Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thầy tế lễ sẽ ra lệnh đục bỏ các tảng đá có đốm trên tường, khuân đá ném vào một nơi không sạch bên ngoài thành.
  • 新标点和合本 - 就要吩咐人把那有灾病的石头挖出来,扔在城外不洁净之处;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要吩咐把发霉的石头挖出来,扔在城外不洁净之处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要吩咐把发霉的石头挖出来,扔在城外不洁净之处。
  • 当代译本 - 就要下令拆掉有霉斑的石块,丢到城外不洁净的地方,
  • 圣经新译本 - 祭司就要吩咐人把染有病症的石头挖出来,扔在城外不洁净的地方,
  • 中文标准译本 - 祭司就要吩咐把那些有菌斑的砖石拆掉,扔到城外不洁净的地方;
  • 现代标点和合本 - 就要吩咐人把那有灾病的石头挖出来,扔在城外不洁净之处;
  • 和合本(拼音版) - 就要吩咐人把那有灾病的石头挖出来,扔在城外不洁净之处;
  • New International Version - he is to order that the contaminated stones be torn out and thrown into an unclean place outside the town.
  • New International Reader's Version - Then he must order someone to tear out the stones that have mold on them. He must have them thrown into an ‘unclean’ place outside the town.
  • English Standard Version - then the priest shall command that they take out the stones in which is the disease and throw them into an unclean place outside the city.
  • New Living Translation - the priest must order that the stones from those areas be removed. The contaminated material will then be taken outside the town to an area designated as ceremonially unclean.
  • Christian Standard Bible - the priest must order that the stones with the contamination be pulled out and thrown into an unclean place outside the city.
  • New American Standard Bible - the priest shall order them to pull out the stones with the spot on them and throw them away at an unclean place outside the city.
  • New King James Version - then the priest shall command that they take away the stones in which is the plague, and they shall cast them into an unclean place outside the city.
  • Amplified Bible - he shall order them to tear out the contaminated stones and throw them into an unclean place outside the city.
  • American Standard Version - then the priest shall command that they take out the stones in which the plague is, and cast them into an unclean place without the city:
  • King James Version - Then the priest shall command that they take away the stones in which the plague is, and they shall cast them into an unclean place without the city:
  • New English Translation - then the priest is to command that the stones that had the infection in them be pulled and thrown outside the city into an unclean place.
  • World English Bible - then the priest shall command that they take out the stones in which is the plague, and cast them into an unclean place outside of the city.
  • 新標點和合本 - 就要吩咐人把那有災病的石頭挖出來,扔在城外不潔淨之處;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要吩咐把發霉的石頭挖出來,扔在城外不潔淨之處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要吩咐把發霉的石頭挖出來,扔在城外不潔淨之處。
  • 當代譯本 - 就要下令拆掉有黴斑的石塊,丟到城外不潔淨的地方,
  • 聖經新譯本 - 祭司就要吩咐人把染有病症的石頭挖出來,扔在城外不潔淨的地方,
  • 呂振中譯本 - 那麼、祭司就要吩咐人把那有災病的石頭挖出來,扔在城外不潔淨的地方;
  • 中文標準譯本 - 祭司就要吩咐把那些有菌斑的磚石拆掉,扔到城外不潔淨的地方;
  • 現代標點和合本 - 就要吩咐人把那有災病的石頭挖出來,扔在城外不潔淨之處;
  • 文理和合譯本 - 則命取其污染之石、擲於邑外不潔之所、
  • 文理委辦譯本 - 則命取其石、為污所玷者、擲於邑外不潔之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即命除有霉之石、擲於邑外不潔之所、
  • Nueva Versión Internacional - mandará quitar las piedras mohosas y tirarlas fuera de la ciudad, en un lugar impuro.
  • 현대인의 성경 - 제사장이 명령하여 그 색점 있는 돌을 뽑아서 성 밖의 부정한 곳에 버리도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - пусть он велит выворотить зараженные камни и бросить их на нечистое место за пределами города.
  • Восточный перевод - то пусть он велит выворотить заражённые камни и бросить их на нечистое место за пределами города.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то пусть он велит выворотить заражённые камни и бросить их на нечистое место за пределами города.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то пусть он велит выворотить заражённые камни и бросить их на нечистое место за пределами города.
  • La Bible du Semeur 2015 - il ordonnera d’arracher les pierres tachées et les fera jeter à l’extérieur de la ville dans un endroit impur.
  • リビングバイブル - その部分を取り壊すよう命じる。取り除いた石は町の外の汚れた場所に捨てる。
  • Nova Versão Internacional - ordenará que as pedras contaminadas pelas manchas sejam retiradas e jogadas num local impuro, fora da cidade.
  • Hoffnung für alle - dann muss er anordnen, die befallenen Steine auszubrechen und außerhalb der Stadt an einen unreinen Ort zu werfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตจะสั่งให้รื้อหินส่วนที่ติดเชื้อออก และเอาไปทิ้งยังที่ที่เป็นมลทินนอกเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ปุโรหิต​จะ​สั่ง​ให้​พวก​เขา​รื้อ​หิน​ที่​ติด​เชื้อ​ออก และ​โยน​ทิ้ง​ใน​ที่​ที่​เป็น​มลทิน​นอก​เมือง
交叉引用
  • Châm Ngôn 22:10 - Đuổi người kiêu cường đi, xung đột sẽ dứt. Cũng không còn những tiếng cãi cọ xấu xa.
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:15 - Con cũng có những người theo phái Ni-cô-la.
  • Khải Huyền 2:16 - Vậy, hãy ăn năn, nếu không Ta sẽ sớm đến, dùng thanh gươm ở miệng Ta đánh dẹp bọn đó.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
  • Khải Huyền 2:6 - Tuy nhiên con còn một ưu điểm: Con ghét công việc của phái Ni-cô-la mà Ta cũng ghét nữa.
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
  • Châm Ngôn 25:4 - Khi khử sạch cáu cặn khỏi bạc, con có vật liệu để chế tạo vật quý.
  • Châm Ngôn 25:5 - Khi trừ diệt người xấu trước mặt vua, ngôi nước ngươi sẽ vững mạnh nhờ công lý.
  • Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thầy tế lễ sẽ ra lệnh đục bỏ các tảng đá có đốm trên tường, khuân đá ném vào một nơi không sạch bên ngoài thành.
  • 新标点和合本 - 就要吩咐人把那有灾病的石头挖出来,扔在城外不洁净之处;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要吩咐把发霉的石头挖出来,扔在城外不洁净之处。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要吩咐把发霉的石头挖出来,扔在城外不洁净之处。
  • 当代译本 - 就要下令拆掉有霉斑的石块,丢到城外不洁净的地方,
  • 圣经新译本 - 祭司就要吩咐人把染有病症的石头挖出来,扔在城外不洁净的地方,
  • 中文标准译本 - 祭司就要吩咐把那些有菌斑的砖石拆掉,扔到城外不洁净的地方;
  • 现代标点和合本 - 就要吩咐人把那有灾病的石头挖出来,扔在城外不洁净之处;
  • 和合本(拼音版) - 就要吩咐人把那有灾病的石头挖出来,扔在城外不洁净之处;
  • New International Version - he is to order that the contaminated stones be torn out and thrown into an unclean place outside the town.
  • New International Reader's Version - Then he must order someone to tear out the stones that have mold on them. He must have them thrown into an ‘unclean’ place outside the town.
  • English Standard Version - then the priest shall command that they take out the stones in which is the disease and throw them into an unclean place outside the city.
  • New Living Translation - the priest must order that the stones from those areas be removed. The contaminated material will then be taken outside the town to an area designated as ceremonially unclean.
  • Christian Standard Bible - the priest must order that the stones with the contamination be pulled out and thrown into an unclean place outside the city.
  • New American Standard Bible - the priest shall order them to pull out the stones with the spot on them and throw them away at an unclean place outside the city.
  • New King James Version - then the priest shall command that they take away the stones in which is the plague, and they shall cast them into an unclean place outside the city.
  • Amplified Bible - he shall order them to tear out the contaminated stones and throw them into an unclean place outside the city.
  • American Standard Version - then the priest shall command that they take out the stones in which the plague is, and cast them into an unclean place without the city:
  • King James Version - Then the priest shall command that they take away the stones in which the plague is, and they shall cast them into an unclean place without the city:
  • New English Translation - then the priest is to command that the stones that had the infection in them be pulled and thrown outside the city into an unclean place.
  • World English Bible - then the priest shall command that they take out the stones in which is the plague, and cast them into an unclean place outside of the city.
  • 新標點和合本 - 就要吩咐人把那有災病的石頭挖出來,扔在城外不潔淨之處;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要吩咐把發霉的石頭挖出來,扔在城外不潔淨之處。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要吩咐把發霉的石頭挖出來,扔在城外不潔淨之處。
  • 當代譯本 - 就要下令拆掉有黴斑的石塊,丟到城外不潔淨的地方,
  • 聖經新譯本 - 祭司就要吩咐人把染有病症的石頭挖出來,扔在城外不潔淨的地方,
  • 呂振中譯本 - 那麼、祭司就要吩咐人把那有災病的石頭挖出來,扔在城外不潔淨的地方;
  • 中文標準譯本 - 祭司就要吩咐把那些有菌斑的磚石拆掉,扔到城外不潔淨的地方;
  • 現代標點和合本 - 就要吩咐人把那有災病的石頭挖出來,扔在城外不潔淨之處;
  • 文理和合譯本 - 則命取其污染之石、擲於邑外不潔之所、
  • 文理委辦譯本 - 則命取其石、為污所玷者、擲於邑外不潔之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即命除有霉之石、擲於邑外不潔之所、
  • Nueva Versión Internacional - mandará quitar las piedras mohosas y tirarlas fuera de la ciudad, en un lugar impuro.
  • 현대인의 성경 - 제사장이 명령하여 그 색점 있는 돌을 뽑아서 성 밖의 부정한 곳에 버리도록 하라.
  • Новый Русский Перевод - пусть он велит выворотить зараженные камни и бросить их на нечистое место за пределами города.
  • Восточный перевод - то пусть он велит выворотить заражённые камни и бросить их на нечистое место за пределами города.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то пусть он велит выворотить заражённые камни и бросить их на нечистое место за пределами города.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то пусть он велит выворотить заражённые камни и бросить их на нечистое место за пределами города.
  • La Bible du Semeur 2015 - il ordonnera d’arracher les pierres tachées et les fera jeter à l’extérieur de la ville dans un endroit impur.
  • リビングバイブル - その部分を取り壊すよう命じる。取り除いた石は町の外の汚れた場所に捨てる。
  • Nova Versão Internacional - ordenará que as pedras contaminadas pelas manchas sejam retiradas e jogadas num local impuro, fora da cidade.
  • Hoffnung für alle - dann muss er anordnen, die befallenen Steine auszubrechen und außerhalb der Stadt an einen unreinen Ort zu werfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตจะสั่งให้รื้อหินส่วนที่ติดเชื้อออก และเอาไปทิ้งยังที่ที่เป็นมลทินนอกเมือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ปุโรหิต​จะ​สั่ง​ให้​พวก​เขา​รื้อ​หิน​ที่​ติด​เชื้อ​ออก และ​โยน​ทิ้ง​ใน​ที่​ที่​เป็น​มลทิน​นอก​เมือง
  • Châm Ngôn 22:10 - Đuổi người kiêu cường đi, xung đột sẽ dứt. Cũng không còn những tiếng cãi cọ xấu xa.
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:15 - Con cũng có những người theo phái Ni-cô-la.
  • Khải Huyền 2:16 - Vậy, hãy ăn năn, nếu không Ta sẽ sớm đến, dùng thanh gươm ở miệng Ta đánh dẹp bọn đó.
  • Giăng 15:2 - Cành nào trong Ta không kết quả đều bị Ngài cắt bỏ. Ngài tỉa những cành ra trái để trái càng sai trĩu.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
  • Khải Huyền 2:6 - Tuy nhiên con còn một ưu điểm: Con ghét công việc của phái Ni-cô-la mà Ta cũng ghét nữa.
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • Thi Thiên 101:5 - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
  • Châm Ngôn 25:4 - Khi khử sạch cáu cặn khỏi bạc, con có vật liệu để chế tạo vật quý.
  • Châm Ngôn 25:5 - Khi trừ diệt người xấu trước mặt vua, ngôi nước ngươi sẽ vững mạnh nhờ công lý.
  • Thi Thiên 101:7 - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • Thi Thiên 101:8 - Mỗi buổi sáng, con diệt trừ người ác, thành của Chúa Hằng Hữu không còn bọn gian tà.
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Y-sai 1:25 - Ta sẽ ra tay đánh ngươi, Ta sẽ khiến ngươi tan chảy và gạn bỏ những cặn bã. Ta sẽ luyện sạch các chất hỗn tạp nơi ngươi.
  • Y-sai 1:26 - Rồi Ta sẽ lập lại các phán quan và các cố vấn khôn ngoan như ngươi đã từng có. Và một lần nữa, Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Nhà Công Chính, là Thành Trung Nghĩa.”
圣经
资源
计划
奉献