Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • 新标点和合本 - 冠冕从我们的头上落下; 我们犯罪了,我们有祸了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 冠冕从我们的头上掉落; 我们有祸了,因为犯了罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 冠冕从我们的头上掉落; 我们有祸了,因为犯了罪。
  • 当代译本 - 荣耀的冠冕从我们头上落下。 我们犯了罪,我们有祸了!
  • 圣经新译本 - 冠冕从我们的头上掉下来。我们有祸了;因为我们犯了罪。
  • 中文标准译本 - 冠冕从我们的头上掉落; 现在我们有祸了, 因为我们犯了罪!
  • 现代标点和合本 - 冠冕从我们的头上落下。 我们犯罪了!我们有祸了!
  • 和合本(拼音版) - 冠冕从我们的头上落下, 我们犯罪了,我们有祸了!
  • New International Version - The crown has fallen from our head. Woe to us, for we have sinned!
  • New International Reader's Version - All of our honor is gone. How terrible it is for us because we have sinned!
  • English Standard Version - The crown has fallen from our head; woe to us, for we have sinned!
  • New Living Translation - The garlands have fallen from our heads. Weep for us because we have sinned.
  • Christian Standard Bible - The crown has fallen from our head. Woe to us, for we have sinned.
  • New American Standard Bible - The crown has fallen from our head; Woe to us, for we have sinned!
  • New King James Version - The crown has fallen from our head. Woe to us, for we have sinned!
  • Amplified Bible - The crown has fallen from our head [our honor is covered with dust]! Woe to us, for we have sinned!
  • American Standard Version - The crown is fallen from our head: Woe unto us! for we have sinned.
  • King James Version - The crown is fallen from our head: woe unto us, that we have sinned!
  • New English Translation - The crown has fallen from our head; woe to us, for we have sinned!
  • World English Bible - The crown has fallen from our head. Woe to us, for we have sinned!
  • 新標點和合本 - 冠冕從我們的頭上落下; 我們犯罪了,我們有禍了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 冠冕從我們的頭上掉落; 我們有禍了,因為犯了罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 冠冕從我們的頭上掉落; 我們有禍了,因為犯了罪。
  • 當代譯本 - 榮耀的冠冕從我們頭上落下。 我們犯了罪,我們有禍了!
  • 聖經新譯本 - 冠冕從我們的頭上掉下來。我們有禍了;因為我們犯了罪。
  • 呂振中譯本 - 華冠從我們頭上掉下來; 我們該有禍啊!因為我們犯了罪。
  • 中文標準譯本 - 冠冕從我們的頭上掉落; 現在我們有禍了, 因為我們犯了罪!
  • 現代標點和合本 - 冠冕從我們的頭上落下。 我們犯罪了!我們有禍了!
  • 文理和合譯本 - 我冠自首而墜、禍哉我儕、因干罪戾兮、
  • 文理委辦譯本 - 冕去我首、我蹈罪愆、深可悲痛兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我冕墮於我首、我儕獲罪、禍哉禍哉、
  • Nueva Versión Internacional - Nuestra cabeza se ha quedado sin corona. ¡Ay de nosotros; hemos pecado!
  • 현대인의 성경 - 우리 머리에서 면류관이 떨어졌으니 슬픈 일이 아닐 수 없습니다. 이것은 우리가 범죄했기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Упал венец с головы нашей, горе нам, согрешившим!
  • Восточный перевод - Упал венец с головы нашей; горе нам, согрешившим!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Упал венец с головы нашей; горе нам, согрешившим!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Упал венец с головы нашей; горе нам, согрешившим!
  • La Bible du Semeur 2015 - La couronne est tombée ╵de notre tête. Malheur à nous, ╵car nous avons péché.
  • リビングバイブル - 私たちの栄光は去り、 頭から冠が転げ落ちました。 私たちが罪を犯したために、 災いが降りかかったのです。
  • Nova Versão Internacional - A coroa caiu da nossa cabeça. Ai de nós, porque temos pecado!
  • Hoffnung für alle - Wir haben unseren Ruhm und Glanz verloren; es ist aus mit uns, weil wir gegen Gott gesündigt haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มงกุฎร่วงหล่นไปจากศีรษะของข้าพระองค์ทั้งหลาย วิบัติแก่ข้าพระองค์ทั้งหลาย เพราะข้าพระองค์ทั้งหลายได้ทำบาป!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มงกุฎ​ได้​หลุด​จาก​ศีรษะ​ของ​พวก​เรา วิบัติ​ตก​อยู่​กับ​พวก​เรา​เพราะ​บาป​ที่​กระทำ
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Ê-xê-chi-ên 7:17 - Mọi bàn tay đều trở nên yếu đuối, đầu gối lỏng lẻo như nước.
  • Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
  • Ê-xê-chi-ên 7:19 - Chúng ném bạc ngoài đường, vàng trở thành ô uế. Vì bạc và vàng sẽ không cứu được chúng khỏi ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Nó cũng chẳng thỏa mãn cơn đói, vì lòng tham lam của chúng đưa chúng vào tội lỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
  • Ai Ca 4:13 - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
  • Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • Ai Ca 2:1 - Chúa Hằng Hữu trong cơn thịnh nộ đã bao trùm bóng tối lên con gái Si-ôn. Vẻ huy hoàng của Ít-ra-ên nằm trong bụi đất, do Chúa đã ném xuống từ trời cao. Trong ngày Chúa thịnh nộ dữ dội, Chúa không thương tiếc dù là bệ chân của Ngài.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
  • Ê-xê-chi-ên 22:15 - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 22:16 - Ngươi sẽ bị ô nhục giữa các dân tộc, và ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Châm Ngôn 14:34 - Đức công chính làm cho quốc gia được tán tụng, nhưng tội lỗi đem lại sỉ nhục cho toàn dân.
  • Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • Gióp 19:9 - Vinh quang tôi, Chúa tước đoạt, và mão miện tôi, Chúa cất khỏi đầu.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
  • Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • 新标点和合本 - 冠冕从我们的头上落下; 我们犯罪了,我们有祸了!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 冠冕从我们的头上掉落; 我们有祸了,因为犯了罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 冠冕从我们的头上掉落; 我们有祸了,因为犯了罪。
  • 当代译本 - 荣耀的冠冕从我们头上落下。 我们犯了罪,我们有祸了!
  • 圣经新译本 - 冠冕从我们的头上掉下来。我们有祸了;因为我们犯了罪。
  • 中文标准译本 - 冠冕从我们的头上掉落; 现在我们有祸了, 因为我们犯了罪!
  • 现代标点和合本 - 冠冕从我们的头上落下。 我们犯罪了!我们有祸了!
  • 和合本(拼音版) - 冠冕从我们的头上落下, 我们犯罪了,我们有祸了!
  • New International Version - The crown has fallen from our head. Woe to us, for we have sinned!
  • New International Reader's Version - All of our honor is gone. How terrible it is for us because we have sinned!
  • English Standard Version - The crown has fallen from our head; woe to us, for we have sinned!
  • New Living Translation - The garlands have fallen from our heads. Weep for us because we have sinned.
  • Christian Standard Bible - The crown has fallen from our head. Woe to us, for we have sinned.
  • New American Standard Bible - The crown has fallen from our head; Woe to us, for we have sinned!
  • New King James Version - The crown has fallen from our head. Woe to us, for we have sinned!
  • Amplified Bible - The crown has fallen from our head [our honor is covered with dust]! Woe to us, for we have sinned!
  • American Standard Version - The crown is fallen from our head: Woe unto us! for we have sinned.
  • King James Version - The crown is fallen from our head: woe unto us, that we have sinned!
  • New English Translation - The crown has fallen from our head; woe to us, for we have sinned!
  • World English Bible - The crown has fallen from our head. Woe to us, for we have sinned!
  • 新標點和合本 - 冠冕從我們的頭上落下; 我們犯罪了,我們有禍了!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 冠冕從我們的頭上掉落; 我們有禍了,因為犯了罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 冠冕從我們的頭上掉落; 我們有禍了,因為犯了罪。
  • 當代譯本 - 榮耀的冠冕從我們頭上落下。 我們犯了罪,我們有禍了!
  • 聖經新譯本 - 冠冕從我們的頭上掉下來。我們有禍了;因為我們犯了罪。
  • 呂振中譯本 - 華冠從我們頭上掉下來; 我們該有禍啊!因為我們犯了罪。
  • 中文標準譯本 - 冠冕從我們的頭上掉落; 現在我們有禍了, 因為我們犯了罪!
  • 現代標點和合本 - 冠冕從我們的頭上落下。 我們犯罪了!我們有禍了!
  • 文理和合譯本 - 我冠自首而墜、禍哉我儕、因干罪戾兮、
  • 文理委辦譯本 - 冕去我首、我蹈罪愆、深可悲痛兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我冕墮於我首、我儕獲罪、禍哉禍哉、
  • Nueva Versión Internacional - Nuestra cabeza se ha quedado sin corona. ¡Ay de nosotros; hemos pecado!
  • 현대인의 성경 - 우리 머리에서 면류관이 떨어졌으니 슬픈 일이 아닐 수 없습니다. 이것은 우리가 범죄했기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Упал венец с головы нашей, горе нам, согрешившим!
  • Восточный перевод - Упал венец с головы нашей; горе нам, согрешившим!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Упал венец с головы нашей; горе нам, согрешившим!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Упал венец с головы нашей; горе нам, согрешившим!
  • La Bible du Semeur 2015 - La couronne est tombée ╵de notre tête. Malheur à nous, ╵car nous avons péché.
  • リビングバイブル - 私たちの栄光は去り、 頭から冠が転げ落ちました。 私たちが罪を犯したために、 災いが降りかかったのです。
  • Nova Versão Internacional - A coroa caiu da nossa cabeça. Ai de nós, porque temos pecado!
  • Hoffnung für alle - Wir haben unseren Ruhm und Glanz verloren; es ist aus mit uns, weil wir gegen Gott gesündigt haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มงกุฎร่วงหล่นไปจากศีรษะของข้าพระองค์ทั้งหลาย วิบัติแก่ข้าพระองค์ทั้งหลาย เพราะข้าพระองค์ทั้งหลายได้ทำบาป!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มงกุฎ​ได้​หลุด​จาก​ศีรษะ​ของ​พวก​เรา วิบัติ​ตก​อยู่​กับ​พวก​เรา​เพราะ​บาป​ที่​กระทำ
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Ê-xê-chi-ên 7:17 - Mọi bàn tay đều trở nên yếu đuối, đầu gối lỏng lẻo như nước.
  • Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
  • Ê-xê-chi-ên 7:19 - Chúng ném bạc ngoài đường, vàng trở thành ô uế. Vì bạc và vàng sẽ không cứu được chúng khỏi ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Nó cũng chẳng thỏa mãn cơn đói, vì lòng tham lam của chúng đưa chúng vào tội lỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Ê-xê-chi-ên 7:21 - Ta sẽ ban cho người nước ngoài và kẻ gian ác lấy những thứ đó làm chiến lợi phẩm và làm chúng nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 21:26 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy lột bỏ vương miện, vì thời thế đã đổi khác. Bây giờ người hèn mọn được nâng lên, và kẻ trên cao bị hạ xuống.
  • Ai Ca 4:13 - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
  • Giê-rê-mi 2:17 - Ngươi đã rước lấy tai họa đó vì ngươi lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, trong khi Ngài dắt ngươi đi trên đường!
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • Ai Ca 2:1 - Chúa Hằng Hữu trong cơn thịnh nộ đã bao trùm bóng tối lên con gái Si-ôn. Vẻ huy hoàng của Ít-ra-ên nằm trong bụi đất, do Chúa đã ném xuống từ trời cao. Trong ngày Chúa thịnh nộ dữ dội, Chúa không thương tiếc dù là bệ chân của Ngài.
  • Khải Huyền 3:11 - Ta sẽ sớm đến! Hãy giữ vững điều con có để không ai cướp mất vương miện của con.
  • Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 22:13 - Nhưng bây giờ, Ta đập hai tay buộc ngươi chấm dứt những cuộc lưu huyết và thủ lợi cách gian lận.
  • Ê-xê-chi-ên 22:14 - Ngày Ta xử đoán, ngươi còn làm ra vẻ mạnh dạn, can đảm nữa hay không? Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy, và Ta sẽ thực hiện điều Ta đã phán.
  • Ê-xê-chi-ên 22:15 - Ta sẽ phân tán ngươi giữa các nước và tẩy ngươi cho sạch các chất nhơ bẩn.
  • Ê-xê-chi-ên 22:16 - Ngươi sẽ bị ô nhục giữa các dân tộc, và ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Châm Ngôn 14:34 - Đức công chính làm cho quốc gia được tán tụng, nhưng tội lỗi đem lại sỉ nhục cho toàn dân.
  • Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • Gióp 19:9 - Vinh quang tôi, Chúa tước đoạt, và mão miện tôi, Chúa cất khỏi đầu.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
  • Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
圣经
资源
计划
奉献