Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu một người đàn ông hay đàn bà có ung nhọt trên đầu hoặc trên cằm,
  • 新标点和合本 - “无论男女,若在头上有灾病,或是男人胡须上有灾病,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “无论男女,若在头上或下巴有灾病,
  • 和合本2010(神版-简体) - “无论男女,若在头上或下巴有灾病,
  • 当代译本 - “如果有男女头上或下巴长疮,
  • 圣经新译本 - “无论男女,如果在头上或是胡须上受到感染,
  • 中文标准译本 - “无论男女,如果他们头上或下巴上有疾患,
  • 现代标点和合本 - “无论男女,若在头上有灾病,或是男人胡须上有灾病,
  • 和合本(拼音版) - “无论男女,若在头上有灾病,或是男人胡须上有灾病,
  • New International Version - “If a man or woman has a sore on their head or chin,
  • New International Reader's Version - “Suppose a man or woman has a sore on their head or chin.
  • English Standard Version - “When a man or woman has a disease on the head or the beard,
  • New Living Translation - “If anyone, either a man or woman, has a sore on the head or chin,
  • The Message - “If a man or woman develops a sore on the head or chin, the priest will offer a diagnosis. If it looks as if it is under the skin and the hair in it is yellow and thin, he will pronounce the person ritually unclean. It is an itch, an infectious skin disease. But if when he examines the itch, he finds it is only skin deep and there is no black hair in it, he will put the person in quarantine for seven days. On the seventh day he will reexamine the sore; if the itch has not spread, there is no yellow hair in it, and it looks as if the itch is only skin deep, the person must shave, except for the itch; the priest will send him back to quarantine for another seven days. If the itch has not spread, and looks to be only skin deep, the priest will pronounce him clean. The person can go home and wash his clothes; he is clean. But if the itch spreads after being pronounced clean, the priest must reexamine it; if the itch has spread in the skin, he doesn’t have to look any farther, for yellow hair, for instance; he is unclean. But if he sees that the itch is unchanged and black hair has begun to grow in it, the itch is healed. The person is clean and the priest will pronounce him clean.
  • Christian Standard Bible - “When a man or woman has a condition on the head or chin,
  • New American Standard Bible - “Now if a man or woman has an infection on the head or on the beard,
  • New King James Version - “If a man or woman has a sore on the head or the beard,
  • Amplified Bible - “When a man or woman has a disease on the head or in the beard (face),
  • American Standard Version - And when a man or woman hath a plague upon the head or upon the beard,
  • King James Version - If a man or woman have a plague upon the head or the beard;
  • New English Translation - “When a man or a woman has an infection on the head or in the beard,
  • World English Bible - “When a man or woman has a plague on the head or on the beard,
  • 新標點和合本 - 「無論男女,若在頭上有災病,或是男人鬍鬚上有災病,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「無論男女,若在頭上或下巴有災病,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「無論男女,若在頭上或下巴有災病,
  • 當代譯本 - 「如果有男女頭上或下巴長瘡,
  • 聖經新譯本 - “無論男女,如果在頭上或是鬍鬚上受到感染,
  • 呂振中譯本 - 『一個男人或女人、若有災病在頭上或是鬍鬚上,
  • 中文標準譯本 - 「無論男女,如果他們頭上或下巴上有疾患,
  • 現代標點和合本 - 「無論男女,若在頭上有災病,或是男人鬍鬚上有災病,
  • 文理和合譯本 - 如男女在首在鬚有疾、
  • 文理委辦譯本 - 如男女在首在鬚有疾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若男女或在首、或在鬚有患、
  • Nueva Versión Internacional - »Si a un hombre o a una mujer les sale una llaga en la cabeza o en el mentón,
  • 현대인의 성경 - “남자나 여자가 머리나 털에 부스럼이 났을 경우
  • Новый Русский Перевод - Если больное место находится у мужчины или женщины на голове или подбородке,
  • Восточный перевод - Если больное место находится у мужчины или женщины на голове или подбородке,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если больное место находится у мужчины или женщины на голове или подбородке,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если больное место находится у мужчины или женщины на голове или подбородке,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si un homme ou une femme a une plaie à la tête ou au menton,
  • リビングバイブル - 男でも女でも、頭かあごに、腫れものがあったなら祭司はその患部を調べる。患部が皮膚の下まで及んでいるように見え、黄色い毛が見つかったらツァラアトを宣告する。
  • Nova Versão Internacional - “Quando um homem ou uma mulher tiver uma ferida na cabeça ou no queixo,
  • Hoffnung für alle - Bekommt jemand, egal ob Mann oder Frau, auf der Kopfhaut oder auf der Haut unter dem Bart einen Ausschlag,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากชายหรือหญิงคนใดมีแผลที่ศีรษะหรือคาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาย​หรือ​หญิง​มี​แผล​ที่​ศีรษะ​หรือ​คาง
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 53:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Đức Chúa Trời bao giờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
  • Y-sai 5:20 - Khốn cho những người gọi việc ác là thiện và việc thiện là ác, lấy tối làm sáng và lấy sáng làm tối, bảo đắng là ngọt và bảo ngọt là đắng.
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • 2 Sử Ký 6:29 - và nếu Ít-ra-ên, dân Chúa cầu nguyện về các nan đề hay các sự buồn phiền của họ, đưa tay họ về phía Đền Thờ này,
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu một người đàn ông hay đàn bà có ung nhọt trên đầu hoặc trên cằm,
  • 新标点和合本 - “无论男女,若在头上有灾病,或是男人胡须上有灾病,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “无论男女,若在头上或下巴有灾病,
  • 和合本2010(神版-简体) - “无论男女,若在头上或下巴有灾病,
  • 当代译本 - “如果有男女头上或下巴长疮,
  • 圣经新译本 - “无论男女,如果在头上或是胡须上受到感染,
  • 中文标准译本 - “无论男女,如果他们头上或下巴上有疾患,
  • 现代标点和合本 - “无论男女,若在头上有灾病,或是男人胡须上有灾病,
  • 和合本(拼音版) - “无论男女,若在头上有灾病,或是男人胡须上有灾病,
  • New International Version - “If a man or woman has a sore on their head or chin,
  • New International Reader's Version - “Suppose a man or woman has a sore on their head or chin.
  • English Standard Version - “When a man or woman has a disease on the head or the beard,
  • New Living Translation - “If anyone, either a man or woman, has a sore on the head or chin,
  • The Message - “If a man or woman develops a sore on the head or chin, the priest will offer a diagnosis. If it looks as if it is under the skin and the hair in it is yellow and thin, he will pronounce the person ritually unclean. It is an itch, an infectious skin disease. But if when he examines the itch, he finds it is only skin deep and there is no black hair in it, he will put the person in quarantine for seven days. On the seventh day he will reexamine the sore; if the itch has not spread, there is no yellow hair in it, and it looks as if the itch is only skin deep, the person must shave, except for the itch; the priest will send him back to quarantine for another seven days. If the itch has not spread, and looks to be only skin deep, the priest will pronounce him clean. The person can go home and wash his clothes; he is clean. But if the itch spreads after being pronounced clean, the priest must reexamine it; if the itch has spread in the skin, he doesn’t have to look any farther, for yellow hair, for instance; he is unclean. But if he sees that the itch is unchanged and black hair has begun to grow in it, the itch is healed. The person is clean and the priest will pronounce him clean.
  • Christian Standard Bible - “When a man or woman has a condition on the head or chin,
  • New American Standard Bible - “Now if a man or woman has an infection on the head or on the beard,
  • New King James Version - “If a man or woman has a sore on the head or the beard,
  • Amplified Bible - “When a man or woman has a disease on the head or in the beard (face),
  • American Standard Version - And when a man or woman hath a plague upon the head or upon the beard,
  • King James Version - If a man or woman have a plague upon the head or the beard;
  • New English Translation - “When a man or a woman has an infection on the head or in the beard,
  • World English Bible - “When a man or woman has a plague on the head or on the beard,
  • 新標點和合本 - 「無論男女,若在頭上有災病,或是男人鬍鬚上有災病,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「無論男女,若在頭上或下巴有災病,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「無論男女,若在頭上或下巴有災病,
  • 當代譯本 - 「如果有男女頭上或下巴長瘡,
  • 聖經新譯本 - “無論男女,如果在頭上或是鬍鬚上受到感染,
  • 呂振中譯本 - 『一個男人或女人、若有災病在頭上或是鬍鬚上,
  • 中文標準譯本 - 「無論男女,如果他們頭上或下巴上有疾患,
  • 現代標點和合本 - 「無論男女,若在頭上有災病,或是男人鬍鬚上有災病,
  • 文理和合譯本 - 如男女在首在鬚有疾、
  • 文理委辦譯本 - 如男女在首在鬚有疾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若男女或在首、或在鬚有患、
  • Nueva Versión Internacional - »Si a un hombre o a una mujer les sale una llaga en la cabeza o en el mentón,
  • 현대인의 성경 - “남자나 여자가 머리나 털에 부스럼이 났을 경우
  • Новый Русский Перевод - Если больное место находится у мужчины или женщины на голове или подбородке,
  • Восточный перевод - Если больное место находится у мужчины или женщины на голове или подбородке,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если больное место находится у мужчины или женщины на голове или подбородке,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если больное место находится у мужчины или женщины на голове или подбородке,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si un homme ou une femme a une plaie à la tête ou au menton,
  • リビングバイブル - 男でも女でも、頭かあごに、腫れものがあったなら祭司はその患部を調べる。患部が皮膚の下まで及んでいるように見え、黄色い毛が見つかったらツァラアトを宣告する。
  • Nova Versão Internacional - “Quando um homem ou uma mulher tiver uma ferida na cabeça ou no queixo,
  • Hoffnung für alle - Bekommt jemand, egal ob Mann oder Frau, auf der Kopfhaut oder auf der Haut unter dem Bart einen Ausschlag,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หากชายหรือหญิงคนใดมีแผลที่ศีรษะหรือคาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาย​หรือ​หญิง​มี​แผล​ที่​ศีรษะ​หรือ​คาง
  • 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 53:4 - Người gian ác không bao giờ học hỏi sao? Chúng vồ xé dân Ta như ăn bánh, và chẳng kêu cầu Đức Chúa Trời bao giờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:10 - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
  • Y-sai 5:20 - Khốn cho những người gọi việc ác là thiện và việc thiện là ác, lấy tối làm sáng và lấy sáng làm tối, bảo đắng là ngọt và bảo ngọt là đắng.
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - Cuối cùng mọi người không tin chân lý, ưa thích tội lỗi đều bị hình phạt.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • 1 Các Vua 12:28 - Sau khi tham khảo ý kiến với các cố vấn, vua quyết định làm hai tượng bò con bằng vàng. Vua nói với dân chúng: “Các ngươi phải đi Giê-ru-sa-lem thật xa xôi vất vả. Bây giờ có thần của Ít-ra-ên đây, thần đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập.”
  • 2 Sử Ký 6:29 - và nếu Ít-ra-ên, dân Chúa cầu nguyện về các nan đề hay các sự buồn phiền của họ, đưa tay họ về phía Đền Thờ này,
  • Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • 1 Các Vua 8:38 - nếu có một người hoặc mọi người Ít-ra-ên nhận tội mình, đưa tay hướng về Đền Thờ này cầu nguyện,
圣经
资源
计划
奉献