逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ ra khỏi nơi đóng trại để khám người bệnh. Nếu thấy phong hủi biến hết,
- 新标点和合本 - 祭司要出到营外察看,若见他的大麻风痊愈了,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要出到营外,检查那患麻风病的人,看哪,他的麻风灾病已经痊愈了,
- 和合本2010(神版-简体) - 祭司要出到营外,检查那患麻风病的人,看哪,他的麻风灾病已经痊愈了,
- 当代译本 - 祭司要到营外去检查,如果发现他的病已痊愈,
- 圣经新译本 - 祭司要出到营外去察看,祭司若是看见患病的人身上的痲风病已经好了,
- 中文标准译本 - 祭司要来到营地外,然后祭司查看他,如果麻风病人身上的麻风病已经痊愈了,
- 现代标点和合本 - 祭司要出到营外察看,若见他的大麻风痊愈了,
- 和合本(拼音版) - 祭司要出到营外察看,若见他的大麻风痊愈了,
- New International Version - The priest is to go outside the camp and examine them. If they have been healed of their defiling skin disease,
- New International Reader's Version - The priest must go outside the camp. He must look the person over carefully. Suppose they have been healed of their skin disease.
- English Standard Version - and the priest shall go out of the camp, and the priest shall look. Then, if the case of leprous disease is healed in the leprous person,
- New Living Translation - who will examine them at a place outside the camp. If the priest finds that someone has been healed of a serious skin disease,
- Christian Standard Bible - who will go outside the camp and examine him. If the skin disease has disappeared from the afflicted person,
- New American Standard Bible - and the priest shall go out to a place outside of the camp. Then the priest shall look, and if the leprous infection has been healed in the person with leprosy,
- New King James Version - And the priest shall go out of the camp, and the priest shall examine him; and indeed, if the leprosy is healed in the leper,
- Amplified Bible - the priest shall go out of the camp [to meet him]; and the priest shall examine him, and if the leper has been healed of the infection of leprosy,
- American Standard Version - and the priest shall go forth out of the camp; and the priest shall look; and, behold, if the plague of leprosy be healed in the leper,
- King James Version - And the priest shall go forth out of the camp; and the priest shall look, and, behold, if the plague of leprosy be healed in the leper;
- New English Translation - The priest is to go outside the camp and examine the infection. If the infection of the diseased person has been healed,
- World English Bible - and the priest shall go out of the camp. The priest shall examine him. Behold, if the plague of leprosy is healed in the leper,
- 新標點和合本 - 祭司要出到營外察看,若見他的大痲瘋痊癒了,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要出到營外,檢查那患痲瘋病的人,看哪,他的痲瘋災病已經痊癒了,
- 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要出到營外,檢查那患痲瘋病的人,看哪,他的痲瘋災病已經痊癒了,
- 當代譯本 - 祭司要到營外去檢查,如果發現他的病已痊癒,
- 聖經新譯本 - 祭司要出到營外去察看,祭司若是看見患病的人身上的痲風病已經好了,
- 呂振中譯本 - 祭司要出營外,那祭司要察看;若見那痲瘋屬災病在患這病者身上已經好了,
- 中文標準譯本 - 祭司要來到營地外,然後祭司查看他,如果痲瘋病人身上的痲瘋病已經痊癒了,
- 現代標點和合本 - 祭司要出到營外察看,若見他的大痲瘋痊癒了,
- 文理和合譯本 - 祭司至營外察之、見其癩疾已愈、
- 文理委辦譯本 - 祭司詣營外察之、見疾已愈、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司出營外察之、見患癩者之癩疾已愈、
- Nueva Versión Internacional - quien la examinará fuera del campamento. Si el sacerdote comprueba que la persona infectada se ha sanado de su enfermedad,
- 현대인의 성경 - 제사장은 야영지 밖으로 나가서 그를 진찰해야 한다. 제사장이 보기에 그 문둥병이 나았으면
- Новый Русский Перевод - пусть священник выйдет за лагерь и осмотрит его. Если больной исцелился от заразной кожной болезни,
- Восточный перевод - пусть священнослужитель выйдет за лагерь и осмотрит его. Если больной исцелился от заразной кожной болезни,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - пусть священнослужитель выйдет за лагерь и осмотрит его. Если больной исцелился от заразной кожной болезни,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - пусть священнослужитель выйдет за лагерь и осмотрит его. Если больной исцелился от заразной кожной болезни,
- La Bible du Semeur 2015 - qui sortira du camp pour l’examiner. S’il est guéri de sa maladie de peau,
- リビングバイブル - 「まず、祭司が野営地を出て、患者を調べ、確かにツァラアトが治っていたら、
- Nova Versão Internacional - que sairá do acampamento e o examinará. Se a pessoa foi curada da lepra ,
- Hoffnung für alle - der ihn außerhalb des Lagers untersuchen soll. Ist der Kranke wirklich wieder gesund geworden,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตจะออกไปนอกค่ายพักเพื่อตรวจดูคนนั้น หากเห็นว่าหายโรคแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และปุโรหิตต้องออกไปนอกค่ายเพื่อตรวจดูตัว หากคนที่เป็นโรคหายจากโรคเรื้อนแล้ว
交叉引用
- Ma-thi-ơ 10:8 - Hãy chữa lành bệnh tật, trị chứng phong hủi, khiến người chết sống lại, đuổi quỷ khỏi người bị ám. Hãy ban tặng như các con đã được ban tặng.
- 2 Các Vua 5:14 - Nghe thế, Na-a-man xuống Sông Giô-đan, hụp xuống nước bảy lần, theo lời người của Đức Chúa Trời. Thịt ông trở thành lành lặn, mịn màng như da thịt một em bé, và bệnh phong hủi lành hẳn.
- Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
- Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
- 2 Các Vua 5:3 - Cô nói với bà chủ: “Nếu ông chủ đến gặp vị tiên tri ở Sa-ma-ri, tiên tri sẽ chữa sạch bệnh cho ông liền.”
- 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
- 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Lu-ca 4:27 - Cũng vậy, vào đời Tiên tri Ê-li-sê, nhiều người Ít-ra-ên mắc bệnh phong hủi, nhưng chỉ có Na-a-man, người Sy-ri được chữa lành.”
- Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
- Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
- Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
- Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
- Lu-ca 17:19 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Con đứng dậy và lên đường! Đức tin con đã chữa cho con lành.”
- Xuất Ai Cập 15:26 - “Nếu các ngươi chuyên tâm lắng nghe tiếng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, thi hành các điều ngay điều phải Ta truyền bảo, tức là dưới mắt Ta vâng giữ điều răn Ta và luật lệ Ta thì các ngươi sẽ không mắc phải một bệnh nào Ta đã giáng trên người Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa bệnh các ngươi.”
- 2 Các Vua 5:7 - Đọc xong thư, vua Ít-ra-ên xé áo, và nói: “Ta có phải Đức Chúa Trời đâu để định việc sống chết? Thế mà vua ấy bảo ta chữa cho người phong hủi này! Đúng là chỉ muốn kiếm cớ để gây hấn.”
- 2 Các Vua 5:8 - Khi Ê-li-sê, người của Đức Chúa Trời, nghe vua Ít-ra-ên xé áo, liền sai người đến tâu với vua: “Tại sao vua phải xé áo? Bảo người ấy đến gặp tôi, rồi sẽ biết trong Ít-ra-ên có một tiên tri.”
- Lu-ca 7:22 - Rồi Ngài phán với các môn đệ của Giăng: “Hãy trở lại với Giăng và thuật lại mọi việc các anh vừa thấy và nghe—người khiếm thị được nhìn thấy, người què được đi, người phong hủi được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
- Lê-vi Ký 13:46 - Suốt thời gian mắc bệnh, người ấy không sạch, và phải ở bên ngoài, cách khỏi nơi đóng trại.”