Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • 新标点和合本 - 于是摩西对亚伦说:“这就是耶和华所说:‘我在亲近我的人中要显为圣;在众民面前,我要得荣耀。’”亚伦就默默不言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,摩西对亚伦说:“这就是耶和华所吩咐的,说:‘我在那亲近我的人中要显为圣;在全体百姓面前,我要得着荣耀。’”亚伦就默默不言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,摩西对亚伦说:“这就是耶和华所吩咐的,说:‘我在那亲近我的人中要显为圣;在全体百姓面前,我要得着荣耀。’”亚伦就默默不言。
  • 当代译本 - 摩西告诉亚伦:“耶和华曾说过,‘我要在事奉我的人 中显明我的圣洁,在所有子民面前彰显我的荣耀。’”亚伦默默无言。
  • 圣经新译本 - 于是摩西对亚伦说:“这就是耶和华曾经告诉我们的,他说: ‘在亲近我的人中,我要显为圣, 在众人面前,我要得荣耀。’” 亚伦就默然无语。
  • 中文标准译本 - 摩西对亚伦说:“这就是耶和华所说的: 我要在亲近我的人中间被尊为圣, 我要在所有百姓面前得荣耀。” 亚伦静默不语。
  • 现代标点和合本 - 于是摩西对亚伦说:“这就是耶和华所说:‘我在亲近我的人中要显为圣,在众民面前我要得荣耀。’”亚伦就默默不言。
  • 和合本(拼音版) - 于是摩西对亚伦说:“这就是耶和华所说: ‘我在亲近我的人中,要显为圣; 在众民面前,我要得荣耀。’” 亚伦就默默不言。
  • New International Version - Moses then said to Aaron, “This is what the Lord spoke of when he said: “ ‘Among those who approach me I will be proved holy; in the sight of all the people I will be honored.’ ” Aaron remained silent.
  • New International Reader's Version - Then Moses spoke to Aaron. He said, “That’s what the Lord was talking about when he said, “ ‘Among those who approach me I will show that I am holy. In the sight of all the people I will be honored.’ ” So Aaron remained silent.
  • English Standard Version - Then Moses said to Aaron, “This is what the Lord has said: ‘Among those who are near me I will be sanctified, and before all the people I will be glorified.’” And Aaron held his peace.
  • New Living Translation - Then Moses said to Aaron, “This is what the Lord meant when he said, ‘I will display my holiness through those who come near me. I will display my glory before all the people.’” And Aaron was silent.
  • The Message - Moses said to Aaron, “This is what God meant when he said, To the one who comes near me, I will show myself holy; Before all the people, I will show my glory.” Aaron was silent.
  • Christian Standard Bible - Moses said to Aaron, “This is what the Lord has spoken: I will demonstrate my holiness to those who are near me, and I will reveal my glory before all the people.” And Aaron remained silent.
  • New American Standard Bible - Then Moses said to Aaron, “It is what the Lord spoke, saying, ‘By those who come near Me I will be treated as holy, And before all the people I will be honored.’ ” So Aaron, therefore, kept silent.
  • New King James Version - And Moses said to Aaron, “This is what the Lord spoke, saying: ‘By those who come near Me I must be regarded as holy; And before all the people I must be glorified.’ ” So Aaron held his peace.
  • Amplified Bible - Then Moses said to Aaron, “This is what the Lord said: ‘I will be treated as holy by those who approach Me, And before all the people I will be honored.’ ” So Aaron, therefore, said nothing.
  • American Standard Version - Then Moses said unto Aaron, This is it that Jehovah spake, saying, I will be sanctified in them that come nigh me, and before all the people I will be glorified. And Aaron held his peace.
  • King James Version - Then Moses said unto Aaron, This is it that the Lord spake, saying, I will be sanctified in them that come nigh me, and before all the people I will be glorified. And Aaron held his peace.
  • New English Translation - Moses then said to Aaron, “This is what the Lord spoke: ‘Among the ones close to me I will show myself holy, and in the presence of all the people I will be honored.’” So Aaron kept silent.
  • World English Bible - Then Moses said to Aaron, “This is what Yahweh spoke of, saying, ‘I will show myself holy to those who come near me, and before all the people I will be glorified.’” Aaron held his peace.
  • 新標點和合本 - 於是摩西對亞倫說:「這就是耶和華所說:『我在親近我的人中要顯為聖;在眾民面前,我要得榮耀。』」亞倫就默默不言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,摩西對亞倫說:「這就是耶和華所吩咐的,說:『我在那親近我的人中要顯為聖;在全體百姓面前,我要得着榮耀。』」亞倫就默默不言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,摩西對亞倫說:「這就是耶和華所吩咐的,說:『我在那親近我的人中要顯為聖;在全體百姓面前,我要得着榮耀。』」亞倫就默默不言。
  • 當代譯本 - 摩西告訴亞倫:「耶和華曾說過,『我要在事奉我的人 中顯明我的聖潔,在所有子民面前彰顯我的榮耀。』」亞倫默默無言。
  • 聖經新譯本 - 於是摩西對亞倫說:“這就是耶和華曾經告訴我們的,他說: ‘在親近我的人中,我要顯為聖, 在眾人面前,我要得榮耀。’” 亞倫就默然無語。
  • 呂振中譯本 - 於是 摩西 對 亞倫 說:『這就是永恆主告訴 我們 說的: 「在親近我的人中間、我要顯為聖; 在各族之民面前、我要得榮耀。」』 亞倫 默默無言。
  • 中文標準譯本 - 摩西對亞倫說:「這就是耶和華所說的: 我要在親近我的人中間被尊為聖, 我要在所有百姓面前得榮耀。」 亞倫靜默不語。
  • 現代標點和合本 - 於是摩西對亞倫說:「這就是耶和華所說:『我在親近我的人中要顯為聖,在眾民面前我要得榮耀。』」亞倫就默默不言。
  • 文理和合譯本 - 摩西謂亞倫曰、此乃耶和華所諭云、近我者必以我為聖、我在民前、必得其榮、亞倫默然、
  • 文理委辦譯本 - 摩西謂亞倫曰、耶和華諭云、近我之祭司、必以我為聖、使民歸榮於我。亞倫默然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 謂 亞倫 曰、此即主之所言、主曾云、在近我者中必自顯為聖、在眾民前必顯我榮光、 亞倫 靜默不言、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés le dijo a Aarón: «De esto hablaba el Señor cuando dijo: »“Entre los que se acercan a mí manifestaré mi santidad, y ante todo el pueblo manifestaré mi gloria”». Y Aarón guardó silencio.
  • 현대인의 성경 - 그때 모세가 아론에게 말하였다. “이것은 여호와의 말씀입니다. ‘나는 나를 가까이하는 자들 중에 나의 거룩함을 보이고 모든 백성 앞에서 영광을 받을 것이다.’ ” 그러나 아론은 아무 말이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Моисей сказал Аарону: – Это то, о чем Господь говорил: «Среди приближающихся ко Мне Я явлю Свою святость; на глазах у всего народа Я прославлюсь». Аарон промолчал.
  • Восточный перевод - Тогда Муса сказал Харуну: – Это то, о чём Вечный говорил: «Среди приближающихся ко Мне Я явлю Свою святость; на глазах у всего народа Я прославлюсь». Харун промолчал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Муса сказал Харуну: – Это то, о чём Вечный говорил: «Среди приближающихся ко Мне Я явлю Свою святость; на глазах у всего народа Я прославлюсь». Харун промолчал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Мусо сказал Хоруну: – Это то, о чём Вечный говорил: «Среди приближающихся ко Мне Я явлю Свою святость; на глазах у всего народа Я прославлюсь». Хорун промолчал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse dit à Aaron : C’est bien ce que disait l’Eternel : « Ma sainteté doit être respectée par ceux qui s’approchent de moi, et je manifesterai ma gloire aux yeux de tout le peuple. » Aaron garda le silence .
  • リビングバイブル - 「『わたしに近づく者によってわたしのきよさを現し、すべての人々の前で栄光を現す』と主が言われたのは、こういうことなのだ」と言うモーセのことばに、アロンはただ黙ってうなだれるだけでした。
  • Nova Versão Internacional - Moisés então disse a Arão: “Foi isto que o Senhor disse: “ ‘Aos que de mim se aproximam santo me mostrarei; à vista de todo o povo glorificado serei’ ”. Arão, porém, ficou em silêncio.
  • Hoffnung für alle - Mose sagte zu Aaron: »Das hat der Herr gemeint, als er sagte: ›Denen, die mir nahe sind, erweise ich mich als heilig, dem ganzen Volk zeige ich meine Hoheit und Macht.‹« Aaron schwieg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโมเสสกล่าวกับอาโรนว่า “นี่คือสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกล่าวไว้เมื่อพระองค์ตรัสว่า “ ‘ผู้ที่อยู่ใกล้เรา ต้องรับรู้ว่าเราบริสุทธิ์ และคนทั้งปวง จะต้องให้เกียรติเรา’ ” อาโรนก็นิ่งเงียบอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​จึง​กล่าว​กับ​อาโรน​ว่า “นี่​แหละ​คือ​ความ​หมาย​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ถึง​เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​ว่า ‘บรรดา​ผู้​ที่​เข้า​มา​ใกล้​เรา​ควร​จะ​ปฏิบัติ​ต่อ​เรา​ตาม​อย่าง​ที่​เรา​บริสุทธิ์ แล้ว​เรา​จะ​ได้​รับ​เกียรติ​ต่อ​หน้า​คน​ทั้ง​ปวง’” อาโรน​นิ่ง​เงียบ​อยู่
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 29:43 - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:44 - Ta sẽ làm cho Đền Tạm và bàn thờ nên thánh, A-rôn và các con trai người cũng được nên thánh, để làm chức tế lễ phụng thờ Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 3:18 - Vậy, Sa-mu-ên kể lại cho ông nghe tất cả. Ông nói: “Đó là ý muốn của Chúa Hằng Hữu. Xin Chúa làm điều gì Ngài thấy là tốt.”
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Ê-xê-chi-ên 42:13 - Người bảo tôi: “Các dãy phòng này ở phía bắc và phía nam sân Đền Thờ đều là thánh. Tại đó, các thầy tế lễ, tức người dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu sẽ ăn các lễ vật chí thánh. Và vì các phòng này là thánh, nên họ sẽ dùng để cất giữ những tế lễ—lễ chay, lễ chuộc lỗi, và lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 21:15 - vì người không được phàm tục hóa con cháu mình giữa dân chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa người.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:51 - Vì con đã không tôn kính Ta trước mặt người Ít-ra-ên, tại suối nước Mê-ri-ba, vùng Ca-đe trong hoang mạc Xin,
  • Y-sai 39:8 - Vua Ê-xê-chia nói với Y-sai: “Lời Chúa Hằng Hữu mà ông vừa thuật lại thật tốt lành.” Vì vua nghỉ rằng: “Ít ra trong đời ta cũng hưởng được thái bình và an ninh.”
  • 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:9 - Vậy họ phải vâng lời Ta; nếu không, sẽ mắc tội và phải chết, vì vi phạm luật Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu đã thánh hóa họ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • Lê-vi Ký 8:35 - Vậy họ phải túc trực đêm ngày tại cửa Đền Tạm trong bảy ngày như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nếu không họ sẽ chết.
  • Lê-vi Ký 21:8 - Thầy tế lễ được biệt riêng để dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời, là người thánh, vì Ta, Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã thánh hóa họ.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
  • Lê-vi Ký 21:17 - “Hãy nói với A-rôn: ‘Không một ai trong con cháu ngươi—từ nay cho đến các thế hệ sau—được đứng dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời nếu bị tật nguyền.
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Lê-vi Ký 21:6 - Họ phải sống thánh khiết cho Đức Chúa Trời của họ, không được xúc phạm đến Danh Ngài, để xứng đáng là người dâng tế lễ thiêu, dâng bánh lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vậy họ phải thánh khiết.
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • Xuất Ai Cập 19:22 - Ngay các thầy tế lễ muốn đến gần Chúa Hằng Hữu cũng phải giữ mình thanh sạch, nếu không cũng phải chết.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • 新标点和合本 - 于是摩西对亚伦说:“这就是耶和华所说:‘我在亲近我的人中要显为圣;在众民面前,我要得荣耀。’”亚伦就默默不言。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,摩西对亚伦说:“这就是耶和华所吩咐的,说:‘我在那亲近我的人中要显为圣;在全体百姓面前,我要得着荣耀。’”亚伦就默默不言。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是,摩西对亚伦说:“这就是耶和华所吩咐的,说:‘我在那亲近我的人中要显为圣;在全体百姓面前,我要得着荣耀。’”亚伦就默默不言。
  • 当代译本 - 摩西告诉亚伦:“耶和华曾说过,‘我要在事奉我的人 中显明我的圣洁,在所有子民面前彰显我的荣耀。’”亚伦默默无言。
  • 圣经新译本 - 于是摩西对亚伦说:“这就是耶和华曾经告诉我们的,他说: ‘在亲近我的人中,我要显为圣, 在众人面前,我要得荣耀。’” 亚伦就默然无语。
  • 中文标准译本 - 摩西对亚伦说:“这就是耶和华所说的: 我要在亲近我的人中间被尊为圣, 我要在所有百姓面前得荣耀。” 亚伦静默不语。
  • 现代标点和合本 - 于是摩西对亚伦说:“这就是耶和华所说:‘我在亲近我的人中要显为圣,在众民面前我要得荣耀。’”亚伦就默默不言。
  • 和合本(拼音版) - 于是摩西对亚伦说:“这就是耶和华所说: ‘我在亲近我的人中,要显为圣; 在众民面前,我要得荣耀。’” 亚伦就默默不言。
  • New International Version - Moses then said to Aaron, “This is what the Lord spoke of when he said: “ ‘Among those who approach me I will be proved holy; in the sight of all the people I will be honored.’ ” Aaron remained silent.
  • New International Reader's Version - Then Moses spoke to Aaron. He said, “That’s what the Lord was talking about when he said, “ ‘Among those who approach me I will show that I am holy. In the sight of all the people I will be honored.’ ” So Aaron remained silent.
  • English Standard Version - Then Moses said to Aaron, “This is what the Lord has said: ‘Among those who are near me I will be sanctified, and before all the people I will be glorified.’” And Aaron held his peace.
  • New Living Translation - Then Moses said to Aaron, “This is what the Lord meant when he said, ‘I will display my holiness through those who come near me. I will display my glory before all the people.’” And Aaron was silent.
  • The Message - Moses said to Aaron, “This is what God meant when he said, To the one who comes near me, I will show myself holy; Before all the people, I will show my glory.” Aaron was silent.
  • Christian Standard Bible - Moses said to Aaron, “This is what the Lord has spoken: I will demonstrate my holiness to those who are near me, and I will reveal my glory before all the people.” And Aaron remained silent.
  • New American Standard Bible - Then Moses said to Aaron, “It is what the Lord spoke, saying, ‘By those who come near Me I will be treated as holy, And before all the people I will be honored.’ ” So Aaron, therefore, kept silent.
  • New King James Version - And Moses said to Aaron, “This is what the Lord spoke, saying: ‘By those who come near Me I must be regarded as holy; And before all the people I must be glorified.’ ” So Aaron held his peace.
  • Amplified Bible - Then Moses said to Aaron, “This is what the Lord said: ‘I will be treated as holy by those who approach Me, And before all the people I will be honored.’ ” So Aaron, therefore, said nothing.
  • American Standard Version - Then Moses said unto Aaron, This is it that Jehovah spake, saying, I will be sanctified in them that come nigh me, and before all the people I will be glorified. And Aaron held his peace.
  • King James Version - Then Moses said unto Aaron, This is it that the Lord spake, saying, I will be sanctified in them that come nigh me, and before all the people I will be glorified. And Aaron held his peace.
  • New English Translation - Moses then said to Aaron, “This is what the Lord spoke: ‘Among the ones close to me I will show myself holy, and in the presence of all the people I will be honored.’” So Aaron kept silent.
  • World English Bible - Then Moses said to Aaron, “This is what Yahweh spoke of, saying, ‘I will show myself holy to those who come near me, and before all the people I will be glorified.’” Aaron held his peace.
  • 新標點和合本 - 於是摩西對亞倫說:「這就是耶和華所說:『我在親近我的人中要顯為聖;在眾民面前,我要得榮耀。』」亞倫就默默不言。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,摩西對亞倫說:「這就是耶和華所吩咐的,說:『我在那親近我的人中要顯為聖;在全體百姓面前,我要得着榮耀。』」亞倫就默默不言。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是,摩西對亞倫說:「這就是耶和華所吩咐的,說:『我在那親近我的人中要顯為聖;在全體百姓面前,我要得着榮耀。』」亞倫就默默不言。
  • 當代譯本 - 摩西告訴亞倫:「耶和華曾說過,『我要在事奉我的人 中顯明我的聖潔,在所有子民面前彰顯我的榮耀。』」亞倫默默無言。
  • 聖經新譯本 - 於是摩西對亞倫說:“這就是耶和華曾經告訴我們的,他說: ‘在親近我的人中,我要顯為聖, 在眾人面前,我要得榮耀。’” 亞倫就默然無語。
  • 呂振中譯本 - 於是 摩西 對 亞倫 說:『這就是永恆主告訴 我們 說的: 「在親近我的人中間、我要顯為聖; 在各族之民面前、我要得榮耀。」』 亞倫 默默無言。
  • 中文標準譯本 - 摩西對亞倫說:「這就是耶和華所說的: 我要在親近我的人中間被尊為聖, 我要在所有百姓面前得榮耀。」 亞倫靜默不語。
  • 現代標點和合本 - 於是摩西對亞倫說:「這就是耶和華所說:『我在親近我的人中要顯為聖,在眾民面前我要得榮耀。』」亞倫就默默不言。
  • 文理和合譯本 - 摩西謂亞倫曰、此乃耶和華所諭云、近我者必以我為聖、我在民前、必得其榮、亞倫默然、
  • 文理委辦譯本 - 摩西謂亞倫曰、耶和華諭云、近我之祭司、必以我為聖、使民歸榮於我。亞倫默然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 謂 亞倫 曰、此即主之所言、主曾云、在近我者中必自顯為聖、在眾民前必顯我榮光、 亞倫 靜默不言、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés le dijo a Aarón: «De esto hablaba el Señor cuando dijo: »“Entre los que se acercan a mí manifestaré mi santidad, y ante todo el pueblo manifestaré mi gloria”». Y Aarón guardó silencio.
  • 현대인의 성경 - 그때 모세가 아론에게 말하였다. “이것은 여호와의 말씀입니다. ‘나는 나를 가까이하는 자들 중에 나의 거룩함을 보이고 모든 백성 앞에서 영광을 받을 것이다.’ ” 그러나 아론은 아무 말이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Моисей сказал Аарону: – Это то, о чем Господь говорил: «Среди приближающихся ко Мне Я явлю Свою святость; на глазах у всего народа Я прославлюсь». Аарон промолчал.
  • Восточный перевод - Тогда Муса сказал Харуну: – Это то, о чём Вечный говорил: «Среди приближающихся ко Мне Я явлю Свою святость; на глазах у всего народа Я прославлюсь». Харун промолчал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Муса сказал Харуну: – Это то, о чём Вечный говорил: «Среди приближающихся ко Мне Я явлю Свою святость; на глазах у всего народа Я прославлюсь». Харун промолчал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Мусо сказал Хоруну: – Это то, о чём Вечный говорил: «Среди приближающихся ко Мне Я явлю Свою святость; на глазах у всего народа Я прославлюсь». Хорун промолчал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse dit à Aaron : C’est bien ce que disait l’Eternel : « Ma sainteté doit être respectée par ceux qui s’approchent de moi, et je manifesterai ma gloire aux yeux de tout le peuple. » Aaron garda le silence .
  • リビングバイブル - 「『わたしに近づく者によってわたしのきよさを現し、すべての人々の前で栄光を現す』と主が言われたのは、こういうことなのだ」と言うモーセのことばに、アロンはただ黙ってうなだれるだけでした。
  • Nova Versão Internacional - Moisés então disse a Arão: “Foi isto que o Senhor disse: “ ‘Aos que de mim se aproximam santo me mostrarei; à vista de todo o povo glorificado serei’ ”. Arão, porém, ficou em silêncio.
  • Hoffnung für alle - Mose sagte zu Aaron: »Das hat der Herr gemeint, als er sagte: ›Denen, die mir nahe sind, erweise ich mich als heilig, dem ganzen Volk zeige ich meine Hoheit und Macht.‹« Aaron schwieg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโมเสสกล่าวกับอาโรนว่า “นี่คือสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกล่าวไว้เมื่อพระองค์ตรัสว่า “ ‘ผู้ที่อยู่ใกล้เรา ต้องรับรู้ว่าเราบริสุทธิ์ และคนทั้งปวง จะต้องให้เกียรติเรา’ ” อาโรนก็นิ่งเงียบอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​จึง​กล่าว​กับ​อาโรน​ว่า “นี่​แหละ​คือ​ความ​หมาย​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ถึง​เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​ว่า ‘บรรดา​ผู้​ที่​เข้า​มา​ใกล้​เรา​ควร​จะ​ปฏิบัติ​ต่อ​เรา​ตาม​อย่าง​ที่​เรา​บริสุทธิ์ แล้ว​เรา​จะ​ได้​รับ​เกียรติ​ต่อ​หน้า​คน​ทั้ง​ปวง’” อาโรน​นิ่ง​เงียบ​อยู่
  • Xuất Ai Cập 29:43 - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
  • Xuất Ai Cập 29:44 - Ta sẽ làm cho Đền Tạm và bàn thờ nên thánh, A-rôn và các con trai người cũng được nên thánh, để làm chức tế lễ phụng thờ Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 3:18 - Vậy, Sa-mu-ên kể lại cho ông nghe tất cả. Ông nói: “Đó là ý muốn của Chúa Hằng Hữu. Xin Chúa làm điều gì Ngài thấy là tốt.”
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Gióp 1:20 - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
  • Gióp 1:21 - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Ê-xê-chi-ên 42:13 - Người bảo tôi: “Các dãy phòng này ở phía bắc và phía nam sân Đền Thờ đều là thánh. Tại đó, các thầy tế lễ, tức người dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu sẽ ăn các lễ vật chí thánh. Và vì các phòng này là thánh, nên họ sẽ dùng để cất giữ những tế lễ—lễ chay, lễ chuộc lỗi, và lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 21:15 - vì người không được phàm tục hóa con cháu mình giữa dân chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa người.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:51 - Vì con đã không tôn kính Ta trước mặt người Ít-ra-ên, tại suối nước Mê-ri-ba, vùng Ca-đe trong hoang mạc Xin,
  • Y-sai 39:8 - Vua Ê-xê-chia nói với Y-sai: “Lời Chúa Hằng Hữu mà ông vừa thuật lại thật tốt lành.” Vì vua nghỉ rằng: “Ít ra trong đời ta cũng hưởng được thái bình và an ninh.”
  • 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:9 - Vậy họ phải vâng lời Ta; nếu không, sẽ mắc tội và phải chết, vì vi phạm luật Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu đã thánh hóa họ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sử Ký 15:12 - Ông nói với họ: “Các ngươi là cấp lãnh đạo người Lê-vi. Bây giờ, hãy cùng với các anh em thanh tẩy mình, để được xứng đáng khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đến nơi ta đã chuẩn bị.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • Lê-vi Ký 8:35 - Vậy họ phải túc trực đêm ngày tại cửa Đền Tạm trong bảy ngày như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nếu không họ sẽ chết.
  • Lê-vi Ký 21:8 - Thầy tế lễ được biệt riêng để dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời, là người thánh, vì Ta, Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã thánh hóa họ.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Ê-xê-chi-ên 28:22 - Hãy truyền cho người Si-đôn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi Si-đôn, Ta chống lại ngươi, và Ta sẽ được vinh quang ở giữa ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi, và thể hiện sự thánh khiết giữa ngươi, mọi người xem thấy sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
  • Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
  • Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
  • Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • Sáng Thế Ký 18:25 - Chắc chắn Chúa sẽ không làm việc ấy, diệt người công chính chung với người ác! Không bao giờ Chúa đối xử người công chính và người ác giống như nhau! Chắc chắn Chúa không làm vậy! Lẽ nào Vị Thẩm Phán Chí Cao của cả thế giới lại không xử đoán công minh?”
  • Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
  • Lê-vi Ký 21:17 - “Hãy nói với A-rôn: ‘Không một ai trong con cháu ngươi—từ nay cho đến các thế hệ sau—được đứng dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời nếu bị tật nguyền.
  • Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
  • Lê-vi Ký 21:6 - Họ phải sống thánh khiết cho Đức Chúa Trời của họ, không được xúc phạm đến Danh Ngài, để xứng đáng là người dâng tế lễ thiêu, dâng bánh lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vậy họ phải thánh khiết.
  • Y-sai 49:3 - Chúa phán cùng tôi: “Con là đầy tớ Ta, Ít-ra-ên, và Ta sẽ được tôn vinh qua con.”
  • Xuất Ai Cập 19:22 - Ngay các thầy tế lễ muốn đến gần Chúa Hằng Hữu cũng phải giữ mình thanh sạch, nếu không cũng phải chết.”
圣经
资源
计划
奉献