逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không được ăn thịt các loài kể trên, cũng không được đụng đến xác chết của các loài ấy, vì đó là những loài không sạch.
- 新标点和合本 - 这些兽的肉,你们不可吃;死的,你们不可摸,都与你们不洁净。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些兽的肉,你们不可吃;它们的尸体,你们也不可摸,对你们都是不洁净的。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些兽的肉,你们不可吃;它们的尸体,你们也不可摸,对你们都是不洁净的。
- 当代译本 - 你们不可吃它们的肉,也不可摸它们的尸体,因为它们对你们来说不洁净。
- 圣经新译本 - 这些走兽的肉你们不可吃,它们的尸体你们不可摸,你们应视为不洁净。
- 中文标准译本 - 不可吃它们的肉,也不可触碰它们的尸体;这些对于你们都是不洁净的。
- 现代标点和合本 - 这些兽的肉你们不可吃,死的你们不可摸,都于你们不洁净。
- 和合本(拼音版) - 这些兽的肉,你们不可吃;死的,你们不可摸,都与你们不洁净。
- New International Version - You must not eat their meat or touch their carcasses; they are unclean for you.
- New International Reader's Version - You must not eat the meat of those animals. You must not even touch their dead bodies. They are “unclean” for you.
- English Standard Version - You shall not eat any of their flesh, and you shall not touch their carcasses; they are unclean to you.
- New Living Translation - You may not eat the meat of these animals or even touch their carcasses. They are ceremonially unclean for you.
- Christian Standard Bible - Do not eat any of their meat or touch their carcasses — they are unclean for you.
- New American Standard Bible - You shall not eat any of their flesh nor touch their carcasses; they are unclean to you.
- New King James Version - Their flesh you shall not eat, and their carcasses you shall not touch. They are unclean to you.
- Amplified Bible - You shall not eat their meat nor touch their carcasses; they are unclean to you.
- American Standard Version - Of their flesh ye shall not eat, and their carcasses ye shall not touch; they are unclean unto you.
- King James Version - Of their flesh shall ye not eat, and their carcase shall ye not touch; they are unclean to you.
- New English Translation - You must not eat from their meat and you must not touch their carcasses; they are unclean to you.
- World English Bible - You shall not eat their meat. You shall not touch their carcasses. They are unclean to you.
- 新標點和合本 - 這些獸的肉,你們不可吃;死的,你們不可摸,都與你們不潔淨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些獸的肉,你們不可吃;牠們的屍體,你們也不可摸,對你們都是不潔淨的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些獸的肉,你們不可吃;牠們的屍體,你們也不可摸,對你們都是不潔淨的。
- 當代譯本 - 你們不可吃牠們的肉,也不可摸牠們的屍體,因為牠們對你們來說不潔淨。
- 聖經新譯本 - 這些走獸的肉你們不可吃,牠們的屍體你們不可摸,你們應視為不潔淨。
- 呂振中譯本 - 這些獸的肉你們不可喫,牠們的屍體、也不可觸着;牠們對於你們都不潔淨。
- 中文標準譯本 - 不可吃牠們的肉,也不可觸碰牠們的屍體;這些對於你們都是不潔淨的。
- 現代標點和合本 - 這些獸的肉你們不可吃,死的你們不可摸,都於你們不潔淨。
- 文理和合譯本 - 其肉勿食、其尸勿捫、當以為不潔、○
- 文理委辦譯本 - 其肉勿食、其尸勿捫、俱為不潔。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋食其肉、毋捫其斃者、皆當視為不潔、
- Nueva Versión Internacional - »No comerán la carne ni tocarán el cadáver de estos animales. Ustedes los considerarán animales impuros.
- 현대인의 성경 - 이런 짐승들은 다 부정하므로 먹지도 말고 그 사체를 만지지도 말아라.
- Новый Русский Перевод - Не ешьте их мясо и не прикасайтесь к их трупам: они нечисты для вас.
- Восточный перевод - Не ешьте их мясо и не прикасайтесь к их трупам: они нечисты для вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не ешьте их мясо и не прикасайтесь к их трупам: они нечисты для вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не ешьте их мясо и не прикасайтесь к их трупам: они нечисты для вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous ne mangerez pas la viande de ces animaux, vous ne toucherez même pas leurs cadavres ; vous les tiendrez pour impurs.
- リビングバイブル - これらは肉を食べることはおろか、死体にさわってもいけない。絶対に食用にできない動物である。
- Nova Versão Internacional - Vocês não comerão a carne desses animais nem tocarão em seus cadáveres; considerem-nos impuros.
- Hoffnung für alle - Esst das Fleisch dieser Tiere nicht und berührt auch nicht ihre Kadaver! Sie sind für euch unrein!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าอย่ากินเนื้อสัตว์เหล่านี้หรือแตะต้องซากของมัน เพราะเป็นสัตว์ที่เป็นมลทินสำหรับเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ห้ามเจ้ารับประทานเนื้อสัตว์ประเภทเหล่านี้ และอย่าแตะต้องซากของมัน เพราะมันเป็นมลทินสำหรับเจ้า
交叉引用
- Ma-thi-ơ 15:11 - Vật đưa vào miệng không làm con người dơ bẩn; nhưng điều gì ra từ miệng mới làm ô uế con người.”
- Cô-lô-se 2:16 - Vậy đừng cho ai xét đoán anh chị em về món ăn thức uống, về lễ nghi, ngày trăng mới hay ngày Sa-bát.
- 1 Cô-rinh-tô 8:8 - Thật ra, chẳng phải do thức ăn mà chúng ta được Đức Chúa Trời khen ngợi. Không ăn cũng chẳng thiệt gì, mà ăn cũng chẳng hơn gì.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:10 - Phi-e-rơ đang đói, muốn ăn, nhưng khi thức ăn dọn lên, ông xuất thần,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11 - thấy trời mở ra và một vật như tấm vải lớn buộc bốn góc hạ xuống đất,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:12 - trong đó có đủ loài thú vật, loài bò sát và loài chim trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
- Ê-phê-sô 5:7 - Vậy anh chị em đừng tham dự vào tội ác của họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
- Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:28 - Ông nói: “Quý vị đều biết rõ, người Do Thái không được phép kết thân hoặc giao thiệp với Dân Ngoại. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã dạy tôi không được phân biệt người ô uế hay người không tinh sạch.
- Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
- Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
- Rô-ma 14:16 - Đừng để việc tốt của anh chị em làm cớ cho người ta chỉ trích.
- Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
- Cô-lô-se 2:21 - “Không ăn! Không nếm! Không đụng chạm!”?
- Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
- Cô-lô-se 2:23 - Những luật lệ ấy có vẻ khôn ngoan theo nếp sống đạo hạnh, khiêm tốn và khắc khổ thân xác, nhưng chẳng kiềm chế nổi ý tưởng xấu và dục vọng con người.
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- Mác 7:2 - Họ thấy các môn đệ của Chúa không rửa tay trước khi ăn.
- Mác 7:15 - Người ta bị dơ bẩn không phải vì những vật từ bên ngoài vào, nhưng vì những điều ra từ trong lòng. ”
- Ma-thi-ơ 15:20 - Những thứ ấy mới làm dơ dáy con người. Trái lại, không làm lễ rửa tay trước bữa ăn chẳng làm hoen ố tâm hồn con người đâu.”
- Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
- Mác 7:18 - Chúa đáp: “Các con cũng không hiểu nữa sao? Các con không biết thức ăn không làm cho con người ô uế sao?
- Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
- Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
- Ô-sê 9:3 - Ngươi sẽ không còn ở trong đất của Chúa Hằng Hữu, mà quay về Ai Cập, và ngươi sẽ ăn những thức ăn ở A-sy-ri, là những thức ăn nhơ bẩn.
- Lê-vi Ký 5:2 - Nếu ai đụng phải một vật không sạch như xác của thú vật không sạch (thú rừng hay gia súc) hoặc thây của một loại sâu bọ, dù không biết là mình đã đụng, thì cũng mắc tội vì người ấy đã trở nên không sạch.