Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • 新标点和合本 - “不可偏向那些交鬼的和行巫术的;不可求问他们,以致被他们玷污了。我是耶和华你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可转向招魂的,也不可求问行巫术的,免得被他们玷污。我是耶和华—你们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可转向招魂的,也不可求问行巫术的,免得被他们玷污。我是耶和华—你们的 神。
  • 当代译本 - 不可求问灵媒或巫师,玷污自己。我是你们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - “你们不可转向那些交鬼的和行法术的;不可求问他们,玷污自己;我是耶和华你们的 神。
  • 中文标准译本 - “不可转向招魂的,不可寻求通灵的,以免被他们玷污。我是耶和华你们的神。
  • 现代标点和合本 - “不可偏向那些交鬼的和行巫术的,不可求问他们,以致被他们玷污了。我是耶和华你们的神。
  • 和合本(拼音版) - “不可偏向那些交鬼的和行巫术的;不可求问他们,以致被他们玷污了。我是耶和华你们的上帝。
  • New International Version - “ ‘Do not turn to mediums or seek out spiritists, for you will be defiled by them. I am the Lord your God.
  • New International Reader's Version - “ ‘Do not look for advice from people who get messages from those who have died. Do not go to people who talk to the spirits of the dead. If you do, they will make you “unclean.” I am the Lord your God.
  • English Standard Version - “Do not turn to mediums or necromancers; do not seek them out, and so make yourselves unclean by them: I am the Lord your God.
  • New Living Translation - “Do not defile yourselves by turning to mediums or to those who consult the spirits of the dead. I am the Lord your God.
  • The Message - “Don’t dabble in the occult or traffic with mediums; you’ll pollute your souls. I am God, your God.
  • Christian Standard Bible - “Do not turn to mediums or consult spiritists, or you will be defiled by them; I am the Lord your God.
  • New American Standard Bible - ‘Do not turn to mediums or spiritists; do not seek them out to be defiled by them. I am the Lord your God.
  • New King James Version - ‘Give no regard to mediums and familiar spirits; do not seek after them, to be defiled by them: I am the Lord your God.
  • Amplified Bible - ‘Do not turn to mediums [who pretend to consult the dead] or to spiritists [who have spirits of divination]; do not seek them out to be defiled by them. I am the Lord your God.
  • American Standard Version - Turn ye not unto them that have familiar spirits, nor unto the wizards; seek them not out, to be defiled by them: I am Jehovah your God.
  • King James Version - Regard not them that have familiar spirits, neither seek after wizards, to be defiled by them: I am the Lord your God.
  • New English Translation - Do not turn to the spirits of the dead and do not seek familiar spirits to become unclean by them. I am the Lord your God.
  • World English Bible - “‘Don’t turn to those who are mediums, nor to the wizards. Don’t seek them out, to be defiled by them. I am Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 「不可偏向那些交鬼的和行巫術的;不可求問他們,以致被他們玷污了。我是耶和華-你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可轉向招魂的,也不可求問行巫術的,免得被他們玷污。我是耶和華-你們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可轉向招魂的,也不可求問行巫術的,免得被他們玷污。我是耶和華—你們的 神。
  • 當代譯本 - 不可求問靈媒或巫師,玷污自己。我是你們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - “你們不可轉向那些交鬼的和行法術的;不可求問他們,玷污自己;我是耶和華你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 『你們不可偏向那些交鬼的和行巫術的;不可求問他們、以致因他們而蒙不潔;我永恆主是你們的上帝。
  • 中文標準譯本 - 「不可轉向招魂的,不可尋求通靈的,以免被他們玷汙。我是耶和華你們的神。
  • 現代標點和合本 - 「不可偏向那些交鬼的和行巫術的,不可求問他們,以致被他們玷汙了。我是耶和華你們的神。
  • 文理和合譯本 - 巫覡勿問、術士勿從、免致受玷、我乃耶和華、爾之上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 為卜神所憑者勿崇、巫覡勿問、恐有玷於爾、為我耶和華爾之上帝所禁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋從交鬼者、毋詢巫覡、恐自取玷污、我乃主爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - »No acudan a la nigromancia, ni busquen a los espiritistas, porque se harán impuros por causa de ellos. Yo soy el Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - “너희는 영매나 무당을 찾아다님으로 자신을 더럽히지 말아라. 나는 너희 하나님 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Не обращайтесь к вызывателям умерших и не спрашивайте чародеев, потому что вы осквернитесь от них. Я – Господь, ваш Бог.
  • Восточный перевод - Не обращайтесь к вызывателям умерших и не спрашивайте чародеев, потому что вы осквернитесь от них. Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не обращайтесь к вызывателям умерших и не спрашивайте чародеев, потому что вы осквернитесь от них. Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не обращайтесь к вызывателям умерших и не спрашивайте чародеев, потому что вы осквернитесь от них. Я – Вечный, ваш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous adressez ni à des médiums, ni à des devins ; ne les consultez pas, vous vous rendriez impurs. Je suis l’Eternel, votre Dieu .
  • リビングバイブル - 霊媒や口寄せに頼って心を惑わせてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não recorram aos médiuns nem busquem a quem consulta espíritos, pois vocês serão contaminados por eles. Eu sou o Senhor, o Deus de vocês.
  • Hoffnung für alle - Sucht niemals Hilfe bei Totenbeschwörern und Wahrsagern, denn sonst seid ihr in meinen Augen unrein. Ich bin der Herr, euer Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าหันไปหาคนทรงหรือหมอผี เพราะพวกเขาจะทำให้เจ้าเป็นมลทิน เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ไป​หา​คน​ทรง​หรือ​พ่อ​มด​หมอ​ผี ​เพื่อ​หา​คำ​แนะนำ​จาก​เขา และ​ต้อง​เป็น​มลทิน​เพราะ​พวก​เขา เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า
交叉引用
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:19 - Có những thầy phù thủy đem sách tà thuật gom lại đốt trước công chúng. Số sách trị giá độ 50.000 miếng bạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:20 - Đạo Chúa ngày càng phát triển mạnh mẽ.
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • Y-sai 29:4 - Từ nơi đất sâu, ngươi sẽ nói; từ nơi thấp của bụi đất, lời ngươi sẽ vang vọng lên. Tiếng nói ngươi sẽ thì thầm từ đất như tiếng ma quỷ gọi hồn từ mộ địa.
  • 1 Sa-mu-ên 28:7 - Sau-lơ nói với các quân sư: “Hãy tìm cho ta một bà bóng để ta hỏi vài điều.” Các quân sư của vua đáp: “Có một bà bóng ở Ên-đô-rơ.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:8 - Sau-lơ cải trang và đang đêm dẫn hai người đi đến nhà bà bóng, Ông nói: “Xin bà cầu hồn một người cho tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:9 - Bà bóng đáp: “Chắc ông biết việc vua giết các người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong Ít-ra-ên. Sao ông còn cài bẫy để giết tôi?”
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:6 - Sau khi đi khắp đảo, cuối cùng họ đến Pa-phô, ở đó có một phù thủy người Do Thái, là tiên tri giả tên Ba-giê-xu, biệt danh Ê-li-ma.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:7 - Ba-giê-xu quen thân thống đốc Sê-giu Phao-lút. Thống đốc là người khôn ngoan, sai mời Ba-na-ba và Sau-lơ đến giảng Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Xuất Ai Cập 22:18 - Người nào làm phù thủy phải bị xử tử.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:13 - Trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, anh em phải là người hoàn hảo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:14 - Các dân tộc kia bói toán đủ điều, nhưng Chúa không cho phép anh em làm những điều đó.”
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Sa-mu-ên 28:3 - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • Lê-vi Ký 20:7 - Vậy, phải làm sạch mình, phải sống thánh khiết, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • 新标点和合本 - “不可偏向那些交鬼的和行巫术的;不可求问他们,以致被他们玷污了。我是耶和华你们的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “不可转向招魂的,也不可求问行巫术的,免得被他们玷污。我是耶和华—你们的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - “不可转向招魂的,也不可求问行巫术的,免得被他们玷污。我是耶和华—你们的 神。
  • 当代译本 - 不可求问灵媒或巫师,玷污自己。我是你们的上帝耶和华。
  • 圣经新译本 - “你们不可转向那些交鬼的和行法术的;不可求问他们,玷污自己;我是耶和华你们的 神。
  • 中文标准译本 - “不可转向招魂的,不可寻求通灵的,以免被他们玷污。我是耶和华你们的神。
  • 现代标点和合本 - “不可偏向那些交鬼的和行巫术的,不可求问他们,以致被他们玷污了。我是耶和华你们的神。
  • 和合本(拼音版) - “不可偏向那些交鬼的和行巫术的;不可求问他们,以致被他们玷污了。我是耶和华你们的上帝。
  • New International Version - “ ‘Do not turn to mediums or seek out spiritists, for you will be defiled by them. I am the Lord your God.
  • New International Reader's Version - “ ‘Do not look for advice from people who get messages from those who have died. Do not go to people who talk to the spirits of the dead. If you do, they will make you “unclean.” I am the Lord your God.
  • English Standard Version - “Do not turn to mediums or necromancers; do not seek them out, and so make yourselves unclean by them: I am the Lord your God.
  • New Living Translation - “Do not defile yourselves by turning to mediums or to those who consult the spirits of the dead. I am the Lord your God.
  • The Message - “Don’t dabble in the occult or traffic with mediums; you’ll pollute your souls. I am God, your God.
  • Christian Standard Bible - “Do not turn to mediums or consult spiritists, or you will be defiled by them; I am the Lord your God.
  • New American Standard Bible - ‘Do not turn to mediums or spiritists; do not seek them out to be defiled by them. I am the Lord your God.
  • New King James Version - ‘Give no regard to mediums and familiar spirits; do not seek after them, to be defiled by them: I am the Lord your God.
  • Amplified Bible - ‘Do not turn to mediums [who pretend to consult the dead] or to spiritists [who have spirits of divination]; do not seek them out to be defiled by them. I am the Lord your God.
  • American Standard Version - Turn ye not unto them that have familiar spirits, nor unto the wizards; seek them not out, to be defiled by them: I am Jehovah your God.
  • King James Version - Regard not them that have familiar spirits, neither seek after wizards, to be defiled by them: I am the Lord your God.
  • New English Translation - Do not turn to the spirits of the dead and do not seek familiar spirits to become unclean by them. I am the Lord your God.
  • World English Bible - “‘Don’t turn to those who are mediums, nor to the wizards. Don’t seek them out, to be defiled by them. I am Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 「不可偏向那些交鬼的和行巫術的;不可求問他們,以致被他們玷污了。我是耶和華-你們的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可轉向招魂的,也不可求問行巫術的,免得被他們玷污。我是耶和華-你們的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「不可轉向招魂的,也不可求問行巫術的,免得被他們玷污。我是耶和華—你們的 神。
  • 當代譯本 - 不可求問靈媒或巫師,玷污自己。我是你們的上帝耶和華。
  • 聖經新譯本 - “你們不可轉向那些交鬼的和行法術的;不可求問他們,玷污自己;我是耶和華你們的 神。
  • 呂振中譯本 - 『你們不可偏向那些交鬼的和行巫術的;不可求問他們、以致因他們而蒙不潔;我永恆主是你們的上帝。
  • 中文標準譯本 - 「不可轉向招魂的,不可尋求通靈的,以免被他們玷汙。我是耶和華你們的神。
  • 現代標點和合本 - 「不可偏向那些交鬼的和行巫術的,不可求問他們,以致被他們玷汙了。我是耶和華你們的神。
  • 文理和合譯本 - 巫覡勿問、術士勿從、免致受玷、我乃耶和華、爾之上帝也、
  • 文理委辦譯本 - 為卜神所憑者勿崇、巫覡勿問、恐有玷於爾、為我耶和華爾之上帝所禁。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋從交鬼者、毋詢巫覡、恐自取玷污、我乃主爾之天主、
  • Nueva Versión Internacional - »No acudan a la nigromancia, ni busquen a los espiritistas, porque se harán impuros por causa de ellos. Yo soy el Señor su Dios.
  • 현대인의 성경 - “너희는 영매나 무당을 찾아다님으로 자신을 더럽히지 말아라. 나는 너희 하나님 여호와이다.
  • Новый Русский Перевод - Не обращайтесь к вызывателям умерших и не спрашивайте чародеев, потому что вы осквернитесь от них. Я – Господь, ваш Бог.
  • Восточный перевод - Не обращайтесь к вызывателям умерших и не спрашивайте чародеев, потому что вы осквернитесь от них. Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не обращайтесь к вызывателям умерших и не спрашивайте чародеев, потому что вы осквернитесь от них. Я – Вечный, ваш Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не обращайтесь к вызывателям умерших и не спрашивайте чародеев, потому что вы осквернитесь от них. Я – Вечный, ваш Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous adressez ni à des médiums, ni à des devins ; ne les consultez pas, vous vous rendriez impurs. Je suis l’Eternel, votre Dieu .
  • リビングバイブル - 霊媒や口寄せに頼って心を惑わせてはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Não recorram aos médiuns nem busquem a quem consulta espíritos, pois vocês serão contaminados por eles. Eu sou o Senhor, o Deus de vocês.
  • Hoffnung für alle - Sucht niemals Hilfe bei Totenbeschwörern und Wahrsagern, denn sonst seid ihr in meinen Augen unrein. Ich bin der Herr, euer Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าหันไปหาคนทรงหรือหมอผี เพราะพวกเขาจะทำให้เจ้าเป็นมลทิน เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ไป​หา​คน​ทรง​หรือ​พ่อ​มด​หมอ​ผี ​เพื่อ​หา​คำ​แนะนำ​จาก​เขา และ​ต้อง​เป็น​มลทิน​เพราะ​พวก​เขา เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เจ้า
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:19 - Có những thầy phù thủy đem sách tà thuật gom lại đốt trước công chúng. Số sách trị giá độ 50.000 miếng bạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:20 - Đạo Chúa ngày càng phát triển mạnh mẽ.
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • Y-sai 29:4 - Từ nơi đất sâu, ngươi sẽ nói; từ nơi thấp của bụi đất, lời ngươi sẽ vang vọng lên. Tiếng nói ngươi sẽ thì thầm từ đất như tiếng ma quỷ gọi hồn từ mộ địa.
  • 1 Sa-mu-ên 28:7 - Sau-lơ nói với các quân sư: “Hãy tìm cho ta một bà bóng để ta hỏi vài điều.” Các quân sư của vua đáp: “Có một bà bóng ở Ên-đô-rơ.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:8 - Sau-lơ cải trang và đang đêm dẫn hai người đi đến nhà bà bóng, Ông nói: “Xin bà cầu hồn một người cho tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 28:9 - Bà bóng đáp: “Chắc ông biết việc vua giết các người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong Ít-ra-ên. Sao ông còn cài bẫy để giết tôi?”
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:6 - Sau khi đi khắp đảo, cuối cùng họ đến Pa-phô, ở đó có một phù thủy người Do Thái, là tiên tri giả tên Ba-giê-xu, biệt danh Ê-li-ma.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:7 - Ba-giê-xu quen thân thống đốc Sê-giu Phao-lút. Thống đốc là người khôn ngoan, sai mời Ba-na-ba và Sau-lơ đến giảng Đạo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Xuất Ai Cập 22:18 - Người nào làm phù thủy phải bị xử tử.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:13 - Trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, anh em phải là người hoàn hảo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:14 - Các dân tộc kia bói toán đủ điều, nhưng Chúa không cho phép anh em làm những điều đó.”
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • 1 Sa-mu-ên 28:3 - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • Lê-vi Ký 20:7 - Vậy, phải làm sạch mình, phải sống thánh khiết, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
圣经
资源
计划
奉献