Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ nắm hai cánh xé chim ra, nhưng không cho hai phần rời nhau hẳn, rồi đốt chim trên củi đang cháy trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 要拿着鸟的两个翅膀,把鸟撕开,只是不可撕断;祭司要在坛上、在火的柴上焚烧。这是燔祭,是献与耶和华为馨香的火祭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要拿着鸟的两个翅膀,把鸟撕开,却不可撕断;祭司要把它摆在坛上烧着火的柴上焚烧。这是燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要拿着鸟的两个翅膀,把鸟撕开,却不可撕断;祭司要把它摆在坛上烧着火的柴上焚烧。这是燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。”
  • 当代译本 - 祭司要抓着两个翅膀把鸟撕开,但不可撕断,然后把鸟放在祭坛燃烧的木柴上焚烧。这是燔祭,是蒙耶和华悦纳的馨香火祭。
  • 圣经新译本 - 然后要拿着两个翅膀把鸟撕裂,只是不可撕断。祭司要把它放在祭坛,在炭火上的木柴上面焚烧,作为燔祭,就是献给耶和华馨香的火祭。”
  • 中文标准译本 - 然后拿着它的两个翅膀撕裂它,但不要撕断。祭司要在祭坛上,在火上的木柴上把它烧献为烟;这是燔祭,是献给耶和华的馨香火祭。
  • 现代标点和合本 - 要拿着鸟的两个翅膀把鸟撕开,只是不可撕断。祭司要在坛上,在火的柴上焚烧。这是燔祭,是献于耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本(拼音版) - 要拿着鸟的两个翅膀,把鸟撕开,只是不可撕断,祭司要在坛上、在火的柴上焚烧。这是燔祭,是献与耶和华为馨香的火祭。”
  • New International Version - He shall tear it open by the wings, not dividing it completely, and then the priest shall burn it on the wood that is burning on the altar. It is a burnt offering, a food offering, an aroma pleasing to the Lord.
  • New International Reader's Version - He must take hold of the wings of the bird and tear it open. But he must not tear it in two. Then the priest will burn it on the wood burning on the altar. It is a burnt offering. It is a food offering. Its smell pleases the Lord.
  • English Standard Version - He shall tear it open by its wings, but shall not sever it completely. And the priest shall burn it on the altar, on the wood that is on the fire. It is a burnt offering, a food offering with a pleasing aroma to the Lord.
  • New Living Translation - Then, grasping the bird by its wings, the priest will tear the bird open, but without tearing it apart. Then he will burn it as a burnt offering on the wood burning on the altar. It is a special gift, a pleasing aroma to the Lord.
  • Christian Standard Bible - He will tear it open by its wings without dividing the bird. Then the priest is to burn it on the altar on top of the burning wood. It is a burnt offering, a food offering, a pleasing aroma to the Lord.
  • New American Standard Bible - Then he shall tear it by its wings, but shall not sever it. And the priest shall offer it up in smoke on the altar, on the wood which is on the fire; it is a burnt offering, an offering by fire of a soothing aroma to the Lord.
  • New King James Version - Then he shall split it at its wings, but shall not divide it completely; and the priest shall burn it on the altar, on the wood that is on the fire. It is a burnt sacrifice, an offering made by fire, a sweet aroma to the Lord.
  • Amplified Bible - Then he shall tear it open by its wings, but shall not sever it. And the priest shall offer it up in smoke on the altar, on the wood that is on the fire. It is a burnt offering, an offering by fire, a sweet and soothing aroma to the Lord.
  • American Standard Version - and he shall rend it by the wings thereof, but shall not divide it asunder. And the priest shall burn it upon the altar, upon the wood that is upon the fire: it is a burnt-offering, an offering made by fire, of a sweet savor unto Jehovah.
  • King James Version - And he shall cleave it with the wings thereof, but shall not divide it asunder: and the priest shall burn it upon the altar, upon the wood that is upon the fire: it is a burnt sacrifice, an offering made by fire, of a sweet savour unto the Lord.
  • New English Translation - and tear it open by its wings without dividing it into two parts. Finally, the priest must offer it up in smoke on the altar on the wood which is in the fire – it is a burnt offering, a gift of a soothing aroma to the Lord.
  • World English Bible - He shall tear it by its wings, but shall not divide it apart. The priest shall burn it on the altar, on the wood that is on the fire. It is a burnt offering, an offering made by fire, of a pleasant aroma to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 要拿着鳥的兩個翅膀,把鳥撕開,只是不可撕斷;祭司要在壇上、在火的柴上焚燒。這是燔祭,是獻與耶和華為馨香的火祭。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要拿着鳥的兩個翅膀,把鳥撕開,卻不可撕斷;祭司要把牠擺在壇上燒着火的柴上焚燒。這是燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要拿着鳥的兩個翅膀,把鳥撕開,卻不可撕斷;祭司要把牠擺在壇上燒着火的柴上焚燒。這是燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。」
  • 當代譯本 - 祭司要抓著兩個翅膀把鳥撕開,但不可撕斷,然後把鳥放在祭壇燃燒的木柴上焚燒。這是燔祭,是蒙耶和華悅納的馨香火祭。
  • 聖經新譯本 - 然後要拿著兩個翅膀把鳥撕裂,只是不可撕斷。祭司要把牠放在祭壇,在炭火上的木柴上面焚燒,作為燔祭,就是獻給耶和華馨香的火祭。”
  • 呂振中譯本 - 他要在翅膀那裏把禽鳥撕裂,可不要完全分開。祭司就要把鳥燻在祭壇上,在 壇 火上面的柴上 燻 :這是燔祭,是怡神香氣之火祭、獻與永恆主。
  • 中文標準譯本 - 然後拿著牠的兩個翅膀撕裂牠,但不要撕斷。祭司要在祭壇上,在火上的木柴上把牠燒獻為煙;這是燔祭,是獻給耶和華的馨香火祭。
  • 現代標點和合本 - 要拿著鳥的兩個翅膀把鳥撕開,只是不可撕斷。祭司要在壇上,在火的柴上焚燒。這是燔祭,是獻於耶和華為馨香的火祭。
  • 文理和合譯本 - 裂其翼而弗盡、陳之於柴、焚之於壇、是為燔祭、以為馨香之火祭、奉於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 剖禽之翼、而弗中判、置於壇、陳於柴、爇以火、是為燔祭、取其馨香、以奉事我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 持兩翼而裂之、但毋裂盡、祭司遂焚於祭臺火焚之柴上、是為火焚祭、為馨香之火祭獻於主、
  • Nueva Versión Internacional - Después la desgarrará por las alas, pero sin arrancárselas. Entonces el sacerdote la quemará en el altar, sobre la leña encendida. Es un holocausto, una ofrenda presentada por fuego de aroma grato al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 그 새의 날개를 잡고 몸을 완전히 떼어내지 말고 찢어서 그것을 단의 불붙는 나무 위에서 태워야 한다. 이것은 불로 태우는 화제이며 나 여호와를 기쁘게 하는 향기이다.”
  • Новый Русский Перевод - Взяв птицу за крылья, пусть он вскроет ее, но не до конца, а потом сожжет на горящих дровах жертвенника. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Господу».
  • Восточный перевод - Взяв птицу за крылья, пусть он вскроет её, но не до конца, а потом сожжёт на горящих дровах жертвенника. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Вечному».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Взяв птицу за крылья, пусть он вскроет её, но не до конца, а потом сожжёт на горящих дровах жертвенника. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Вечному».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Взяв птицу за крылья, пусть он вскроет её, но не до конца, а потом сожжёт на горящих дровах жертвенника. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Вечному».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ouvrira l’oiseau entre les ailes sans les détacher. Ensuite il le brûlera sur le bois qui est sur le foyer. C’est un holocauste, un sacrifice consumé par le feu, à l’odeur apaisante pour l’Eternel.
  • Nova Versão Internacional - Rasgará a ave pelas asas, sem dividi-la totalmente, e então o sacerdote a queimará sobre a lenha acesa no altar. É um holocausto; oferta preparada no fogo, de aroma agradável ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ihre Flügel soll er nur einreißen, nicht ganz abtrennen. Dann verbrennt der Priester die Taube auf dem Holzstoß oben auf dem Altar. Ein solches Brandopfer gefällt mir, dem Herrn, gut.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นจับปีกทั้งสองข้าง ฉีกตัวนกออกแต่อย่าให้ขาดจากกัน และปุโรหิตจะเผานกบนฟืนที่กำลังติดไฟบนแท่นบูชา นี่คือเครื่องเผาบูชา เป็นเครื่องบูชาด้วยไฟ เป็นกลิ่นหอมที่องค์พระผู้เป็นเจ้าพอพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เขา​ต้อง​รวบ​ปีก​ฉีก​อก แต่​อย่า​ให้​ขาด​เป็น 2 ท่อน และ​ปุโรหิต​จะ​เผา​นก​ทั้ง​ตัว​ที่​แท่น​บูชา บน​ฟืน​ที่​เรียง​สุม​ไว้​บน​ไฟ เป็น​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ซึ่ง​ถวาย​ด้วย​ไฟ​จะ​ส่ง​กลิ่น​หอม​เป็น​ที่​พอ​ใจ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Giăng 19:30 - Khi Chúa Giê-xu nếm giấm rồi, Ngài phán: “Mọi việc đã hoàn thành!” Rồi Ngài gục đầu, trút linh hồn.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Ma-thi-ơ 27:50 - Chúa Giê-xu kêu lên một tiếng lớn nữa, rồi tắt hơi.
  • Lê-vi Ký 5:8 - Thầy tế lễ sẽ nhận chim, dâng con thứ nhất làm lễ chuộc tội, vặn cổ chim nhưng không cho đứt lìa,
  • Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 15:10 - Áp-ram đem dâng các sinh tế này lên cho Chúa, xẻ các thú vật làm đôi, và sắp hai phần đối nhau; nhưng để nguyên các con chim.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ nắm hai cánh xé chim ra, nhưng không cho hai phần rời nhau hẳn, rồi đốt chim trên củi đang cháy trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 要拿着鸟的两个翅膀,把鸟撕开,只是不可撕断;祭司要在坛上、在火的柴上焚烧。这是燔祭,是献与耶和华为馨香的火祭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要拿着鸟的两个翅膀,把鸟撕开,却不可撕断;祭司要把它摆在坛上烧着火的柴上焚烧。这是燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要拿着鸟的两个翅膀,把鸟撕开,却不可撕断;祭司要把它摆在坛上烧着火的柴上焚烧。这是燔祭,是献给耶和华为馨香的火祭。”
  • 当代译本 - 祭司要抓着两个翅膀把鸟撕开,但不可撕断,然后把鸟放在祭坛燃烧的木柴上焚烧。这是燔祭,是蒙耶和华悦纳的馨香火祭。
  • 圣经新译本 - 然后要拿着两个翅膀把鸟撕裂,只是不可撕断。祭司要把它放在祭坛,在炭火上的木柴上面焚烧,作为燔祭,就是献给耶和华馨香的火祭。”
  • 中文标准译本 - 然后拿着它的两个翅膀撕裂它,但不要撕断。祭司要在祭坛上,在火上的木柴上把它烧献为烟;这是燔祭,是献给耶和华的馨香火祭。
  • 现代标点和合本 - 要拿着鸟的两个翅膀把鸟撕开,只是不可撕断。祭司要在坛上,在火的柴上焚烧。这是燔祭,是献于耶和华为馨香的火祭。
  • 和合本(拼音版) - 要拿着鸟的两个翅膀,把鸟撕开,只是不可撕断,祭司要在坛上、在火的柴上焚烧。这是燔祭,是献与耶和华为馨香的火祭。”
  • New International Version - He shall tear it open by the wings, not dividing it completely, and then the priest shall burn it on the wood that is burning on the altar. It is a burnt offering, a food offering, an aroma pleasing to the Lord.
  • New International Reader's Version - He must take hold of the wings of the bird and tear it open. But he must not tear it in two. Then the priest will burn it on the wood burning on the altar. It is a burnt offering. It is a food offering. Its smell pleases the Lord.
  • English Standard Version - He shall tear it open by its wings, but shall not sever it completely. And the priest shall burn it on the altar, on the wood that is on the fire. It is a burnt offering, a food offering with a pleasing aroma to the Lord.
  • New Living Translation - Then, grasping the bird by its wings, the priest will tear the bird open, but without tearing it apart. Then he will burn it as a burnt offering on the wood burning on the altar. It is a special gift, a pleasing aroma to the Lord.
  • Christian Standard Bible - He will tear it open by its wings without dividing the bird. Then the priest is to burn it on the altar on top of the burning wood. It is a burnt offering, a food offering, a pleasing aroma to the Lord.
  • New American Standard Bible - Then he shall tear it by its wings, but shall not sever it. And the priest shall offer it up in smoke on the altar, on the wood which is on the fire; it is a burnt offering, an offering by fire of a soothing aroma to the Lord.
  • New King James Version - Then he shall split it at its wings, but shall not divide it completely; and the priest shall burn it on the altar, on the wood that is on the fire. It is a burnt sacrifice, an offering made by fire, a sweet aroma to the Lord.
  • Amplified Bible - Then he shall tear it open by its wings, but shall not sever it. And the priest shall offer it up in smoke on the altar, on the wood that is on the fire. It is a burnt offering, an offering by fire, a sweet and soothing aroma to the Lord.
  • American Standard Version - and he shall rend it by the wings thereof, but shall not divide it asunder. And the priest shall burn it upon the altar, upon the wood that is upon the fire: it is a burnt-offering, an offering made by fire, of a sweet savor unto Jehovah.
  • King James Version - And he shall cleave it with the wings thereof, but shall not divide it asunder: and the priest shall burn it upon the altar, upon the wood that is upon the fire: it is a burnt sacrifice, an offering made by fire, of a sweet savour unto the Lord.
  • New English Translation - and tear it open by its wings without dividing it into two parts. Finally, the priest must offer it up in smoke on the altar on the wood which is in the fire – it is a burnt offering, a gift of a soothing aroma to the Lord.
  • World English Bible - He shall tear it by its wings, but shall not divide it apart. The priest shall burn it on the altar, on the wood that is on the fire. It is a burnt offering, an offering made by fire, of a pleasant aroma to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 要拿着鳥的兩個翅膀,把鳥撕開,只是不可撕斷;祭司要在壇上、在火的柴上焚燒。這是燔祭,是獻與耶和華為馨香的火祭。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要拿着鳥的兩個翅膀,把鳥撕開,卻不可撕斷;祭司要把牠擺在壇上燒着火的柴上焚燒。這是燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要拿着鳥的兩個翅膀,把鳥撕開,卻不可撕斷;祭司要把牠擺在壇上燒着火的柴上焚燒。這是燔祭,是獻給耶和華為馨香的火祭。」
  • 當代譯本 - 祭司要抓著兩個翅膀把鳥撕開,但不可撕斷,然後把鳥放在祭壇燃燒的木柴上焚燒。這是燔祭,是蒙耶和華悅納的馨香火祭。
  • 聖經新譯本 - 然後要拿著兩個翅膀把鳥撕裂,只是不可撕斷。祭司要把牠放在祭壇,在炭火上的木柴上面焚燒,作為燔祭,就是獻給耶和華馨香的火祭。”
  • 呂振中譯本 - 他要在翅膀那裏把禽鳥撕裂,可不要完全分開。祭司就要把鳥燻在祭壇上,在 壇 火上面的柴上 燻 :這是燔祭,是怡神香氣之火祭、獻與永恆主。
  • 中文標準譯本 - 然後拿著牠的兩個翅膀撕裂牠,但不要撕斷。祭司要在祭壇上,在火上的木柴上把牠燒獻為煙;這是燔祭,是獻給耶和華的馨香火祭。
  • 現代標點和合本 - 要拿著鳥的兩個翅膀把鳥撕開,只是不可撕斷。祭司要在壇上,在火的柴上焚燒。這是燔祭,是獻於耶和華為馨香的火祭。
  • 文理和合譯本 - 裂其翼而弗盡、陳之於柴、焚之於壇、是為燔祭、以為馨香之火祭、奉於耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 剖禽之翼、而弗中判、置於壇、陳於柴、爇以火、是為燔祭、取其馨香、以奉事我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 持兩翼而裂之、但毋裂盡、祭司遂焚於祭臺火焚之柴上、是為火焚祭、為馨香之火祭獻於主、
  • Nueva Versión Internacional - Después la desgarrará por las alas, pero sin arrancárselas. Entonces el sacerdote la quemará en el altar, sobre la leña encendida. Es un holocausto, una ofrenda presentada por fuego de aroma grato al Señor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 그 새의 날개를 잡고 몸을 완전히 떼어내지 말고 찢어서 그것을 단의 불붙는 나무 위에서 태워야 한다. 이것은 불로 태우는 화제이며 나 여호와를 기쁘게 하는 향기이다.”
  • Новый Русский Перевод - Взяв птицу за крылья, пусть он вскроет ее, но не до конца, а потом сожжет на горящих дровах жертвенника. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Господу».
  • Восточный перевод - Взяв птицу за крылья, пусть он вскроет её, но не до конца, а потом сожжёт на горящих дровах жертвенника. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Вечному».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Взяв птицу за крылья, пусть он вскроет её, но не до конца, а потом сожжёт на горящих дровах жертвенника. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Вечному».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Взяв птицу за крылья, пусть он вскроет её, но не до конца, а потом сожжёт на горящих дровах жертвенника. Это будет всесожжение, огненная жертва, благоухание, приятное Вечному».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ouvrira l’oiseau entre les ailes sans les détacher. Ensuite il le brûlera sur le bois qui est sur le foyer. C’est un holocauste, un sacrifice consumé par le feu, à l’odeur apaisante pour l’Eternel.
  • Nova Versão Internacional - Rasgará a ave pelas asas, sem dividi-la totalmente, e então o sacerdote a queimará sobre a lenha acesa no altar. É um holocausto; oferta preparada no fogo, de aroma agradável ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ihre Flügel soll er nur einreißen, nicht ganz abtrennen. Dann verbrennt der Priester die Taube auf dem Holzstoß oben auf dem Altar. Ein solches Brandopfer gefällt mir, dem Herrn, gut.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นจับปีกทั้งสองข้าง ฉีกตัวนกออกแต่อย่าให้ขาดจากกัน และปุโรหิตจะเผานกบนฟืนที่กำลังติดไฟบนแท่นบูชา นี่คือเครื่องเผาบูชา เป็นเครื่องบูชาด้วยไฟ เป็นกลิ่นหอมที่องค์พระผู้เป็นเจ้าพอพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เขา​ต้อง​รวบ​ปีก​ฉีก​อก แต่​อย่า​ให้​ขาด​เป็น 2 ท่อน และ​ปุโรหิต​จะ​เผา​นก​ทั้ง​ตัว​ที่​แท่น​บูชา บน​ฟืน​ที่​เรียง​สุม​ไว้​บน​ไฟ เป็น​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​ซึ่ง​ถวาย​ด้วย​ไฟ​จะ​ส่ง​กลิ่น​หอม​เป็น​ที่​พอ​ใจ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • Giăng 19:30 - Khi Chúa Giê-xu nếm giấm rồi, Ngài phán: “Mọi việc đã hoàn thành!” Rồi Ngài gục đầu, trút linh hồn.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Ma-thi-ơ 27:50 - Chúa Giê-xu kêu lên một tiếng lớn nữa, rồi tắt hơi.
  • Lê-vi Ký 5:8 - Thầy tế lễ sẽ nhận chim, dâng con thứ nhất làm lễ chuộc tội, vặn cổ chim nhưng không cho đứt lìa,
  • Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 15:10 - Áp-ram đem dâng các sinh tế này lên cho Chúa, xẻ các thú vật làm đôi, và sắp hai phần đối nhau; nhưng để nguyên các con chim.
圣经
资源
计划
奉献