逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
- 新标点和合本 - “所以,你们要谨守遵行我一切的律例典章,免得我领你们去住的那地把你们吐出。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要谨守我一切的律例典章,遵行它们,免得我领你们去住的那地把你们吐出来。
- 和合本2010(神版-简体) - “你们要谨守我一切的律例典章,遵行它们,免得我领你们去住的那地把你们吐出来。
- 当代译本 - “你们要遵行我的一切律例和典章,免得我要带你们去居住的那片土地把你们吐出去。
- 圣经新译本 - “所以你们要谨守遵行我的一切律例和一切典章,免得我将要领你们进去居住的那地,把你们吐出来。
- 中文标准译本 - “你们要谨守遵行我的一切律例和法规,以免我所领你们去居住的那地把你们吐出来。
- 现代标点和合本 - “所以,你们要谨守遵行我一切的律例、典章,免得我领你们去住的那地把你们吐出。
- 和合本(拼音版) - “所以,你们要谨守遵行我一切的律例、典章,免得我领你们去住的那地把你们吐出。
- New International Version - “ ‘Keep all my decrees and laws and follow them, so that the land where I am bringing you to live may not vomit you out.
- New International Reader's Version - “ ‘Obey all my rules and laws. Follow them. Then the land where I am bringing you to live will not throw you out.
- English Standard Version - “You shall therefore keep all my statutes and all my rules and do them, that the land where I am bringing you to live may not vomit you out.
- New Living Translation - “You must keep all my decrees and regulations by putting them into practice; otherwise the land to which I am bringing you as your new home will vomit you out.
- The Message - “Do what I tell you, all my decrees and laws; live by them so that the land where I’m bringing you won’t vomit you out. You simply must not live like the nations I’m driving out before you. They did all these things and I hated every minute of it.
- Christian Standard Bible - “You are to keep all my statutes and all my ordinances, and do them, so that the land where I am bringing you to live will not vomit you out.
- New American Standard Bible - ‘You are therefore to keep all My statutes and all My ordinances, and do them, so that the land to which I am bringing you to live will not vomit you out.
- New King James Version - ‘You shall therefore keep all My statutes and all My judgments, and perform them, that the land where I am bringing you to dwell may not vomit you out.
- Amplified Bible - ‘Therefore keep all My statutes and all My ordinances and do them, so that the land where I am bringing you to live may not vomit you out [as it did those before you].
- American Standard Version - Ye shall therefore keep all my statutes, and all mine ordinances, and do them; that the land, whither I bring you to dwell therein, vomit you not out.
- King James Version - Ye shall therefore keep all my statutes, and all my judgments, and do them: that the land, whither I bring you to dwell therein, spue you not out.
- New English Translation - “‘You must be sure to obey all my statutes and regulations, so that the land to which I am about to bring you to take up residence there does not vomit you out.
- World English Bible - “‘You shall therefore keep all my statutes and all my ordinances, and do them, that the land where I am bringing you to dwell may not vomit you out.
- 新標點和合本 - 「所以,你們要謹守遵行我一切的律例典章,免得我領你們去住的那地把你們吐出。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要謹守我一切的律例典章,遵行它們,免得我領你們去住的那地把你們吐出來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要謹守我一切的律例典章,遵行它們,免得我領你們去住的那地把你們吐出來。
- 當代譯本 - 「你們要遵行我的一切律例和典章,免得我要帶你們去居住的那片土地把你們吐出去。
- 聖經新譯本 - “所以你們要謹守遵行我的一切律例和一切典章,免得我將要領你們進去居住的那地,把你們吐出來。
- 呂振中譯本 - 『所以你們要謹守我的一切律例、一切典章而遵行它,免得我領你們去住的那地把你們吐出。
- 中文標準譯本 - 「你們要謹守遵行我的一切律例和法規,以免我所領你們去居住的那地把你們吐出來。
- 現代標點和合本 - 「所以,你們要謹守遵行我一切的律例、典章,免得我領你們去住的那地把你們吐出。
- 文理和合譯本 - 當守我典章律例、而遵行之、使我導爾所入之地、不爾吐棄、
- 文理委辦譯本 - 我法度禮儀、爾當恪守、則我所導爾入之地、可容爾居。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當謹守遵行我之一切律例法度、如是、我所導爾入以居之地、必容爾居之、 必容爾居之原文作必不吐爾
- Nueva Versión Internacional - »Cumplan todos mis estatutos y preceptos; pónganlos por obra, para que no los vomite la tierra adonde los llevo a vivir.
- 현대인의 성경 - “너희는 나의 모든 법과 규정을 준수하라. 그러면 너희가 가나안 땅에 들어가도 내가 너희를 쫓아내지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Исполняйте все Мои законы и установления и соблюдайте их, чтобы земля, куда Я веду вас жить, не отторгла вас.
- Восточный перевод - Исполняйте все Мои установления и законы и соблюдайте их, чтобы земля, куда Я веду вас жить, не отторгла вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исполняйте все Мои установления и законы и соблюдайте их, чтобы земля, куда Я веду вас жить, не отторгла вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исполняйте все Мои установления и законы и соблюдайте их, чтобы земля, куда Я веду вас жить, не отторгла вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous obéirez à toutes mes ordonnances et à toutes mes lois et vous les appliquerez. Ainsi le pays où je vous mène pour que vous vous y installiez ne vous vomira pas.
- リビングバイブル - わたしのすべてのおきてと定めに従わなければならない。きちんと守りさえすれば、新しく住む国から放り出されることはないだろう。
- Nova Versão Internacional - “Obedeçam a todos os meus decretos e leis e pratiquem-nos, para que a terra para onde os estou levando para nela habitar não os vomite.
- Hoffnung für alle - Haltet euch an meine Ordnungen, lebt nach meinen Geboten! Dann werdet ihr nicht aus dem Land Kanaan verstoßen, in das ich euch bringe und in dem ihr wohnen sollt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘จงถือรักษาและปฏิบัติตามกฎหมายและบทบัญญัติทั้งสิ้นของเรา เพื่อดินแดนที่เรากำลังจะนำเจ้าทั้งหลายเข้าไปอาศัยจะไม่สำรอกพวกเจ้าออกมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเจ้าจงรักษากฎเกณฑ์และคำบัญชาของเราทุกข้อ และปฏิบัติตาม เพื่อแผ่นดินที่เรากำลังนำเจ้าเข้าไปอาศัยอยู่จะไม่สำรอกเจ้าออกไป
交叉引用
- Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.
- Thi Thiên 119:20 - Tâm hồn con khao khát lời tuyên huấn Chúa ban.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:26 - Xác chết của anh em sẽ bị chim rỉa thú ăn; anh em chẳng còn ai để đuổi chúng đi.
- Thi Thiên 105:45 - Mọi việc xảy ra để họ vâng giữ giới răn Ngài, và tuân hành theo luật lệ Chúa ban. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 119:175 - Xin cho con được sống để con hết lòng ngợi tôn Chúa, và xin các luật lệ của Ngài giúp đỡ con.
- Thi Thiên 119:145 - Con hết lòng kêu lên Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu! Con xin vâng theo mệnh lệnh Ngài.
- Thi Thiên 119:164 - Mỗi ngày con ca tụng Chúa bảy lần, vì luật lệ của Chúa công chính.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:45 - Đó là những quy định, phép tắc, luật lệ Môi-se trao cho họ sau khi ra khỏi Ai Cập,
- Thi Thiên 119:171 - Môi miệng con tuôn lời ca ngợi, khi Ngài dạy con sắc lệnh của Ngài.
- Thi Thiên 19:8 - Thánh chỉ Chúa Hằng Hữu ngay thẳng làm tâm hồn hoan hỉ, điều răn Chúa Hằng Hữu trong sạch, làm sáng mắt, sáng lòng.
- Thi Thiên 19:9 - Sự kính sợ Chúa Hằng Hữu là tinh khiết muôn đời, mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu vững bền và công chính.
- Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
- Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
- Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
- Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
- Xuất Ai Cập 21:1 - Sau đây là những luật lệ khác các ngươi phải tuân giữ:
- Thi Thiên 119:160 - Từ khởi thủy, lời Ngài luôn chân thật; các phán quyết của Ngài công chính, trường tồn. 21
- Lê-vi Ký 18:4 - Nhưng các ngươi phải tuân theo luật lệ Ta, làm theo mọi điều Ta dạy bảo, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
- Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 19:37 - Phải tôn trọng và thi hành các luật lệ Ta, cùng mọi lời Ta dạy, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 119:80 - Xin giúp con yêu mến mệnh lệnh Chúa, để con không bao giờ hổ thẹn. 11
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:1 - Môi-se kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên tập hợp lại và nói: “Hỡi Ít-ra-ên, hãy cẩn thận lắng nghe luật lệ tôi công bố, học tập, và thực hành luật ấy!
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
- Ê-xê-chi-ên 36:27 - Ta sẽ đặt Thần Ta trong các ngươi để các ngươi sẽ noi theo các sắc lệnh Ta và cẩn thận vâng giữ luật lệ Ta.
- Lê-vi Ký 18:25 - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
- Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
- Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
- Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.