逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu vết không lan ra, thì thầy tế lễ sẽ tuyên bố người ấy sạch, vì đó chỉ là vết sẹo của mụt nhọt.
- 新标点和合本 - 火斑若在原处止住,没有发散,便是疮的痕迹,祭司就要定他为洁净。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 斑点若留在原处,没有扩散,这就是疮的疤痕,祭司就要宣布他为洁净。
- 和合本2010(神版-简体) - 斑点若留在原处,没有扩散,这就是疮的疤痕,祭司就要宣布他为洁净。
- 当代译本 - 如果患处的斑保持原样,没有扩散,便是疮疤,祭司要宣布他是洁净的。
- 圣经新译本 - 火斑若是在原处止住,没有蔓延,就是疮的疤痕,祭司就要宣布他为洁净。
- 中文标准译本 - 如果斑点留在原处没有扩散,这就是疮的疤痕,祭司要判定他为洁净。
- 现代标点和合本 - 火斑若在原处止住,没有发散,便是疮的痕迹,祭司就要定他为洁净。
- 和合本(拼音版) - 火斑若在原处止住,没有发散,便是疮的痕迹,祭司就要定他为洁净。
- New International Version - But if the spot is unchanged and has not spread, it is only a scar from the boil, and the priest shall pronounce them clean.
- New International Reader's Version - But suppose the spot has not changed. And suppose it has not spread. Then it is only a scar from the boil. And the priest must announce that the person is ‘clean.’
- English Standard Version - But if the spot remains in one place and does not spread, it is the scar of the boil, and the priest shall pronounce him clean.
- New Living Translation - But if the area grows no larger and does not spread, it is merely the scar from the boil, and the priest will pronounce the person ceremonially clean.
- Christian Standard Bible - But if the spot remains where it is and does not spread, it is only the scar from the boil. The priest is to pronounce him clean.
- New American Standard Bible - But if the bright spot remains in its place and does not spread, it is only the scar of the boil; and the priest shall pronounce him clean.
- New King James Version - But if the bright spot stays in one place, and has not spread, it is the scar of the boil; and the priest shall pronounce him clean.
- Amplified Bible - But if the bright spot remains where it is and does not spread, it is the scar of the boil, and the priest shall pronounce him clean.
- American Standard Version - But if the bright spot stay in its place, and be not spread, it is the scar of the boil; and the priest shall pronounce him clean.
- King James Version - But if the bright spot stay in his place, and spread not, it is a burning boil; and the priest shall pronounce him clean.
- New English Translation - But if the bright spot stays in its place and has not spread, it is the scar of the boil, so the priest is to pronounce him clean.
- World English Bible - But if the bright spot stays in its place, and hasn’t spread, it is the scar from the boil; and the priest shall pronounce him clean.
- 新標點和合本 - 火斑若在原處止住,沒有發散,便是瘡的痕跡,祭司就要定他為潔淨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 斑點若留在原處,沒有擴散,這就是瘡的疤痕,祭司就要宣佈他為潔淨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 斑點若留在原處,沒有擴散,這就是瘡的疤痕,祭司就要宣佈他為潔淨。
- 當代譯本 - 如果患處的斑保持原樣,沒有擴散,便是瘡疤,祭司要宣佈他是潔淨的。
- 聖經新譯本 - 火斑若是在原處止住,沒有蔓延,就是瘡的疤痕,祭司就要宣布他為潔淨。
- 呂振中譯本 - 火斑若在原處止住,沒有發散,便是瘡的瘢痕,祭司就要斷他為潔淨。
- 中文標準譯本 - 如果斑點留在原處沒有擴散,這就是瘡的疤痕,祭司要判定他為潔淨。
- 現代標點和合本 - 火斑若在原處止住,沒有發散,便是瘡的痕跡,祭司就要定他為潔淨。
- 文理和合譯本 - 若斑斕如前、而不蔓延、則為瘡瘢、祭司必謂其為潔、○
- 文理委辦譯本 - 如斑斕已止、而不蔓延、則為瘡瘢、祭司必視之為潔。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若斑之狀、與前無異而不蔓延、即為瘡瘢、祭司必定之為潔、○
- Nueva Versión Internacional - Si el absceso no se desarrolla ni la mancha blanca se extiende, sino que ha cicatrizado, declarará puro al enfermo.
- 현대인의 성경 - 그러나 그 점이 더 이상 커지지 않고 번지지도 않았으면 이것은 종기가 나은 자국이므로 제사장은 그를 깨끗한 자로 선언해야 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но если пятно не изменится и не разойдется, это лишь рубец от нарыва, и священник объявит больного чистым.
- Восточный перевод - Но если пятно не изменится и не разойдётся, то это лишь рубец от нарыва, и священнослужитель объявит больного чистым.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если пятно не изменится и не разойдётся, то это лишь рубец от нарыва, и священнослужитель объявит больного чистым.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если пятно не изменится и не разойдётся, то это лишь рубец от нарыва, и священнослужитель объявит больного чистым.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais si la tache est restée stationnaire, sans s’étendre, ce n’est que la cicatrice de l’abcès ; alors le prêtre le déclarera pur.
- リビングバイブル - 患部がひどくもならず、広がってもいないなら、できものの痕にすぎないから、祭司は彼を「きよい」と宣言する。
- Nova Versão Internacional - Mas, se a mancha não tiver se alterado nem se espalhado, é apenas a cicatriz da ferida, e o sacerdote o declarará puro.
- Hoffnung für alle - Wird aber der Fleck nicht größer, dann ist es die Narbe des abgeheilten Geschwürs. Der Priester soll den Betreffenden für rein erklären.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากลักษณะของรอยโรคนั้นไม่เปลี่ยนแปลงและไม่ลุกลามออกไป รอยนี้ก็เป็นเพียงแผลเป็นหลังจากเป็นฝี ปุโรหิตก็จะประกาศว่าเขาไม่เป็นมลทิน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าขนาดของแผลอยู่คงเดิมไม่ลุกลาม แสดงว่าเป็นแต่เพียงแผลเป็นอันเกิดจากฝี ปุโรหิตต้องประกาศว่าเขาสะอาด
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 2:7 - Bây giờ anh chị em nên tha thứ, an ủi anh, để anh khỏi quá buồn rầu, thất vọng.
- Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
- Gióp 34:31 - Tại sao con người không thưa với Đức Chúa Trời rằng: ‘Con hối hận, con không làm ác nữa’?
- Gióp 34:32 - Hay ‘Con không biết con đã làm điều ác—xin cho con biết. Con còn gian ác nào, nguyện xin chừa từ đây’?
- Sáng Thế Ký 38:26 - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
- 1 Phi-e-rơ 4:2 - và anh chị em sẽ không còn theo đuổi những dục vọng thấp hèn, nhưng quyết tâm làm theo ý Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
- 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
- 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
- Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
- 2 Sa-mu-ên 12:13 - Đa-vít thú tội với Na-than: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu.” Na-than nói: “Chúa Hằng Hữu tha tội cho vua, vua không chết đâu.
- Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
- Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
- Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.