逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đối với loài chim, không được ăn phượng hoàng, kên kên, ó biển,
- 新标点和合本 - “雀鸟中你们当以为可憎、不可吃的乃是:雕、狗头雕、红头雕、
- 和合本2010(上帝版-简体) - “飞鸟中你们当以为可憎,不可吃且可憎的是:雕、狗头雕、红头雕,
- 和合本2010(神版-简体) - “飞鸟中你们当以为可憎,不可吃且可憎的是:雕、狗头雕、红头雕,
- 当代译本 - “你们不可吃以下鸟类,要视为可憎之物。它们是雕、胡兀鹫、黑秃鹫、
- 圣经新译本 - “在鸟类中,你们要憎恶,也不可吃这些雀鸟:兀鹰(雀鸟的名字中文翻译还未统一,它们的学名多不能确定)、鵰、鹫、
- 中文标准译本 - “鸟类中,要憎恶的是这些,你们都不可吃,它们是可憎之物: 老鹰、秃鹫、红头雕、
- 现代标点和合本 - “雀鸟中你们当以为可憎,不可吃的乃是:雕,狗头雕,红头雕,
- 和合本(拼音版) - “雀鸟中你们当以为可憎、不可吃的乃是:雕、狗头雕、红头雕、
- New International Version - “ ‘These are the birds you are to regard as unclean and not eat because they are unclean: the eagle, the vulture, the black vulture,
- New International Reader's Version - “ ‘Here are the birds you must treat as “unclean.” Do not eat them because they are “unclean.” The birds include eagles, vultures and black vultures.
- English Standard Version - “And these you shall detest among the birds; they shall not be eaten; they are detestable: the eagle, the bearded vulture, the black vulture,
- New Living Translation - “These are the birds that are detestable to you. You must never eat them: the griffon vulture, the bearded vulture, the black vulture,
- The Message - “These are the birds you are to detest. Don’t eat them. They are detestable: eagle, vulture, osprey, kite, all falcons, all ravens, ostrich, nighthawk, sea gull, all hawks, owl, cormorant, ibis, water hen, pelican, Egyptian vulture, stork, all herons, hoopoe, bat.
- Christian Standard Bible - “You are to abhor these birds. They must not be eaten because they are abhorrent: eagles, bearded vultures, Egyptian vultures,
- New American Standard Bible - ‘Moreover, these you shall detest among the birds; they are detestable, not to be eaten: the eagle, the vulture, and the buzzard,
- New King James Version - ‘And these you shall regard as an abomination among the birds; they shall not be eaten, they are an abomination: the eagle, the vulture, the buzzard,
- Amplified Bible - ‘These you shall detest among the birds; they are not to be eaten, for they are hated things: the eagle and the vulture and the buzzard,
- American Standard Version - And these ye shall have in abomination among the birds; they shall not be eaten, they are an abomination: the eagle, and the gier-eagle, and the ospray,
- King James Version - And these are they which ye shall have in abomination among the fowls; they shall not be eaten, they are an abomination: the eagle, and the ossifrage, and the ospray,
- New English Translation - “‘These you are to detest from among the birds – they must not be eaten, because they are detestable: the griffon vulture, the bearded vulture, the black vulture,
- World English Bible - “‘You shall detest these among the birds; they shall not be eaten because they are an abomination: the eagle, the vulture, the black vulture,
- 新標點和合本 - 「雀鳥中你們當以為可憎、不可吃的乃是:鵰、狗頭鵰、紅頭鵰、
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「飛鳥中你們當以為可憎,不可吃且可憎的是:鵰、狗頭鵰、紅頭鵰,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「飛鳥中你們當以為可憎,不可吃且可憎的是:鵰、狗頭鵰、紅頭鵰,
- 當代譯本 - 「你們不可吃以下鳥類,要視為可憎之物。牠們是鵰、胡兀鷲、黑禿鷲、
- 聖經新譯本 - “在鳥類中,你們要憎惡,也不可吃這些雀鳥:兀鷹(雀鳥的名字中文翻譯還未統一,牠們的學名多不能確定)、鵰、鷲、
- 呂振中譯本 - 『飛鳥中你們要看 以下 這些為可憎:牠們是喫不得的;牠們是可憎物: 例如 兀鷹 、狗頭鵰、紅頭鵰、
- 中文標準譯本 - 「鳥類中,要憎惡的是這些,你們都不可吃,牠們是可憎之物: 老鷹、禿鷲、紅頭鵰、
- 現代標點和合本 - 「雀鳥中你們當以為可憎,不可吃的乃是:鵰,狗頭鵰,紅頭鵰,
- 文理和合譯本 - 羽族中所可憎、而不可食者、即鷹、鶚、鵰、
- 文理委辦譯本 - 羽族中所可憎而不可食者、鷹、鶚、鵰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禽鳥中亦有當視為可憎不可食者、即鷹、鶚、鵰、鸇、
- Nueva Versión Internacional - »Las siguientes aves ustedes las rechazarán y no las comerán, porque las considerarán animales inmundos: el águila, el quebrantahuesos, el águila marina,
- 현대인의 성경 - “새 중에서 너희가 먹을 수 없는 것은 독수리, 솔개, 물수리, 매 종류와 까마귀 종류, 타조, 쏙독새, 갈매기, 새매 종류, 올빼미, 가마우지, 부엉이, 따오기, 사다새, 학, 황새, 왜가리, 오디새, 박쥐이다. 이것들은 부정하므로 먹어서는 안 된다.
- Новый Русский Перевод - Вот птицы, которыми вы должны гнушаться и которых не должны есть, потому что это мерзость: орел, бородач, скопа,
- Восточный перевод - Вот птицы, которыми вы должны гнушаться и которых не должны есть, потому что это мерзость: орёл, бородач, скопа,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот птицы, которыми вы должны гнушаться и которых не должны есть, потому что это мерзость: орёл, бородач, скопа,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот птицы, которыми вы должны гнушаться и которых не должны есть, потому что это мерзость: орёл, бородач, скопа,
- La Bible du Semeur 2015 - Voici les oiseaux que vous aurez en abomination et que vous ne mangerez pas : l’aigle, le gypaète et le vautour,
- リビングバイブル - 鳥の中では、次のものは食べてはならない。はげわし、はげたか、みさご(タカ科の鳥)、はやぶさの類全部、とび、からすの類全部、だちょう、よたか、かもめ、たかの類全部、ふくろう、鵜、みみずく、白ふくろう、ペリカン、野がん、こうのとり、さぎの類全部、やつがしら、こうもり。
- Nova Versão Internacional - “Estas são as aves que vocês considerarão impuras, das quais não poderão comer porque são proibidas: a águia, o urubu, a águia-marinha,
- Hoffnung für alle - Folgende Vögel sollt ihr nicht anrühren und erst recht nicht essen, denn sie sind unrein: Gänsegeier, Lämmergeier, Mönchsgeier,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เจ้าอย่ากินสัตว์ปีกที่น่ารังเกียจต่อไปนี้คือ นกอินทรี แร้ง แร้งดำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นกที่น่าขยะแขยงสำหรับเจ้า ไม่ควรรับประทานคือ นกอินทรี แร้งหนวดยาว แร้งดำ
交叉引用
- Ô-sê 8:1 - “Hãy thổi kèn báo động! Quân thù đáp xuống như đại bàng trên dân của Chúa Hằng Hữu, vì chúng bội ước Ta và nổi loạn chống lại luật pháp Ta.
- Ha-ba-cúc 1:8 - Chiến mã nó lanh lẹ hơn con báo, hung tợn hơn muông sói ban đêm. Kỵ binh nó kéo đến từ xa. Như đàn đại bàng lẹ làng lao xuống vồ mồi.
- Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
- Ma-thi-ơ 24:28 - Xác chết nằm đâu, chim kên kên tụ họp tại đó.
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
- Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
- Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
- Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
- Gióp 39:27 - Phải chăng con ra lệnh cho đại bàng, vượt trên các vách núi cao để làm tổ?
- Gióp 39:28 - Dùng vầng đá làm nơi cư ngụ, lót tổ tận trên vách đá vững vàng
- Gióp 39:29 - Từ trên ấy, nó rình mồi săn bắt, mắt nó nhìn bao quát thật xa.
- Gióp 39:30 - Đàn con nó cũng quen hút máu. Vì nơi đâu có xác chết là nó đến ngay.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:12 - Trừ ra phượng hoàng, kên kên, ó biển,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:13 - chim diều, các loại chim ưng,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:14 - các loại quạ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:15 - đà điểu, ó đêm, hải âu, các loại diều,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:16 - các loại chim cú mèo, cò lửa, chim hạc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:17 - bồ nông, kên kên, còng cọc,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:18 - các loại cò, chim diệc, chim rẽ quạt, và dơi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:19 - Ngoài ra, anh em cũng không được ăn các loại côn trùng có cánh vì không sạch.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:20 - Nhưng các loài chim có cánh sạch khác thì được ăn.
- Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
- Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
- Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
- Rô-ma 3:15 - “Họ nhanh chân đi giết người.
- Rô-ma 3:16 - Đến đâu cũng để lại vết điêu tàn, khốn khổ.
- Rô-ma 3:17 - Họ chẳng biết con đường hạnh phúc, an lành.”
- Giê-rê-mi 48:40 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Này! Kẻ thù sẽ bay nhanh như đại bàng, xòe cánh ra che phủ đất Mô-áp.
- Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
- Gióp 28:7 - Đây là những kho báu chim trời không hề bay tới, mắt chim ưng cũng không hề nhìn thấy.