Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại.
  • 新标点和合本 - 凡蹄分两瓣、倒嚼的走兽,你们都可以吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡蹄分两瓣,分趾蹄而又反刍食物的走兽,你们都可以吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡蹄分两瓣,分趾蹄而又反刍食物的走兽,你们都可以吃。
  • 当代译本 - 凡蹄子分瓣且反刍的动物,你们都可以吃。
  • 圣经新译本 - 分蹄有趾而且反刍的走兽,你们都可以吃。
  • 中文标准译本 - 凡是分蹄、裂趾并且反刍的动物,都可以吃。
  • 现代标点和合本 - 凡蹄分两瓣、倒嚼的走兽,你们都可以吃。
  • 和合本(拼音版) - 凡蹄分两瓣、倒嚼的走兽,你们都可以吃。
  • New International Version - You may eat any animal that has a divided hoof and that chews the cud.
  • New International Reader's Version - You can eat any animal that has hooves that are separated completely in two. But it must also chew the cud.
  • English Standard Version - Whatever parts the hoof and is cloven-footed and chews the cud, among the animals, you may eat.
  • New Living Translation - You may eat any animal that has completely split hooves and chews the cud.
  • The Message - “You may eat any animal that has a split hoof, divided in two, and that chews the cud, but not an animal that only chews the cud or only has a split hoof. For instance, the camel chews the cud but doesn’t have a split hoof, so it’s unclean. The rock badger chews the cud but doesn’t have a split hoof and so it’s unclean. The rabbit chews the cud but doesn’t have a split hoof so is unclean. The pig has a split hoof, divided in two, but doesn’t chew the cud and so is unclean. You may not eat their meat nor touch their carcasses; they are unclean to you.
  • Christian Standard Bible - You may eat any animal with divided hooves and that chews the cud.
  • New American Standard Bible - Whatever has a divided hoof, showing split hoofs, and chews the cud, among the animals, that you may eat.
  • New King James Version - Among the animals, whatever divides the hoof, having cloven hooves and chewing the cud—that you may eat.
  • Amplified Bible - You may eat any animal that has a divided hoof [that is, a hoof split into two parts especially at its distal extremity] and chews the cud.
  • American Standard Version - Whatsoever parteth the hoof, and is clovenfooted, and cheweth the cud, among the beasts, that may ye eat.
  • King James Version - Whatsoever parteth the hoof, and is clovenfooted, and cheweth the cud, among the beasts, that shall ye eat.
  • New English Translation - You may eat any among the animals that has a divided hoof (the hooves are completely split in two ) and that also chews the cud.
  • World English Bible - Whatever parts the hoof, and is cloven-footed, and chews the cud among the animals, that you may eat.
  • 新標點和合本 - 凡蹄分兩瓣、倒嚼的走獸,你們都可以吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡蹄分兩瓣,分趾蹄而又反芻食物的走獸,你們都可以吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡蹄分兩瓣,分趾蹄而又反芻食物的走獸,你們都可以吃。
  • 當代譯本 - 凡蹄子分瓣且反芻的動物,你們都可以吃。
  • 聖經新譯本 - 分蹄有趾而且反芻的走獸,你們都可以吃。
  • 呂振中譯本 - 凡分蹄叉趾、倒嚼的走獸、你們都可以喫。
  • 中文標準譯本 - 凡是分蹄、裂趾並且反芻的動物,都可以吃。
  • 現代標點和合本 - 凡蹄分兩瓣、倒嚼的走獸,你們都可以吃。
  • 文理和合譯本 - 凡畜之分蹄支趾反齧者、可食、
  • 文理委辦譯本 - 凡畜之分蹄、支趾、反蒭出齧者、俱可食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡畜之蹏分支趾又倒嚼者、方可食、
  • Nueva Versión Internacional - los rumiantes que tienen la pezuña partida en dos.
  • 현대인의 성경 - 발굽이 갈라지고 새김질하는 것은 너희가 먹을 수 있으나
  • Новый Русский Перевод - Вы можете есть всякое животное, у которого раздвоенное копыто имеет глубокий разрез и которое жует жвачку.
  • Восточный перевод - Вы можете есть любых животных, у которых раздвоенное копыто имеет глубокий разрез и которые жуют жвачку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы можете есть любых животных, у которых раздвоенное копыто имеет глубокий разрез и которые жуют жвачку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы можете есть любых животных, у которых раздвоенное копыто имеет глубокий разрез и которые жуют жвачку.
  • La Bible du Semeur 2015 - tous ceux qui ont le sabot fendu et qui remuent constamment les mâchoires.
  • Nova Versão Internacional - qualquer animal que tem casco fendido e dividido em duas unhas e que rumina.
  • Hoffnung für alle - sind euch alle erlaubt, die vollständig gespaltene Hufe oder Pfoten haben und wiederkäuen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สัตว์ใดๆ ที่มีกีบแยกและเคี้ยวเอื้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สัตว์​ทุก​ชนิด​ที่​แยก​กีบ​คือ​แยก​เป็น 2 กีบ และ​เคี้ยว​เอื้อง เจ้า​รับ​ประทาน​ได้
交叉引用
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:4 - Không ai được giữ men trong nhà suốt bảy ngày này, và phải ăn hết thịt của sinh tế Vượt Qua trong ngày thứ nhất, không được để qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:5 - Không được dâng sinh tế Vượt Qua tại bất kỳ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:6 - Nhưng phải dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, vào lúc đêm xuống, vào giờ anh em ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:7 - Anh em sẽ nấu thịt con sinh tế để ăn tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, và đến sáng hôm sau anh em có thể trở về nhà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:8 - Nhưng trong sáu ngày kế tiếp, phải ăn bánh không men. Đến ngày thứ bảy, sẽ có một cuộc hội họp long trọng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và không ai được làm việc trong ngày ấy.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại.
  • 新标点和合本 - 凡蹄分两瓣、倒嚼的走兽,你们都可以吃。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡蹄分两瓣,分趾蹄而又反刍食物的走兽,你们都可以吃。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡蹄分两瓣,分趾蹄而又反刍食物的走兽,你们都可以吃。
  • 当代译本 - 凡蹄子分瓣且反刍的动物,你们都可以吃。
  • 圣经新译本 - 分蹄有趾而且反刍的走兽,你们都可以吃。
  • 中文标准译本 - 凡是分蹄、裂趾并且反刍的动物,都可以吃。
  • 现代标点和合本 - 凡蹄分两瓣、倒嚼的走兽,你们都可以吃。
  • 和合本(拼音版) - 凡蹄分两瓣、倒嚼的走兽,你们都可以吃。
  • New International Version - You may eat any animal that has a divided hoof and that chews the cud.
  • New International Reader's Version - You can eat any animal that has hooves that are separated completely in two. But it must also chew the cud.
  • English Standard Version - Whatever parts the hoof and is cloven-footed and chews the cud, among the animals, you may eat.
  • New Living Translation - You may eat any animal that has completely split hooves and chews the cud.
  • The Message - “You may eat any animal that has a split hoof, divided in two, and that chews the cud, but not an animal that only chews the cud or only has a split hoof. For instance, the camel chews the cud but doesn’t have a split hoof, so it’s unclean. The rock badger chews the cud but doesn’t have a split hoof and so it’s unclean. The rabbit chews the cud but doesn’t have a split hoof so is unclean. The pig has a split hoof, divided in two, but doesn’t chew the cud and so is unclean. You may not eat their meat nor touch their carcasses; they are unclean to you.
  • Christian Standard Bible - You may eat any animal with divided hooves and that chews the cud.
  • New American Standard Bible - Whatever has a divided hoof, showing split hoofs, and chews the cud, among the animals, that you may eat.
  • New King James Version - Among the animals, whatever divides the hoof, having cloven hooves and chewing the cud—that you may eat.
  • Amplified Bible - You may eat any animal that has a divided hoof [that is, a hoof split into two parts especially at its distal extremity] and chews the cud.
  • American Standard Version - Whatsoever parteth the hoof, and is clovenfooted, and cheweth the cud, among the beasts, that may ye eat.
  • King James Version - Whatsoever parteth the hoof, and is clovenfooted, and cheweth the cud, among the beasts, that shall ye eat.
  • New English Translation - You may eat any among the animals that has a divided hoof (the hooves are completely split in two ) and that also chews the cud.
  • World English Bible - Whatever parts the hoof, and is cloven-footed, and chews the cud among the animals, that you may eat.
  • 新標點和合本 - 凡蹄分兩瓣、倒嚼的走獸,你們都可以吃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡蹄分兩瓣,分趾蹄而又反芻食物的走獸,你們都可以吃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡蹄分兩瓣,分趾蹄而又反芻食物的走獸,你們都可以吃。
  • 當代譯本 - 凡蹄子分瓣且反芻的動物,你們都可以吃。
  • 聖經新譯本 - 分蹄有趾而且反芻的走獸,你們都可以吃。
  • 呂振中譯本 - 凡分蹄叉趾、倒嚼的走獸、你們都可以喫。
  • 中文標準譯本 - 凡是分蹄、裂趾並且反芻的動物,都可以吃。
  • 現代標點和合本 - 凡蹄分兩瓣、倒嚼的走獸,你們都可以吃。
  • 文理和合譯本 - 凡畜之分蹄支趾反齧者、可食、
  • 文理委辦譯本 - 凡畜之分蹄、支趾、反蒭出齧者、俱可食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡畜之蹏分支趾又倒嚼者、方可食、
  • Nueva Versión Internacional - los rumiantes que tienen la pezuña partida en dos.
  • 현대인의 성경 - 발굽이 갈라지고 새김질하는 것은 너희가 먹을 수 있으나
  • Новый Русский Перевод - Вы можете есть всякое животное, у которого раздвоенное копыто имеет глубокий разрез и которое жует жвачку.
  • Восточный перевод - Вы можете есть любых животных, у которых раздвоенное копыто имеет глубокий разрез и которые жуют жвачку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы можете есть любых животных, у которых раздвоенное копыто имеет глубокий разрез и которые жуют жвачку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы можете есть любых животных, у которых раздвоенное копыто имеет глубокий разрез и которые жуют жвачку.
  • La Bible du Semeur 2015 - tous ceux qui ont le sabot fendu et qui remuent constamment les mâchoires.
  • Nova Versão Internacional - qualquer animal que tem casco fendido e dividido em duas unhas e que rumina.
  • Hoffnung für alle - sind euch alle erlaubt, die vollständig gespaltene Hufe oder Pfoten haben und wiederkäuen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สัตว์ใดๆ ที่มีกีบแยกและเคี้ยวเอื้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สัตว์​ทุก​ชนิด​ที่​แยก​กีบ​คือ​แยก​เป็น 2 กีบ และ​เคี้ยว​เอื้อง เจ้า​รับ​ประทาน​ได้
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:4 - Không ai được giữ men trong nhà suốt bảy ngày này, và phải ăn hết thịt của sinh tế Vượt Qua trong ngày thứ nhất, không được để qua đêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:5 - Không được dâng sinh tế Vượt Qua tại bất kỳ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:6 - Nhưng phải dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, vào lúc đêm xuống, vào giờ anh em ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:7 - Anh em sẽ nấu thịt con sinh tế để ăn tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, và đến sáng hôm sau anh em có thể trở về nhà.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:8 - Nhưng trong sáu ngày kế tiếp, phải ăn bánh không men. Đến ngày thứ bảy, sẽ có một cuộc hội họp long trọng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và không ai được làm việc trong ngày ấy.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
圣经
资源
计划
奉献