Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy dạy cho người Ít-ra-ên biết họ được phép ăn các loại sinh vật sống trên đất.
  • 新标点和合本 - “你们晓谕以色列人说,在地上一切走兽中可吃的乃是这些:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要吩咐以色列人说,地上一切的走兽中可吃的动物是这些:
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们要吩咐以色列人说,地上一切的走兽中可吃的动物是这些:
  • 当代译本 - “你们把以下条例告诉以色列人。 “地上的动物,
  • 圣经新译本 - “你们要告诉以色列人:地上所有的走兽中,你们可以吃的动物,就是这些:
  • 中文标准译本 - “你们要吩咐以色列子民,地上一切动物中,可以吃的活物是这些:
  • 现代标点和合本 - “你们晓谕以色列人说,在地上一切走兽中可吃的乃是这些:
  • 和合本(拼音版) - “你们晓谕以色列人说,在地上一切走兽中可吃的乃是这些:
  • New International Version - “Say to the Israelites: ‘Of all the animals that live on land, these are the ones you may eat:
  • New International Reader's Version - “Speak to the Israelites. Tell them, ‘Many animals live on land. Here are the only ones you can eat.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel, saying, These are the living things that you may eat among all the animals that are on the earth.
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. “Of all the land animals, these are the ones you may use for food.
  • Christian Standard Bible - “Tell the Israelites: You may eat all these kinds of land animals.
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel, saying, ‘These are the creatures which you may eat from all the animals that are on the earth.
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, saying, ‘These are the animals which you may eat among all the animals that are on the earth:
  • Amplified Bible - “Speak to the children of Israel, saying, ‘Among all the animals which are on the earth, these are the animals which you may eat.
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, saying, These are the living things which ye may eat among all the beasts that are on the earth.
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, saying, These are the beasts which ye shall eat among all the beasts that are on the earth.
  • New English Translation - “Tell the Israelites: ‘This is the kind of creature you may eat from among all the animals that are on the land.
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, saying, ‘These are the living things which you may eat among all the animals that are on the earth.
  • 新標點和合本 - 「你們曉諭以色列人說,在地上一切走獸中可吃的乃是這些:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要吩咐以色列人說,地上一切的走獸中可吃的動物是這些:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要吩咐以色列人說,地上一切的走獸中可吃的動物是這些:
  • 當代譯本 - 「你們把以下條例告訴以色列人。 「地上的動物,
  • 聖經新譯本 - “你們要告訴以色列人:地上所有的走獸中,你們可以吃的動物,就是這些:
  • 呂振中譯本 - 『你們要告訴 以色列 人說: 以下 這些活物是地上一切走獸中你們可以喫的。
  • 中文標準譯本 - 「你們要吩咐以色列子民,地上一切動物中,可以吃的活物是這些:
  • 現代標點和合本 - 「你們曉諭以色列人說,在地上一切走獸中可吃的乃是這些:
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、地上牲畜、有可食者、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、世之牲畜、有可食者、今詳言之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、地上走獸、爾所可食者、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijeran a los israelitas: «De todas las bestias que hay en tierra firme, estos son los animales que ustedes podrán comer:
  • 현대인의 성경 - “육지에 사는 짐승 가운데
  • Новый Русский Перевод - – Скажите израильтянам: «Вот животные, живущие на земле, которых вы можете есть.
  • Восточный перевод - – Скажите исраильтянам: «Вот животные, живущие на земле, которых вы можете есть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажите исраильтянам: «Вот животные, живущие на земле, которых вы можете есть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажите исроильтянам: «Вот животные, живущие на земле, которых вы можете есть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parlez aux Israélites et dites-leur : Voici, parmi tous les grands mammifères terrestres, ceux que vous pourrez manger  :
  • リビングバイブル - 「人々に言いなさい。食用にできる動物は、ひづめが分かれ、反芻するものだけである。
  • Nova Versão Internacional - “Digam aos israelitas: De todos os animais que vivem na terra, estes são os que vocês poderão comer:
  • Hoffnung für alle - den Israeliten dies mitzuteilen: »Das Fleisch von folgenden Tieren dürft ihr essen: Von den Landtieren
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงกล่าวแก่ชนอิสราเอลว่า ‘ในบรรดาสัตว์ที่อาศัยอยู่บนแผ่นดิน สัตว์ที่เจ้ากินได้คือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘สิ่ง​มี​ชีวิต​ใน​จำ​พวก​สัตว์​บก​ที่​เจ้า​จะ​รับ​ประทาน​ได้​ก็​คือ
交叉引用
  • Lê-vi Ký 11:29 - Trong các sinh vật bò trên đất, những giống sau đây không sạch: Chuột chũi, chuột nhắt, rắn mối,
  • Lê-vi Ký 11:13 - Đối với loài chim, không được ăn phượng hoàng, kên kên, ó biển,
  • Đa-ni-ên 1:8 - Đa-ni-ên vốn nhất quyết không để cho cao lương mỹ vị, rượu ngon nhà vua làm cho mình ô uế. Đa-ni-ên khẩn khoản xin thái giám đừng cho mình ăn uống các thứ ấy để khỏi tự bôi bẩn tấm thân.
  • Lê-vi Ký 11:4 - Nhưng có một số loài chỉ nhai lại hoặc chỉ có móng rời nhau, thì không được ăn. Con lạc đà dù nhai lại nhưng không có móng rời, nên là loài vật không sạch.
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:5 - Tất cả đều được thánh hóa do lời Đức Chúa Trời và lời cầu nguyện.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:3 - Không được ăn thịt thú vật ô uế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:4 - Chỉ được ăn các loại thú vật sau đây: Bò, chiên, dê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:5 - nai, linh dương, hươu, dê rừng, bò rừng, sơn dương, và chiên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:6 - Anh em được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:7 - tuy nhiên, không được ăn thịt lạc đà, thỏ rừng, chồn núi, vì các loại này nhai lại nhưng không có móng chẻ đôi. Vậy các loại này cũng không sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:8 - Con heo tuy có móng chẻ đôi nhưng không nhai lại, nên anh em không được ăn thịt nó, cũng đừng đụng đến xác chết của loài này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:9 - Trong các sinh vật sống dưới nước, anh em chỉ được ăn loài nào có vi và có vảy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:10 - Loài nào không vi và không vảy là không sạch, không được ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:11 - Anh em được ăn các loài chim sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:12 - Trừ ra phượng hoàng, kên kên, ó biển,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:13 - chim diều, các loại chim ưng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:14 - các loại quạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:15 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại diều,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:16 - các loại chim cú mèo, cò lửa, chim hạc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:17 - bồ nông, kên kên, còng cọc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:18 - các loại cò, chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:19 - Ngoài ra, anh em cũng không được ăn các loại côn trùng có cánh vì không sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:20 - Nhưng các loài chim có cánh sạch khác thì được ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
  • Mác 7:15 - Người ta bị dơ bẩn không phải vì những vật từ bên ngoài vào, nhưng vì những điều ra từ trong lòng. ”
  • Mác 7:17 - Khi Chúa Giê-xu rời đám đông vào nhà, các môn đệ thắc mắc, hỏi Ngài về câu ẩn dụ ấy.
  • Mác 7:18 - Chúa đáp: “Các con cũng không hiểu nữa sao? Các con không biết thức ăn không làm cho con người ô uế sao?
  • Mác 7:19 - Vì nó không vào trong lòng, chỉ đi qua cơ quan tiêu hóa rồi ra khỏi thân thể.” (Lời Chúa dạy cho thấy các thực phẩm đều không ô uế).
  • Lê-vi Ký 11:21 - Trong các loại bọ có cánh và nhân, các ngươi có thể ăn những con nào chân có khóp để nhảy được,
  • Lê-vi Ký 11:34 - Nếu nước trong bình ấy rơi vào thức ăn, thì thức ăn bị ô uế. Thức uống đựng trong bình cũng bị ô uế.
  • Rô-ma 14:2 - Có người tin mình ăn được mọi thức ăn. Nhưng có tín hữu khác với lương tâm nhạy bén chỉ ăn rau mà thôi.
  • Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
  • Lê-vi Ký 11:39 - Nếu ai đụng đến xác chết một sinh vật thuộc loại ăn được, cũng bị ô uế đến tối.
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Lê-vi Ký 11:9 - Đối với những sinh vật sống trong nước, dù nước biển hay nước sông, hễ loài nào có vây, có vảy thì ăn được.
  • Lê-vi Ký 11:41 - Mọi loài sâu bọ bò trên đất đều đáng kinh tởm, không được ăn,
  • Lê-vi Ký 11:42 - dù bò bằng bụng, bằng bốn chân hay bằng nhiều chân, đều là những vật ô uế, nên không được ăn.
  • Lê-vi Ký 11:43 - Đừng làm cho mình đáng kinh tởm vì đụng chúng. Đừng để các loài đó làm ô uế mình.
  • Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:12 - trong đó có đủ loài thú vật, loài bò sát và loài chim trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Lê-vi Ký 11:11 - Không những không được ăn các sinh vật này lúc còn sống, nhưng cũng không ai được đụng đến xác chết các loài ấy.
  • Ma-thi-ơ 15:11 - Vật đưa vào miệng không làm con người dơ bẩn; nhưng điều gì ra từ miệng mới làm ô uế con người.”
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy dạy cho người Ít-ra-ên biết họ được phép ăn các loại sinh vật sống trên đất.
  • 新标点和合本 - “你们晓谕以色列人说,在地上一切走兽中可吃的乃是这些:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们要吩咐以色列人说,地上一切的走兽中可吃的动物是这些:
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们要吩咐以色列人说,地上一切的走兽中可吃的动物是这些:
  • 当代译本 - “你们把以下条例告诉以色列人。 “地上的动物,
  • 圣经新译本 - “你们要告诉以色列人:地上所有的走兽中,你们可以吃的动物,就是这些:
  • 中文标准译本 - “你们要吩咐以色列子民,地上一切动物中,可以吃的活物是这些:
  • 现代标点和合本 - “你们晓谕以色列人说,在地上一切走兽中可吃的乃是这些:
  • 和合本(拼音版) - “你们晓谕以色列人说,在地上一切走兽中可吃的乃是这些:
  • New International Version - “Say to the Israelites: ‘Of all the animals that live on land, these are the ones you may eat:
  • New International Reader's Version - “Speak to the Israelites. Tell them, ‘Many animals live on land. Here are the only ones you can eat.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel, saying, These are the living things that you may eat among all the animals that are on the earth.
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel. “Of all the land animals, these are the ones you may use for food.
  • Christian Standard Bible - “Tell the Israelites: You may eat all these kinds of land animals.
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel, saying, ‘These are the creatures which you may eat from all the animals that are on the earth.
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, saying, ‘These are the animals which you may eat among all the animals that are on the earth:
  • Amplified Bible - “Speak to the children of Israel, saying, ‘Among all the animals which are on the earth, these are the animals which you may eat.
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, saying, These are the living things which ye may eat among all the beasts that are on the earth.
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, saying, These are the beasts which ye shall eat among all the beasts that are on the earth.
  • New English Translation - “Tell the Israelites: ‘This is the kind of creature you may eat from among all the animals that are on the land.
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, saying, ‘These are the living things which you may eat among all the animals that are on the earth.
  • 新標點和合本 - 「你們曉諭以色列人說,在地上一切走獸中可吃的乃是這些:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們要吩咐以色列人說,地上一切的走獸中可吃的動物是這些:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們要吩咐以色列人說,地上一切的走獸中可吃的動物是這些:
  • 當代譯本 - 「你們把以下條例告訴以色列人。 「地上的動物,
  • 聖經新譯本 - “你們要告訴以色列人:地上所有的走獸中,你們可以吃的動物,就是這些:
  • 呂振中譯本 - 『你們要告訴 以色列 人說: 以下 這些活物是地上一切走獸中你們可以喫的。
  • 中文標準譯本 - 「你們要吩咐以色列子民,地上一切動物中,可以吃的活物是這些:
  • 現代標點和合本 - 「你們曉諭以色列人說,在地上一切走獸中可吃的乃是這些:
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、地上牲畜、有可食者、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、世之牲畜、有可食者、今詳言之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、地上走獸、爾所可食者、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijeran a los israelitas: «De todas las bestias que hay en tierra firme, estos son los animales que ustedes podrán comer:
  • 현대인의 성경 - “육지에 사는 짐승 가운데
  • Новый Русский Перевод - – Скажите израильтянам: «Вот животные, живущие на земле, которых вы можете есть.
  • Восточный перевод - – Скажите исраильтянам: «Вот животные, живущие на земле, которых вы можете есть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажите исраильтянам: «Вот животные, живущие на земле, которых вы можете есть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажите исроильтянам: «Вот животные, живущие на земле, которых вы можете есть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parlez aux Israélites et dites-leur : Voici, parmi tous les grands mammifères terrestres, ceux que vous pourrez manger  :
  • リビングバイブル - 「人々に言いなさい。食用にできる動物は、ひづめが分かれ、反芻するものだけである。
  • Nova Versão Internacional - “Digam aos israelitas: De todos os animais que vivem na terra, estes são os que vocês poderão comer:
  • Hoffnung für alle - den Israeliten dies mitzuteilen: »Das Fleisch von folgenden Tieren dürft ihr essen: Von den Landtieren
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงกล่าวแก่ชนอิสราเอลว่า ‘ในบรรดาสัตว์ที่อาศัยอยู่บนแผ่นดิน สัตว์ที่เจ้ากินได้คือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘สิ่ง​มี​ชีวิต​ใน​จำ​พวก​สัตว์​บก​ที่​เจ้า​จะ​รับ​ประทาน​ได้​ก็​คือ
  • Lê-vi Ký 11:29 - Trong các sinh vật bò trên đất, những giống sau đây không sạch: Chuột chũi, chuột nhắt, rắn mối,
  • Lê-vi Ký 11:13 - Đối với loài chim, không được ăn phượng hoàng, kên kên, ó biển,
  • Đa-ni-ên 1:8 - Đa-ni-ên vốn nhất quyết không để cho cao lương mỹ vị, rượu ngon nhà vua làm cho mình ô uế. Đa-ni-ên khẩn khoản xin thái giám đừng cho mình ăn uống các thứ ấy để khỏi tự bôi bẩn tấm thân.
  • Lê-vi Ký 11:4 - Nhưng có một số loài chỉ nhai lại hoặc chỉ có móng rời nhau, thì không được ăn. Con lạc đà dù nhai lại nhưng không có móng rời, nên là loài vật không sạch.
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:5 - Tất cả đều được thánh hóa do lời Đức Chúa Trời và lời cầu nguyện.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:3 - Không được ăn thịt thú vật ô uế.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:4 - Chỉ được ăn các loại thú vật sau đây: Bò, chiên, dê,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:5 - nai, linh dương, hươu, dê rừng, bò rừng, sơn dương, và chiên núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:6 - Anh em được ăn thịt con vật nào có móng chẻ đôi và nhai lại,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:7 - tuy nhiên, không được ăn thịt lạc đà, thỏ rừng, chồn núi, vì các loại này nhai lại nhưng không có móng chẻ đôi. Vậy các loại này cũng không sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:8 - Con heo tuy có móng chẻ đôi nhưng không nhai lại, nên anh em không được ăn thịt nó, cũng đừng đụng đến xác chết của loài này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:9 - Trong các sinh vật sống dưới nước, anh em chỉ được ăn loài nào có vi và có vảy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:10 - Loài nào không vi và không vảy là không sạch, không được ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:11 - Anh em được ăn các loài chim sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:12 - Trừ ra phượng hoàng, kên kên, ó biển,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:13 - chim diều, các loại chim ưng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:14 - các loại quạ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:15 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại diều,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:16 - các loại chim cú mèo, cò lửa, chim hạc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:17 - bồ nông, kên kên, còng cọc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:18 - các loại cò, chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:19 - Ngoài ra, anh em cũng không được ăn các loại côn trùng có cánh vì không sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:20 - Nhưng các loài chim có cánh sạch khác thì được ăn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:21 - Đừng ăn một sinh vật chết tự nhiên, vì anh em đã hiến dâng mình cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Tuy nhiên, anh em có thể đem con vật ấy bán hoặc cho người ngoại kiều. Đừng nấu thịt dê con chung với sữa của mẹ nó.”
  • Mác 7:15 - Người ta bị dơ bẩn không phải vì những vật từ bên ngoài vào, nhưng vì những điều ra từ trong lòng. ”
  • Mác 7:17 - Khi Chúa Giê-xu rời đám đông vào nhà, các môn đệ thắc mắc, hỏi Ngài về câu ẩn dụ ấy.
  • Mác 7:18 - Chúa đáp: “Các con cũng không hiểu nữa sao? Các con không biết thức ăn không làm cho con người ô uế sao?
  • Mác 7:19 - Vì nó không vào trong lòng, chỉ đi qua cơ quan tiêu hóa rồi ra khỏi thân thể.” (Lời Chúa dạy cho thấy các thực phẩm đều không ô uế).
  • Lê-vi Ký 11:21 - Trong các loại bọ có cánh và nhân, các ngươi có thể ăn những con nào chân có khóp để nhảy được,
  • Lê-vi Ký 11:34 - Nếu nước trong bình ấy rơi vào thức ăn, thì thức ăn bị ô uế. Thức uống đựng trong bình cũng bị ô uế.
  • Rô-ma 14:2 - Có người tin mình ăn được mọi thức ăn. Nhưng có tín hữu khác với lương tâm nhạy bén chỉ ăn rau mà thôi.
  • Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
  • Lê-vi Ký 11:39 - Nếu ai đụng đến xác chết một sinh vật thuộc loại ăn được, cũng bị ô uế đến tối.
  • Ê-xê-chi-ên 4:14 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, lẽ nào con phải chịu nhơ bẩn bởi dùng phân người? Vì trước nay con không bao giờ ô uế. Từ khi con còn nhỏ đến nay, con chưa hề ăn súc vật tự nhiên chết, hoặc bị thú vật khác cắn chết. Con cũng chưa hề ăn bất cứ thịt nào mà luật pháp cấm.”
  • Lê-vi Ký 11:9 - Đối với những sinh vật sống trong nước, dù nước biển hay nước sông, hễ loài nào có vây, có vảy thì ăn được.
  • Lê-vi Ký 11:41 - Mọi loài sâu bọ bò trên đất đều đáng kinh tởm, không được ăn,
  • Lê-vi Ký 11:42 - dù bò bằng bụng, bằng bốn chân hay bằng nhiều chân, đều là những vật ô uế, nên không được ăn.
  • Lê-vi Ký 11:43 - Đừng làm cho mình đáng kinh tởm vì đụng chúng. Đừng để các loài đó làm ô uế mình.
  • Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:12 - trong đó có đủ loài thú vật, loài bò sát và loài chim trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13 - Thình lình có tiếng gọi: “Phi-e-rơ hãy đứng dậy, làm thịt mà ăn.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Lê-vi Ký 11:11 - Không những không được ăn các sinh vật này lúc còn sống, nhưng cũng không ai được đụng đến xác chết các loài ấy.
  • Ma-thi-ơ 15:11 - Vật đưa vào miệng không làm con người dơ bẩn; nhưng điều gì ra từ miệng mới làm ô uế con người.”
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
圣经
资源
计划
奉献