproximar-se: ninguém que seja cego ou aleijado, que tenha o rosto defeituoso ou o corpo deformado;
  • Hoffnung für alle - Kein Blinder oder Gelähmter darf den Dienst im Heiligtum verrichten, auch kein Verstümmelter oder Entstellter,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดที่มีตำหนิ อย่าเข้าไป ไม่ว่าตาบอด ขาพิการ เสียโฉม หรือพิกลพิการ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ใคร​ที่​มี​ร่างกาย​ผิด​ปกติ​จะ​เข้า​ไป​ใกล้​ไม่​ได้ ชาย​ตา​บอด​หรือ​เป็น​ง่อย ใบ​หน้า​เสีย​โฉม​หรือ​รูป​ร่าง​ผิด​ปกติ
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Tích 1:10 - Có rất nhiều người, nhất là những người câu nệ lễ cắt bì, chỉ biết chống đối, huênh hoang, lừa dối người ta.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • Lê-vi Ký 22:19 - người ấy phải dâng một con bò, hoặc chiên, hoặc dê không tì vít, và phải là con đực.
  • Lê-vi Ký 22:20 - Một con vật không toàn vẹn sẽ không được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:22 - Không được dâng lên Chúa Hằng Hữu và đem thiêu trên bàn thờ một con vật mù, có tật, cụt chân, ghẻ, lở.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Lê-vi Ký 22:24 - Trong cả nước, không ai được dâng lên Chúa Hằng Hữu con vật có bộ phận sinh dục bị bầm, dập, vỡ hay bị thiến.
  • Lê-vi Ký 22:25 - Người ngoại kiều cũng không được dâng lên Đức Chúa Trời một lễ vật không toàn vẹn, vì sẽ không được chấp nhận.”
圣经
资源
计划
奉献