逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi con gái Si-ôn xinh đẹp, hình phạt ngươi sẽ kết thúc; ngươi sẽ sớm trở về từ xứ lưu đày. Nhưng Ê-đôm, hình phạt của ngươi chỉ mới bắt đầu; chẳng bao lâu tội lỗi ngươi sẽ bị phơi bày.
- 新标点和合本 - 锡安的民哪,你罪孽的刑罚受足了, 耶和华必不使你再被掳去。 以东的民哪,他必追讨你的罪孽, 显露你的罪恶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安 哪,你罪孽的惩罚已经结束, 耶和华必不再使你被掳去。 以东啊,耶和华必惩罚你的罪孽, 揭露你的罪恶。
- 和合本2010(神版-简体) - 锡安 哪,你罪孽的惩罚已经结束, 耶和华必不再使你被掳去。 以东啊,耶和华必惩罚你的罪孽, 揭露你的罪恶。
- 当代译本 - 少女锡安啊!你已经受到了应得的刑罚, 耶和华必不再使你流亡。 少女以东啊,耶和华要因你的罪过而惩罚你, 揭露你的罪恶!
- 圣经新译本 - 锡安的居民(“居民”原文作“女子”)哪!你的刑罚已经受够了,耶和华必不再使你流亡; 以东的居民哪!他必惩罚你的罪孽,揭露你的罪恶。
- 中文标准译本 - 锡安女子啊, 你当受的惩罚已经结束, 耶和华必不再使你迁徙! 以东女子啊, 他必惩罚你的罪孽, 揭露你的罪恶!
- 现代标点和合本 - 锡安的民哪,你罪孽的刑罚受足了, 耶和华必不使你再被掳去。 以东的民哪,他必追讨你的罪孽, 显露你的罪恶!
- 和合本(拼音版) - 锡安的民哪,你罪孽的刑罚受足了, 耶和华必不使你再被掳去。 以东的民哪,他必追讨你的罪孽, 显露你的罪恶。
- New International Version - Your punishment will end, Daughter Zion; he will not prolong your exile. But he will punish your sin, Daughter Edom, and expose your wickedness.
- New International Reader's Version - People of Zion, the time for you to be punished will come to an end. The Lord won’t keep you away from your land any longer. But he will punish your sin, people of Edom. He will show everyone the evil things you have done.
- English Standard Version - The punishment of your iniquity, O daughter of Zion, is accomplished; he will keep you in exile no longer; but your iniquity, O daughter of Edom, he will punish; he will uncover your sins.
- New Living Translation - O beautiful Jerusalem, your punishment will end; you will soon return from exile. But Edom, your punishment is just beginning; soon your many sins will be exposed.
- The Message - And that’s it for you, Zion. The punishment’s complete. You won’t have to go through this exile again. But Edom, your time is coming: He’ll punish your evil life, put all your sins on display.
- Christian Standard Bible - Daughter Zion, your punishment is complete; he will not lengthen your exile. But he will punish your iniquity, Daughter Edom, and will expose your sins.
- New American Standard Bible - The punishment of your wrongdoing has been completed, daughter of Zion; He will no longer exile you. But He will punish your wrongdoing, daughter of Edom; He will expose your sins!
- New King James Version - The punishment of your iniquity is accomplished, O daughter of Zion; He will no longer send you into captivity. He will punish your iniquity, O daughter of Edom; He will uncover your sins!
- Amplified Bible - The punishment of your sin has been completed, O Daughter of Zion; The Lord will no longer send you into exile. But He will punish your sin, O Daughter of Edom; He will expose your sins.
- American Standard Version - The punishment of thine iniquity is accomplished, O daughter of Zion; he will no more carry thee away into captivity: He will visit thine iniquity, O daughter of Edom; he will uncover thy sins.
- King James Version - The punishment of thine iniquity is accomplished, O daughter of Zion; he will no more carry thee away into captivity: he will visit thine iniquity, O daughter of Edom; he will discover thy sins.
- New English Translation - O people of Zion, your punishment will come to an end; he will not prolong your exile. But, O people of Edom, he will punish your sin and reveal your offenses!
- World English Bible - The punishment of your iniquity is accomplished, daughter of Zion. He will no more carry you away into captivity. He will visit your iniquity, daughter of Edom. He will uncover your sins.
- 新標點和合本 - 錫安的民哪,你罪孽的刑罰受足了, 耶和華必不使你再被擄去。 以東的民哪,他必追討你的罪孽, 顯露你的罪惡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安 哪,你罪孽的懲罰已經結束, 耶和華必不再使你被擄去。 以東啊,耶和華必懲罰你的罪孽, 揭露你的罪惡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 錫安 哪,你罪孽的懲罰已經結束, 耶和華必不再使你被擄去。 以東啊,耶和華必懲罰你的罪孽, 揭露你的罪惡。
- 當代譯本 - 少女錫安啊!你已經受到了應得的刑罰, 耶和華必不再使你流亡。 少女以東啊,耶和華要因你的罪過而懲罰你, 揭露你的罪惡!
- 聖經新譯本 - 錫安的居民(“居民”原文作“女子”)哪!你的刑罰已經受夠了,耶和華必不再使你流亡; 以東的居民哪!他必懲罰你的罪孽,揭露你的罪惡。
- 呂振中譯本 - 錫安 小姐啊,你的罪罰受足了; 永恆主 必不使你繼續 流亡。 以東 小姐啊, 永恆主 必察罰你的罪孽, 把你的罪顯露出來。
- 中文標準譯本 - 錫安女子啊, 你當受的懲罰已經結束, 耶和華必不再使你遷徙! 以東女子啊, 他必懲罰你的罪孽, 揭露你的罪惡!
- 現代標點和合本 - 錫安的民哪,你罪孽的刑罰受足了, 耶和華必不使你再被擄去。 以東的民哪,他必追討你的罪孽, 顯露你的罪惡!
- 文理和合譯本 - 郇女歟、爾罪之罰已滿、主不復使爾被虜兮、以東女歟、彼必罰爾愆尤、彰爾罪戾兮、
- 文理委辦譯本 - 郇邑之民、所犯罪愆、今已遭刑、不復被虜、惟彼以東、必彰其穢跡、降以重災兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 民 民原文作女 歟、爾之罪愆、受報已滿、 爾之罪愆受報已滿或作爾之罪愆已除盡 主不復使爾被擄、 以東 民 民原文作女 歟、爾之罪愆、主必懲罰、必彰爾罪惡、
- Nueva Versión Internacional - Tu castigo se ha cumplido, bella Sión; Dios no volverá a desterrarte. Pero a ti, capital de Edom, te castigará por tu maldad y pondrá al descubierto tus pecados.
- 현대인의 성경 - 처녀 시온아, 네 죄의 형벌이 끝났다. 주께서 다시는 네가 사로잡혀가지 않게 하시리라. 그러나 에돔아, 주께서 너를 벌하시고 네 죄를 드러내실 것이다.
- Новый Русский Перевод - О дочь Сиона! Наказание твое скоро закончится, Он не продлит изгнание твое. А тебя, дочь Эдома, Он накажет за беззакония твои и откроет все грехи твои.
- Восточный перевод - О дочь Сиона! Наказание твоё скоро закончится, Вечный не продлит изгнание твоё. А тебя, дочь Эдома, Он накажет за беззакония твои и откроет все грехи твои.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О дочь Сиона! Наказание твоё скоро закончится, Вечный не продлит изгнание твоё. А тебя, дочь Эдома, Он накажет за беззакония твои и откроет все грехи твои.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О дочь Сиона! Наказание твоё скоро закончится, Вечный не продлит изгнание твоё. А тебя, дочь Эдома, Он накажет за беззакония твои и откроет все грехи твои.
- La Bible du Semeur 2015 - Ton châtiment aura sa fin, ╵ô communauté de Sion, Dieu ne te déportera plus. Communauté d’Edom, ╵il te fera payer tes fautes, et il fera paraître ╵tes péchés au grand jour.
- リビングバイブル - イスラエルは罪を犯して遠い国へ移されましたが、 刑期はやがて終わります。 しかしエドムの刑期は、いつまでも終わりません。
- Nova Versão Internacional - Ó cidade de Sião, o seu castigo terminará; o Senhor não prolongará o seu exílio. Mas você, ó terra de Edom, ele punirá o seu pecado e porá à mostra a sua perversidade.
- Hoffnung für alle - Freue dich, Zion, deine Schuld ist gesühnt! Gott wird dich nie mehr in die Gefangenschaft führen. Aber eure Schuld, ihr Edomiter, bringt er ans Licht! Ja, er wird euch zur Rechenschaft ziehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ธิดาแห่งศิโยนเอ๋ย โทษทัณฑ์ของเจ้าจะจบสิ้น พระองค์จะไม่ทรงปล่อยให้เจ้าตกเป็นเชลยอยู่ช้านาน แต่ธิดาแห่งเอโดมเอ๋ย พระองค์จะทรงลงโทษบาปของเจ้า และเปิดโปงความชั่วร้ายของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ ธิดาแห่งศิโยนเอ๋ย การลงโทษที่มีต่อท่านจะสิ้นสุดลง พระองค์จะไม่ทำให้การลี้ภัยของท่านยาวนาน แต่ธิดาแห่งเอโดมเอ๋ย พระองค์จะลงโทษความชั่วของท่าน และบาปของท่านจะถูกเปิดเผย
交叉引用
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Ê-xê-chi-ên 37:28 - Khi Đền Thờ Ta ở giữa dân Ta mãi mãi, lúc ấy các dân tộc sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng thánh hóa của Ít-ra-ên.”
- Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
- Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
- Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
- Ai Ca 4:21 - Dân tộc Ê-đôm, các ngươi có reo mừng trong xứ U-xơ không? Nhưng ngươi cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Ngươi cũng sẽ bị lột trần trong cơn say túy lúy.
- Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
- Giê-rê-mi 46:27 - “Nhưng đừng sợ, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi; đừng kinh hãi, hỡi Ít-ra-ên. Vì Ta sẽ giải cứu các con từ các nước xa xôi và đem dòng dõi các con khắp nơi trở về quê hương. Phải, Ít-ra-ên sẽ trở về an cư lạc nghiệp tại quê hương và không còn phải sợ hãi chúng nữa.
- Giê-rê-mi 46:28 - Đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta ơi, vì Ta ở với con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ tiêu diệt các nước là những nơi các con bị lưu đày, nhưng các con Ta sẽ không bị tiêu diệt hết đâu. Ta sẽ trừng phạt con, nhưng trong công minh; Ta không thể không sửa trị con.”
- Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
- Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
- Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
- Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”