Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Khi các ngươi vào đất Ca-na-an là nơi Ta cho Ít-ra-ên chiếm hữu, nếu có nhà nào Ta làm cho hư hại vì một loại bệnh phong hủi phát trên nhà cửa.
  • 新标点和合本 - “你们到了我赐给你们为业的迦南地,我若使你们所得为业之地的房屋中有大麻风的灾病,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们到了我所赐给你们为业的迦南地,我若使你们所得为业之地的房屋发霉 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们到了我所赐给你们为业的迦南地,我若使你们所得为业之地的房屋发霉 ,
  • 当代译本 - “你们到了我赐给你们作产业的迦南以后,如果我使那里的房屋中有发霉现象,
  • 圣经新译本 - “你们进了我赐给你们作产业的迦南地的时候,我给你们作产业之地的房屋,如果发霉,
  • 中文标准译本 - “你们进入我所赐给你们为产业的迦南地后,如果我使你们产业之地的房屋中有了麻风菌斑,
  • 现代标点和合本 - “你们到了我赐给你们为业的迦南地,我若使你们所得为业之地的房屋中有大麻风的灾病,
  • 和合本(拼音版) - “你们到了我赐给你们为业的迦南地,我若使你们所得为业之地的房屋中有大麻风的灾病,
  • New International Version - “When you enter the land of Canaan, which I am giving you as your possession, and I put a spreading mold in a house in that land,
  • New International Reader's Version - “You will enter the land of Canaan. I am giving it to you as your own. When you enter it, suppose I put mold in one of your houses. And suppose the mold spreads.
  • English Standard Version - “When you come into the land of Canaan, which I give you for a possession, and I put a case of leprous disease in a house in the land of your possession,
  • New Living Translation - “When you arrive in Canaan, the land I am giving you as your own possession, I may contaminate some of the houses in your land with mildew.
  • Christian Standard Bible - “When you enter the land of Canaan that I am giving you as a possession, and I place a mildew contamination in a house in the land you possess,
  • New American Standard Bible - “When you enter the land of Canaan, which I am giving you as a possession, and I put a spot of leprosy on a house in the land of your possession,
  • New King James Version - “When you have come into the land of Canaan, which I give you as a possession, and I put the leprous plague in a house in the land of your possession,
  • Amplified Bible - “When you come into the land of Canaan, which I am giving you as a possession, and I put a mark of leprosy on a house in your land,
  • American Standard Version - When ye are come into the land of Canaan, which I give to you for a possession, and I put the plague of leprosy in a house of the land of your possession;
  • King James Version - When ye be come into the land of Canaan, which I give to you for a possession, and I put the plague of leprosy in a house of the land of your possession;
  • New English Translation - “When you enter the land of Canaan which I am about to give to you for a possession, and I put a diseased infection in a house in the land you are to possess,
  • World English Bible - “When you have come into the land of Canaan, which I give to you for a possession, and I put a spreading mildew in a house in the land of your possession,
  • 新標點和合本 - 「你們到了我賜給你們為業的迦南地,我若使你們所得為業之地的房屋中有大痲瘋的災病,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們到了我所賜給你們為業的迦南地,我若使你們所得為業之地的房屋發霉 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們到了我所賜給你們為業的迦南地,我若使你們所得為業之地的房屋發霉 ,
  • 當代譯本 - 「你們到了我賜給你們作產業的迦南以後,如果我使那裡的房屋中有發黴現象,
  • 聖經新譯本 - “你們進了我賜給你們作產業的迦南地的時候,我給你們作產業之地的房屋,如果發霉,
  • 呂振中譯本 - 『你們進了我所賜給你們為產業的 迦南 地時候,我若使痲瘋屬災病傳到你們所得為產業之地的一間房屋,
  • 中文標準譯本 - 「你們進入我所賜給你們為產業的迦南地後,如果我使你們產業之地的房屋中有了痲瘋菌斑,
  • 現代標點和合本 - 「你們到了我賜給你們為業的迦南地,我若使你們所得為業之地的房屋中有大痲瘋的災病,
  • 文理和合譯本 - 我所賜爾為業之迦南地、迨爾入之、我若使癩污染第宅、
  • 文理委辦譯本 - 我將以迦南地、賜爾為業、爾入斯土、我使癩污染於第宅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹即入我賜爾為業之 迦南 地、在爾所得為業之地、我若使室中發毒霉、狀如癩、
  • Nueva Versión Internacional - «Si al entrar ustedes en la tierra de Canaán, la cual les doy en propiedad, yo pongo moho infeccioso en alguna de sus casas,
  • 현대인의 성경 - “내가 줄 가나안 땅에 너희가 들어가 살 때에 내가 어느 집에 문둥병 색점이 생기게 하면
  • Новый Русский Перевод - – Когда вы войдете в землю Ханаана, которую Я отдаю вам во владение, и Я наведу растущую плесень на какой-нибудь дом в той земле.
  • Восточный перевод - – Когда вы войдёте в землю Ханаана, которую Я отдаю вам во владение, и Я наведу растущую плесень на какой-нибудь дом в той земле,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Когда вы войдёте в землю Ханаана, которую Я отдаю вам во владение, и Я наведу растущую плесень на какой-нибудь дом в той земле,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Когда вы войдёте в землю Ханона, которую Я отдаю вам во владение, и Я наведу растущую плесень на какой-нибудь дом в той земле,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vous serez entrés au pays de Canaan que je vous donne en propriété, si je produis une tache de moisissure à une maison du pays que vous posséderez,
  • Nova Versão Internacional - “Quando vocês entrarem na terra de Canaã, que dou a vocês como propriedade, e eu puser mancha de mofo numa casa, na terra que lhes pertence,
  • Hoffnung für alle - »Wenn ihr ins Land Kanaan kommt, das ich euch als euer Eigentum schenken will, und ich lasse dort an einem Haus Schimmelpilz entstehen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อเจ้าทั้งหลายไปถึงดินแดนคานาอันซึ่งเราจะยกให้เป็นกรรมสิทธิ์ของเจ้า และเราให้มีเชื้อราแพร่กระจายในบ้านหลังใดหลังหนึ่งในดินแดนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เมื่อ​เจ้า​ก้าว​เข้า​ไป​ใน​ดิน​แดน​คานาอัน​ซึ่ง​เรา​มอบ​ให้​เจ้า​เป็น​เจ้า​ของ และ​เรา​ใส่​เชื้อ​โรค​เรื้อน​ใน​บ้าน​หลัง​หนึ่ง​ใน​ดิน​แดน​ที่​เจ้า​เป็น​เจ้า​ของ
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:1 - “Đây là các luật lệ, mệnh lệnh áp dụng vĩnh viễn trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các tổ tiên, cho anh em chiếm hữu:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:8 - Anh em không được hành động như ngày nay nữa, ai nấy đều làm những việc mình cho là phải,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:10 - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
  • Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
  • Dân Số Ký 35:10 - “Một khi các ngươi đã qua sông Giô-đan vào đất Ca-na-an,
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Lê-vi Ký 25:2 - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên: Khi đã vào đất Ta cho, phải để cho đất nghỉ vào năm thứ bảy.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tiêu diệt các dân tộc kia để cho anh em chiếm cứ đất đai của họ, và khi anh em vào ở trong các thành phố, nhà cửa của họ rồi,
  • Giô-suê 13:1 - Thời gian trôi qua, Giô-suê đã cao tuổi. Chúa Hằng Hữu phán với ông: “Tuổi con đã cao, đất chưa chiếm còn nhiều.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:1 - “Khi đã vào sống trong đất nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho rồi,
  • Mi-ca 6:9 - Nếu là người khôn ngoan hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu! Tiếng Ngài phán với dân trong Giê-ru-sa-lem: “Đội quân hủy diệt đang tiến đến; do Chúa Hằng Hữu đã sai chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:3 - rồi khắc vào các bia đá này mọi luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời cho anh em đất đai phì nhiêu như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
  • A-mốt 6:11 - Khi Chúa Hằng Hữu ban lệnh này, cả nhà lớn lẫn nhà nhỏ đều sẽ bị đập tan thành mảnh.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Châm Ngôn 3:33 - Chúa Hằng Hữu nguyền rủa nhà của người ác, nhưng đổ phước lành trên nhà người công chính.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em không mắc bệnh tật, các bệnh hiểm nghèo anh em đã thấy tại Ai Cập sẽ không ảnh hưởng gì đến anh em, nhưng Ngài dành những bệnh ấy cho ai thù ghét anh em.
  • Dân Số Ký 32:22 - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:49 - “Hãy lên Núi Nê-bô thuộc dãy A-ra-rim trong đất Mô-áp, đối diện Giê-ri-cô để xem đất Ca-na-an là đất Ta cho Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Khi các ngươi vào đất Ca-na-an là nơi Ta cho Ít-ra-ên chiếm hữu, nếu có nhà nào Ta làm cho hư hại vì một loại bệnh phong hủi phát trên nhà cửa.
  • 新标点和合本 - “你们到了我赐给你们为业的迦南地,我若使你们所得为业之地的房屋中有大麻风的灾病,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们到了我所赐给你们为业的迦南地,我若使你们所得为业之地的房屋发霉 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们到了我所赐给你们为业的迦南地,我若使你们所得为业之地的房屋发霉 ,
  • 当代译本 - “你们到了我赐给你们作产业的迦南以后,如果我使那里的房屋中有发霉现象,
  • 圣经新译本 - “你们进了我赐给你们作产业的迦南地的时候,我给你们作产业之地的房屋,如果发霉,
  • 中文标准译本 - “你们进入我所赐给你们为产业的迦南地后,如果我使你们产业之地的房屋中有了麻风菌斑,
  • 现代标点和合本 - “你们到了我赐给你们为业的迦南地,我若使你们所得为业之地的房屋中有大麻风的灾病,
  • 和合本(拼音版) - “你们到了我赐给你们为业的迦南地,我若使你们所得为业之地的房屋中有大麻风的灾病,
  • New International Version - “When you enter the land of Canaan, which I am giving you as your possession, and I put a spreading mold in a house in that land,
  • New International Reader's Version - “You will enter the land of Canaan. I am giving it to you as your own. When you enter it, suppose I put mold in one of your houses. And suppose the mold spreads.
  • English Standard Version - “When you come into the land of Canaan, which I give you for a possession, and I put a case of leprous disease in a house in the land of your possession,
  • New Living Translation - “When you arrive in Canaan, the land I am giving you as your own possession, I may contaminate some of the houses in your land with mildew.
  • Christian Standard Bible - “When you enter the land of Canaan that I am giving you as a possession, and I place a mildew contamination in a house in the land you possess,
  • New American Standard Bible - “When you enter the land of Canaan, which I am giving you as a possession, and I put a spot of leprosy on a house in the land of your possession,
  • New King James Version - “When you have come into the land of Canaan, which I give you as a possession, and I put the leprous plague in a house in the land of your possession,
  • Amplified Bible - “When you come into the land of Canaan, which I am giving you as a possession, and I put a mark of leprosy on a house in your land,
  • American Standard Version - When ye are come into the land of Canaan, which I give to you for a possession, and I put the plague of leprosy in a house of the land of your possession;
  • King James Version - When ye be come into the land of Canaan, which I give to you for a possession, and I put the plague of leprosy in a house of the land of your possession;
  • New English Translation - “When you enter the land of Canaan which I am about to give to you for a possession, and I put a diseased infection in a house in the land you are to possess,
  • World English Bible - “When you have come into the land of Canaan, which I give to you for a possession, and I put a spreading mildew in a house in the land of your possession,
  • 新標點和合本 - 「你們到了我賜給你們為業的迦南地,我若使你們所得為業之地的房屋中有大痲瘋的災病,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們到了我所賜給你們為業的迦南地,我若使你們所得為業之地的房屋發霉 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們到了我所賜給你們為業的迦南地,我若使你們所得為業之地的房屋發霉 ,
  • 當代譯本 - 「你們到了我賜給你們作產業的迦南以後,如果我使那裡的房屋中有發黴現象,
  • 聖經新譯本 - “你們進了我賜給你們作產業的迦南地的時候,我給你們作產業之地的房屋,如果發霉,
  • 呂振中譯本 - 『你們進了我所賜給你們為產業的 迦南 地時候,我若使痲瘋屬災病傳到你們所得為產業之地的一間房屋,
  • 中文標準譯本 - 「你們進入我所賜給你們為產業的迦南地後,如果我使你們產業之地的房屋中有了痲瘋菌斑,
  • 現代標點和合本 - 「你們到了我賜給你們為業的迦南地,我若使你們所得為業之地的房屋中有大痲瘋的災病,
  • 文理和合譯本 - 我所賜爾為業之迦南地、迨爾入之、我若使癩污染第宅、
  • 文理委辦譯本 - 我將以迦南地、賜爾為業、爾入斯土、我使癩污染於第宅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹即入我賜爾為業之 迦南 地、在爾所得為業之地、我若使室中發毒霉、狀如癩、
  • Nueva Versión Internacional - «Si al entrar ustedes en la tierra de Canaán, la cual les doy en propiedad, yo pongo moho infeccioso en alguna de sus casas,
  • 현대인의 성경 - “내가 줄 가나안 땅에 너희가 들어가 살 때에 내가 어느 집에 문둥병 색점이 생기게 하면
  • Новый Русский Перевод - – Когда вы войдете в землю Ханаана, которую Я отдаю вам во владение, и Я наведу растущую плесень на какой-нибудь дом в той земле.
  • Восточный перевод - – Когда вы войдёте в землю Ханаана, которую Я отдаю вам во владение, и Я наведу растущую плесень на какой-нибудь дом в той земле,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Когда вы войдёте в землю Ханаана, которую Я отдаю вам во владение, и Я наведу растущую плесень на какой-нибудь дом в той земле,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Когда вы войдёте в землю Ханона, которую Я отдаю вам во владение, и Я наведу растущую плесень на какой-нибудь дом в той земле,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vous serez entrés au pays de Canaan que je vous donne en propriété, si je produis une tache de moisissure à une maison du pays que vous posséderez,
  • Nova Versão Internacional - “Quando vocês entrarem na terra de Canaã, que dou a vocês como propriedade, e eu puser mancha de mofo numa casa, na terra que lhes pertence,
  • Hoffnung für alle - »Wenn ihr ins Land Kanaan kommt, das ich euch als euer Eigentum schenken will, und ich lasse dort an einem Haus Schimmelpilz entstehen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อเจ้าทั้งหลายไปถึงดินแดนคานาอันซึ่งเราจะยกให้เป็นกรรมสิทธิ์ของเจ้า และเราให้มีเชื้อราแพร่กระจายในบ้านหลังใดหลังหนึ่งในดินแดนนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เมื่อ​เจ้า​ก้าว​เข้า​ไป​ใน​ดิน​แดน​คานาอัน​ซึ่ง​เรา​มอบ​ให้​เจ้า​เป็น​เจ้า​ของ และ​เรา​ใส่​เชื้อ​โรค​เรื้อน​ใน​บ้าน​หลัง​หนึ่ง​ใน​ดิน​แดน​ที่​เจ้า​เป็น​เจ้า​ของ
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:1 - “Đây là các luật lệ, mệnh lệnh áp dụng vĩnh viễn trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các tổ tiên, cho anh em chiếm hữu:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:8 - Anh em không được hành động như ngày nay nữa, ai nấy đều làm những việc mình cho là phải,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:10 - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
  • Lê-vi Ký 23:10 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Khi các ngươi vào lãnh thổ Ta cho, trong vụ gặt đầu tiên, phải đem bó lúa đầu mùa đến cho thầy tế lễ.
  • Dân Số Ký 35:10 - “Một khi các ngươi đã qua sông Giô-đan vào đất Ca-na-an,
  • Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
  • 1 Sa-mu-ên 2:6 - Chúa Hằng Hữu cầm quyền sống chết trong tay; cho người này xuống mồ, người kia sống lại.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Lê-vi Ký 25:2 - “Hãy truyền cho người Ít-ra-ên: Khi đã vào đất Ta cho, phải để cho đất nghỉ vào năm thứ bảy.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tiêu diệt các dân tộc kia để cho anh em chiếm cứ đất đai của họ, và khi anh em vào ở trong các thành phố, nhà cửa của họ rồi,
  • Giô-suê 13:1 - Thời gian trôi qua, Giô-suê đã cao tuổi. Chúa Hằng Hữu phán với ông: “Tuổi con đã cao, đất chưa chiếm còn nhiều.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:1 - “Khi đã vào sống trong đất nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho rồi,
  • Mi-ca 6:9 - Nếu là người khôn ngoan hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu! Tiếng Ngài phán với dân trong Giê-ru-sa-lem: “Đội quân hủy diệt đang tiến đến; do Chúa Hằng Hữu đã sai chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:3 - rồi khắc vào các bia đá này mọi luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời cho anh em đất đai phì nhiêu như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
  • A-mốt 6:11 - Khi Chúa Hằng Hữu ban lệnh này, cả nhà lớn lẫn nhà nhỏ đều sẽ bị đập tan thành mảnh.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Châm Ngôn 3:33 - Chúa Hằng Hữu nguyền rủa nhà của người ác, nhưng đổ phước lành trên nhà người công chính.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em không mắc bệnh tật, các bệnh hiểm nghèo anh em đã thấy tại Ai Cập sẽ không ảnh hưởng gì đến anh em, nhưng Ngài dành những bệnh ấy cho ai thù ghét anh em.
  • Dân Số Ký 32:22 - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:49 - “Hãy lên Núi Nê-bô thuộc dãy A-ra-rim trong đất Mô-áp, đối diện Giê-ri-cô để xem đất Ca-na-an là đất Ta cho Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献