Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • 新标点和合本 - 连地也玷污了,所以我追讨那地的罪孽,那地也吐出它的居民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 连地也玷污了,我惩罚那地的罪孽,地就吐出它的居民来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 连地也玷污了,我惩罚那地的罪孽,地就吐出它的居民来。
  • 当代译本 - 他们居住的土地也都被玷污了,所以我因他们的罪恶而惩罚那片土地,我要使那片土地吐出其中的居民。
  • 圣经新译本 - 连地也被玷污,所以我追讨那地的罪孽,那地就把居民吐出去。
  • 中文标准译本 - 连那地也被玷污了,所以我追究那地上的罪孽,那地就把其中的居民吐出来。
  • 现代标点和合本 - 连地也玷污了,所以我追讨那地的罪孽,那地也吐出它的居民。
  • 和合本(拼音版) - 连地也玷污了,所以我追讨那地的罪孽,那地也吐出它的居民。
  • New International Version - Even the land was defiled; so I punished it for its sin, and the land vomited out its inhabitants.
  • New International Reader's Version - Even their land was not “clean.” So I punished it because of its sin. The land itself threw out the people who lived there.
  • English Standard Version - and the land became unclean, so that I punished its iniquity, and the land vomited out its inhabitants.
  • New Living Translation - Because the entire land has become defiled, I am punishing the people who live there. I will cause the land to vomit them out.
  • Christian Standard Bible - The land has become defiled, so I am punishing it for its iniquity, and the land will vomit out its inhabitants.
  • New American Standard Bible - For the land has become defiled, therefore I have brought its punishment upon it, so the land has vomited out its inhabitants.
  • New King James Version - For the land is defiled; therefore I visit the punishment of its iniquity upon it, and the land vomits out its inhabitants.
  • Amplified Bible - For the land has become defiled; therefore I have brought its punishment upon it, and the land vomits out its inhabitants.
  • American Standard Version - And the land is defiled: therefore I do visit the iniquity thereof upon it, and the land vomiteth out her inhabitants.
  • King James Version - And the land is defiled: therefore I do visit the iniquity thereof upon it, and the land itself vomiteth out her inhabitants.
  • New English Translation - Therefore the land has become unclean and I have brought the punishment for its iniquity upon it, so that the land has vomited out its inhabitants.
  • World English Bible - The land was defiled. Therefore I punished its iniquity, and the land vomited out her inhabitants.
  • 新標點和合本 - 連地也玷污了,所以我追討那地的罪孽,那地也吐出它的居民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 連地也玷污了,我懲罰那地的罪孽,地就吐出它的居民來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 連地也玷污了,我懲罰那地的罪孽,地就吐出它的居民來。
  • 當代譯本 - 他們居住的土地也都被玷污了,所以我因他們的罪惡而懲罰那片土地,我要使那片土地吐出其中的居民。
  • 聖經新譯本 - 連地也被玷污,所以我追討那地的罪孽,那地就把居民吐出去。
  • 呂振中譯本 - 連地也蒙不潔呢,所以我向那地察罰它的罪愆,那地就把它的居民吐出。
  • 中文標準譯本 - 連那地也被玷汙了,所以我追究那地上的罪孽,那地就把其中的居民吐出來。
  • 現代標點和合本 - 連地也玷汙了,所以我追討那地的罪孽,那地也吐出它的居民。
  • 文理和合譯本 - 厥地見污、故我以罪加之、俾其居民為地所吐、
  • 文理委辦譯本 - 彼已有玷、我治其罪、使地不載、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其地亦染污穢、緣此我討居民之罪、使地不容之、 原文作使地吐其居民
  • Nueva Versión Internacional - y aun la tierra misma se contaminó. Por eso la castigué por su perversidad, y ella vomitó a sus habitantes.
  • 현대인의 성경 - 그들의 온 땅도 더럽혀졌으므로 내가 그 땅에 사는 사람들을 벌하여 그 곳에서 쫓아낼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Земля осквернилась, Я наказал ее за грех, и она исторгла своих обитателей.
  • Восточный перевод - Земля осквернилась, Я наказал её за грех, и она исторгла своих обитателей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля осквернилась, Я наказал её за грех, и она исторгла своих обитателей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля осквернилась, Я наказал её за грех, и она исторгла своих обитателей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le pays entier a été souillé, et je vais intervenir contre lui pour punir sa faute, et le pays vomira ses habitants.
  • リビングバイブル - 国全体がそれらの行為で汚れ果てている。そこの住民を罰し、国から追い出す。
  • Nova Versão Internacional - Até a terra ficou contaminada; e eu castiguei a sua iniquidade, e a terra vomitou os seus habitantes.
  • Hoffnung für alle - Sie haben ihr Land unrein gemacht; doch ich lasse sie nicht ungestraft davonkommen, sondern sorge dafür, dass das Land seine Bewohner geradezu ausspuckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั่วดินแดนนั้นแปดเปื้อนมลทิน เราจึงลงโทษบาปของเขาเหล่านั้นและแผ่นดินกำลังสำรอกผู้ที่อาศัยอยู่ที่นั่นออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แผ่น​ดิน​ก็​เป็น​มลทิน​ด้วย เรา​จึง​ลง​โทษ​บาป​ของ​แผ่น​ดิน และ​แผ่น​ดิน​ก็​สำรอก​ผู้​อยู่​อาศัย​ออก​ไป
交叉引用
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:17 - “Hỡi con người, khi dân tộc Ít-ra-ên còn ở trong đất nước mình, chúng đã làm nhơ bẩn đất bởi những việc gian ác. Đường lối của chúng ô uế như phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 36:18 - Chúng làm cho đất đai ô nhiễm vì tội sát nhân và tội thờ lạy thần tượng, nên Ta đổ cơn thịnh nộ trên chúng.
  • Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • Dân Số Ký 35:34 - Đừng làm ô uế đất mình, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, ngự giữa các ngươi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Giê-rê-mi 14:10 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
  • Giê-rê-mi 9:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta sẽ không đoán phạt chúng về tội ác đó sao? Thần Ta không báo trả một dân tộc gian trá như thế sao?”
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay cả đất cũng bị ô uế, nên Ta trừng phạt đất, và nó sẽ mửa mọi cư dân nó ra.
  • 新标点和合本 - 连地也玷污了,所以我追讨那地的罪孽,那地也吐出它的居民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 连地也玷污了,我惩罚那地的罪孽,地就吐出它的居民来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 连地也玷污了,我惩罚那地的罪孽,地就吐出它的居民来。
  • 当代译本 - 他们居住的土地也都被玷污了,所以我因他们的罪恶而惩罚那片土地,我要使那片土地吐出其中的居民。
  • 圣经新译本 - 连地也被玷污,所以我追讨那地的罪孽,那地就把居民吐出去。
  • 中文标准译本 - 连那地也被玷污了,所以我追究那地上的罪孽,那地就把其中的居民吐出来。
  • 现代标点和合本 - 连地也玷污了,所以我追讨那地的罪孽,那地也吐出它的居民。
  • 和合本(拼音版) - 连地也玷污了,所以我追讨那地的罪孽,那地也吐出它的居民。
  • New International Version - Even the land was defiled; so I punished it for its sin, and the land vomited out its inhabitants.
  • New International Reader's Version - Even their land was not “clean.” So I punished it because of its sin. The land itself threw out the people who lived there.
  • English Standard Version - and the land became unclean, so that I punished its iniquity, and the land vomited out its inhabitants.
  • New Living Translation - Because the entire land has become defiled, I am punishing the people who live there. I will cause the land to vomit them out.
  • Christian Standard Bible - The land has become defiled, so I am punishing it for its iniquity, and the land will vomit out its inhabitants.
  • New American Standard Bible - For the land has become defiled, therefore I have brought its punishment upon it, so the land has vomited out its inhabitants.
  • New King James Version - For the land is defiled; therefore I visit the punishment of its iniquity upon it, and the land vomits out its inhabitants.
  • Amplified Bible - For the land has become defiled; therefore I have brought its punishment upon it, and the land vomits out its inhabitants.
  • American Standard Version - And the land is defiled: therefore I do visit the iniquity thereof upon it, and the land vomiteth out her inhabitants.
  • King James Version - And the land is defiled: therefore I do visit the iniquity thereof upon it, and the land itself vomiteth out her inhabitants.
  • New English Translation - Therefore the land has become unclean and I have brought the punishment for its iniquity upon it, so that the land has vomited out its inhabitants.
  • World English Bible - The land was defiled. Therefore I punished its iniquity, and the land vomited out her inhabitants.
  • 新標點和合本 - 連地也玷污了,所以我追討那地的罪孽,那地也吐出它的居民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 連地也玷污了,我懲罰那地的罪孽,地就吐出它的居民來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 連地也玷污了,我懲罰那地的罪孽,地就吐出它的居民來。
  • 當代譯本 - 他們居住的土地也都被玷污了,所以我因他們的罪惡而懲罰那片土地,我要使那片土地吐出其中的居民。
  • 聖經新譯本 - 連地也被玷污,所以我追討那地的罪孽,那地就把居民吐出去。
  • 呂振中譯本 - 連地也蒙不潔呢,所以我向那地察罰它的罪愆,那地就把它的居民吐出。
  • 中文標準譯本 - 連那地也被玷汙了,所以我追究那地上的罪孽,那地就把其中的居民吐出來。
  • 現代標點和合本 - 連地也玷汙了,所以我追討那地的罪孽,那地也吐出它的居民。
  • 文理和合譯本 - 厥地見污、故我以罪加之、俾其居民為地所吐、
  • 文理委辦譯本 - 彼已有玷、我治其罪、使地不載、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其地亦染污穢、緣此我討居民之罪、使地不容之、 原文作使地吐其居民
  • Nueva Versión Internacional - y aun la tierra misma se contaminó. Por eso la castigué por su perversidad, y ella vomitó a sus habitantes.
  • 현대인의 성경 - 그들의 온 땅도 더럽혀졌으므로 내가 그 땅에 사는 사람들을 벌하여 그 곳에서 쫓아낼 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Земля осквернилась, Я наказал ее за грех, и она исторгла своих обитателей.
  • Восточный перевод - Земля осквернилась, Я наказал её за грех, и она исторгла своих обитателей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля осквернилась, Я наказал её за грех, и она исторгла своих обитателей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля осквернилась, Я наказал её за грех, и она исторгла своих обитателей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le pays entier a été souillé, et je vais intervenir contre lui pour punir sa faute, et le pays vomira ses habitants.
  • リビングバイブル - 国全体がそれらの行為で汚れ果てている。そこの住民を罰し、国から追い出す。
  • Nova Versão Internacional - Até a terra ficou contaminada; e eu castiguei a sua iniquidade, e a terra vomitou os seus habitantes.
  • Hoffnung für alle - Sie haben ihr Land unrein gemacht; doch ich lasse sie nicht ungestraft davonkommen, sondern sorge dafür, dass das Land seine Bewohner geradezu ausspuckt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั่วดินแดนนั้นแปดเปื้อนมลทิน เราจึงลงโทษบาปของเขาเหล่านั้นและแผ่นดินกำลังสำรอกผู้ที่อาศัยอยู่ที่นั่นออกมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​แผ่น​ดิน​ก็​เป็น​มลทิน​ด้วย เรา​จึง​ลง​โทษ​บาป​ของ​แผ่น​ดิน และ​แผ่น​ดิน​ก็​สำรอก​ผู้​อยู่​อาศัย​ออก​ไป
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • Rô-ma 8:22 - Mãi đến ngày nay, vạn vật đều rên rỉ quằn quại vì đau đớn quá đỗi.
  • Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
  • Y-sai 24:5 - Đất chịu khổ bởi tội lỗi của loài người, vì họ đã uốn cong điều luật Đức Chúa Trời, vi phạm luật pháp Ngài, và hủy bỏ giao ước đời đời của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
  • Giê-rê-mi 5:29 - Chúa Hằng Hữu phán: “Lẽ nào Ta không báo ứng tội ác ấy? Lẽ nào Thần Ta không trả thù dân tộc hiểm độc ấy?
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.
  • Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 36:17 - “Hỡi con người, khi dân tộc Ít-ra-ên còn ở trong đất nước mình, chúng đã làm nhơ bẩn đất bởi những việc gian ác. Đường lối của chúng ô uế như phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 36:18 - Chúng làm cho đất đai ô nhiễm vì tội sát nhân và tội thờ lạy thần tượng, nên Ta đổ cơn thịnh nộ trên chúng.
  • Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • Dân Số Ký 35:34 - Đừng làm ô uế đất mình, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, ngự giữa các ngươi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Giê-rê-mi 14:10 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • Lê-vi Ký 20:22 - Vậy, phải tuân hành luật lệ Ta, vâng lời Ta dạy, để Ta không trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ mà Ta sẽ đem các ngươi vào.
  • Lê-vi Ký 20:23 - Không được làm theo những thói tục của các dân tộc bị Ta đuổi ra trước các ngươi. Vì họ đã làm những điều xấu xa ấy, khiến Ta ghê tởm họ.
  • Giê-rê-mi 2:7 - Khi Ta đưa các ngươi vào vùng đất phì nhiêu đầy hoa quả, các ngươi ăn trái, hưởng lộc thỏa thuê, nhưng các ngươi đã làm ô uế đất Ta và phá hủy sản nghiệp mà Ta đã hứa cho các ngươi.
  • Giê-rê-mi 9:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta sẽ không đoán phạt chúng về tội ác đó sao? Thần Ta không báo trả một dân tộc gian trá như thế sao?”
  • Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
圣经
资源
计划
奉献