Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại chim ưng,
  • 新标点和合本 - 鸵鸟、夜鹰、鱼鹰、鹰与其类;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 鸵鸟、夜鹰、鱼鹰、鹰的类群,
  • 和合本2010(神版-简体) - 鸵鸟、夜鹰、鱼鹰、鹰的类群,
  • 当代译本 - 鸵鸟、夜鹰、海鸥、鹰类、
  • 圣经新译本 - 鸵鸟、猫头鹰、海鸥、苍鹭等鹰类。
  • 中文标准译本 - 鸵鸟、夜鹰、海鸥、苍鹰与其类,
  • 现代标点和合本 - 鸵鸟,夜鹰,鱼鹰,鹰与其类,
  • 和合本(拼音版) - 鸵鸟、夜鹰、鱼鹰、鹰与其类;
  • New International Version - the horned owl, the screech owl, the gull, any kind of hawk,
  • New International Reader's Version - They include horned owls, screech owls, gulls and all kinds of hawks.
  • English Standard Version - the ostrich, the nighthawk, the sea gull, the hawk of any kind,
  • New Living Translation - the eagle owl, the short-eared owl, the seagull, hawks of all kinds,
  • Christian Standard Bible - ostriches, short-eared owls, gulls, any kind of hawk,
  • New American Standard Bible - the ostrich, the owl, the seagull, and the hawk in its kind,
  • New King James Version - the ostrich, the short-eared owl, the sea gull, and the hawk after its kind;
  • Amplified Bible - the ostrich, the nighthawk, the sea gull, every species of hawk,
  • American Standard Version - and the ostrich, and the night-hawk, and the sea-mew, and the hawk after its kind,
  • King James Version - And the owl, and the night hawk, and the cuckow, and the hawk after his kind,
  • New English Translation - the eagle owl, the short-eared owl, the long-eared owl, the hawk of any kind,
  • World English Bible - the horned owl, the screech owl, the gull, any kind of hawk,
  • 新標點和合本 - 鴕鳥、夜鷹、魚鷹、鷹與其類;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 鴕鳥、夜鷹、魚鷹、鷹的類羣,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 鴕鳥、夜鷹、魚鷹、鷹的類羣,
  • 當代譯本 - 鴕鳥、夜鷹、海鷗、鷹類、
  • 聖經新譯本 - 鴕鳥、貓頭鷹、海鷗、蒼鷺等鷹類。
  • 呂振中譯本 - 鴕鳥、夜鷹 、魚鷹、雀鷹、這一類;
  • 中文標準譯本 - 鴕鳥、夜鷹、海鷗、蒼鷹與其類,
  • 現代標點和合本 - 鴕鳥,夜鷹,魚鷹,鷹與其類,
  • 文理和合譯本 - 鴕鳥、夜鷹、魚鷹、雀鷹、與其類、
  • 文理委辦譯本 - 雌雄之駝鳥、魚鷹、雀鷹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雌鴕鳥、雄鴕鳥、魚鷹、雀鷹與其類、
  • Nueva Versión Internacional - el avestruz, la lechuza, toda clase de gaviotas,
  • Новый Русский Перевод - сова, козодой, чайка, любой вид ястреба,
  • Восточный перевод - сова, козодой, чайка, любой вид ястреба,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сова, козодой, чайка, любой вид ястреба,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сова, козодой, чайка, любой вид ястреба,
  • La Bible du Semeur 2015 - l’autruche, la chouette, la mouette et toutes les espèces d’éperviers,
  • Nova Versão Internacional - a coruja-de-chifre , a coruja-de-orelha-pequena, a coruja-orelhuda , qualquer espécie de gavião,
  • Hoffnung für alle - Strauß, Falke, Seemöwe, alle Habichtarten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นกเค้าใหญ่ นกเค้า นกนางนวล เหยี่ยวทุ่งทุกชนิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นก​กระจอก​เทศ นก​เค้าเหยี่ยว นก​นางนวล และ​เหยี่ยว​ชนิด​ใด​ก็​ตาม
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:15 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại diều,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:16 - các loại chim cú mèo, cò lửa, chim hạc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:17 - bồ nông, kên kên, còng cọc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:18 - các loại cò, chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Ê-phê-sô 5:7 - Vậy anh chị em đừng tham dự vào tội ác của họ.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Thi Thiên 102:6 - Con như chim cú nơi hoang mạc, như chim cú mèo giữa cảnh điêu tàn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:7 - Vì ban đêm người ta mới ngủ nghỉ, say sưa.
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại chim ưng,
  • 新标点和合本 - 鸵鸟、夜鹰、鱼鹰、鹰与其类;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 鸵鸟、夜鹰、鱼鹰、鹰的类群,
  • 和合本2010(神版-简体) - 鸵鸟、夜鹰、鱼鹰、鹰的类群,
  • 当代译本 - 鸵鸟、夜鹰、海鸥、鹰类、
  • 圣经新译本 - 鸵鸟、猫头鹰、海鸥、苍鹭等鹰类。
  • 中文标准译本 - 鸵鸟、夜鹰、海鸥、苍鹰与其类,
  • 现代标点和合本 - 鸵鸟,夜鹰,鱼鹰,鹰与其类,
  • 和合本(拼音版) - 鸵鸟、夜鹰、鱼鹰、鹰与其类;
  • New International Version - the horned owl, the screech owl, the gull, any kind of hawk,
  • New International Reader's Version - They include horned owls, screech owls, gulls and all kinds of hawks.
  • English Standard Version - the ostrich, the nighthawk, the sea gull, the hawk of any kind,
  • New Living Translation - the eagle owl, the short-eared owl, the seagull, hawks of all kinds,
  • Christian Standard Bible - ostriches, short-eared owls, gulls, any kind of hawk,
  • New American Standard Bible - the ostrich, the owl, the seagull, and the hawk in its kind,
  • New King James Version - the ostrich, the short-eared owl, the sea gull, and the hawk after its kind;
  • Amplified Bible - the ostrich, the nighthawk, the sea gull, every species of hawk,
  • American Standard Version - and the ostrich, and the night-hawk, and the sea-mew, and the hawk after its kind,
  • King James Version - And the owl, and the night hawk, and the cuckow, and the hawk after his kind,
  • New English Translation - the eagle owl, the short-eared owl, the long-eared owl, the hawk of any kind,
  • World English Bible - the horned owl, the screech owl, the gull, any kind of hawk,
  • 新標點和合本 - 鴕鳥、夜鷹、魚鷹、鷹與其類;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 鴕鳥、夜鷹、魚鷹、鷹的類羣,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 鴕鳥、夜鷹、魚鷹、鷹的類羣,
  • 當代譯本 - 鴕鳥、夜鷹、海鷗、鷹類、
  • 聖經新譯本 - 鴕鳥、貓頭鷹、海鷗、蒼鷺等鷹類。
  • 呂振中譯本 - 鴕鳥、夜鷹 、魚鷹、雀鷹、這一類;
  • 中文標準譯本 - 鴕鳥、夜鷹、海鷗、蒼鷹與其類,
  • 現代標點和合本 - 鴕鳥,夜鷹,魚鷹,鷹與其類,
  • 文理和合譯本 - 鴕鳥、夜鷹、魚鷹、雀鷹、與其類、
  • 文理委辦譯本 - 雌雄之駝鳥、魚鷹、雀鷹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雌鴕鳥、雄鴕鳥、魚鷹、雀鷹與其類、
  • Nueva Versión Internacional - el avestruz, la lechuza, toda clase de gaviotas,
  • Новый Русский Перевод - сова, козодой, чайка, любой вид ястреба,
  • Восточный перевод - сова, козодой, чайка, любой вид ястреба,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - сова, козодой, чайка, любой вид ястреба,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - сова, козодой, чайка, любой вид ястреба,
  • La Bible du Semeur 2015 - l’autruche, la chouette, la mouette et toutes les espèces d’éperviers,
  • Nova Versão Internacional - a coruja-de-chifre , a coruja-de-orelha-pequena, a coruja-orelhuda , qualquer espécie de gavião,
  • Hoffnung für alle - Strauß, Falke, Seemöwe, alle Habichtarten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นกเค้าใหญ่ นกเค้า นกนางนวล เหยี่ยวทุ่งทุกชนิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นก​กระจอก​เทศ นก​เค้าเหยี่ยว นก​นางนวล และ​เหยี่ยว​ชนิด​ใด​ก็​ตาม
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:15 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại diều,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:16 - các loại chim cú mèo, cò lửa, chim hạc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:17 - bồ nông, kên kên, còng cọc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:18 - các loại cò, chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
  • Y-sai 34:11 - Đó là nơi ở của nhím và bồ nông, chim cú và quạ. Vì Đức Chúa Trời sẽ đo xứ cách cẩn trọng; Chúa sẽ đo xứ vì sự hỗn độn và tàn phá.
  • Y-sai 34:12 - Nó sẽ được gọi là Đất Trống Không, và tất cả đám quý tộc sẽ biến đi.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Y-sai 34:15 - Tại đó, chim cú sẽ làm ổ và đẻ trứng. Chúng ấp trứng và bảo bọc con dưới cánh mình. Diều hâu cũng sẽ tụ họp mỗi lần một đôi.
  • Y-sai 13:21 - Thú dữ của hoang mạc sẽ ở trong thành đổ nát, và nhà cửa sẽ là nơi lui tới của loài thú hoang dã. Cú vọ sẽ sống giữa hoang vu, và dê rừng sẽ nhảy múa tại đó.
  • Y-sai 13:22 - Lang sói sẽ tru trong thành trì, và chó rừng sẽ sủa trong đền đài xa hoa. Những ngày của Ba-by-lôn không còn nhiều; thời kỳ suy vong sẽ sớm đến.
  • Ê-phê-sô 5:7 - Vậy anh chị em đừng tham dự vào tội ác của họ.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Ê-phê-sô 5:10 - Phải tìm biết điều gì vui lòng Chúa.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Thi Thiên 102:6 - Con như chim cú nơi hoang mạc, như chim cú mèo giữa cảnh điêu tàn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:5 - Anh chị em là con của ánh sáng, của ban ngày; chúng ta không thuộc về ban đêm, về bóng tối.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:7 - Vì ban đêm người ta mới ngủ nghỉ, say sưa.
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
  • Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
  • Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
圣经
资源
计划
奉献