Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi khi đi xuống các đường phố là tính mạng bị đe dọa. Kết cuộc của chúng tôi đã gần; ngày của chúng ta chỉ còn là con số. Chúng tôi sắp bị diệt vong!
  • 新标点和合本 - 仇敌追赶我们的脚步像打猎的, 以致我们不敢在自己的街上行走。 我们的结局临近; 我们的日子满足; 我们的结局来到了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 仇敌追逐我们的脚踪, 使我们不敢在自己的街上行走。 我们的结局临近, 日子已满, 我们的结局已经来到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 仇敌追逐我们的脚踪, 使我们不敢在自己的街上行走。 我们的结局临近, 日子已满, 我们的结局已经来到。
  • 当代译本 - 敌人步步紧逼, 使我们不敢上自己的街。 我们的结局近了, 我们的日子到头了, 我们的结局来了!
  • 圣经新译本 - 敌人追踪我们,使我们不敢在自己的街道上行走。 我们的结局近了,我们的日子满了; 我们的结局已经到了。
  • 中文标准译本 - 敌人追踪我们的脚步, 使我们不能在自己的街上行走。 我们的结局近了, 我们的日子满了, 我们的结局已经来到了! ק Qof
  • 现代标点和合本 - 仇敌追赶我们的脚步像打猎的, 以致我们不敢在自己的街上行走。 我们的结局临近, 我们的日子满足, 我们的结局来到了。
  • 和合本(拼音版) - 仇敌追赶我们的脚步像打猎的, 以致我们不敢在自己的街上行走。 我们的结局临近, 我们的日子满足, 我们的结局来到了。
  • New International Version - People stalked us at every step, so we could not walk in our streets. Our end was near, our days were numbered, for our end had come.
  • New International Reader's Version - People hunted us down no matter where we went. We couldn’t even walk in our streets. Our end was near, so we only had a few days to live. Our end had come.
  • English Standard Version - They dogged our steps so that we could not walk in our streets; our end drew near; our days were numbered, for our end had come.
  • New Living Translation - We couldn’t go into the streets without danger to our lives. Our end was near; our days were numbered. We were doomed!
  • The Message - They tracked us down, those hunters. It wasn’t safe to go out in the street. Our end was near, our days numbered. We were doomed.
  • Christian Standard Bible - Our steps were closely followed so that we could not walk in our streets. Our end approached; our time ran out. Our end had come! ק Qoph
  • New American Standard Bible - They hunted our steps So that we could not walk in our streets; Our end drew near, Our days were finished For our end had come.
  • New King James Version - They tracked our steps So that we could not walk in our streets. Our end was near; Our days were over, For our end had come.
  • Amplified Bible - The enemy hunted our steps, So that we could not walk in our streets; Our end drew near, Our days were finished For our end had come.
  • American Standard Version - They hunt our steps, so that we cannot go in our streets: Our end is near, our days are fulfilled; for our end is come.
  • King James Version - They hunt our steps, that we cannot go in our streets: our end is near, our days are fulfilled; for our end is come.
  • New English Translation - Our enemies hunted us down at every step so that we could not walk about in our streets. Our end drew near, our days were numbered, for our end had come! ק (Qof)
  • World English Bible - They hunt our steps, so that we can’t go in our streets. Our end is near. Our days are fulfilled, for our end has come.
  • 新標點和合本 - 仇敵追趕我們的腳步像打獵的, 以致我們不敢在自己的街上行走。 我們的結局臨近; 我們的日子滿足; 我們的結局來到了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 仇敵追逐我們的腳蹤, 使我們不敢在自己的街上行走。 我們的結局臨近, 日子已滿, 我們的結局已經來到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 仇敵追逐我們的腳蹤, 使我們不敢在自己的街上行走。 我們的結局臨近, 日子已滿, 我們的結局已經來到。
  • 當代譯本 - 敵人步步緊逼, 使我們不敢上自己的街。 我們的結局近了, 我們的日子到頭了, 我們的結局來了!
  • 聖經新譯本 - 敵人追蹤我們,使我們不敢在自己的街道上行走。 我們的結局近了,我們的日子滿了; 我們的結局已經到了。
  • 呂振中譯本 - 仇敵 像打獵的、追跟我們的腳步, 以致我們不敢在我們的廣場上行走; 我們的結局臨近了;我們的日子滿了; 我們的結局到了。
  • 中文標準譯本 - 敵人追蹤我們的腳步, 使我們不能在自己的街上行走。 我們的結局近了, 我們的日子滿了, 我們的結局已經來到了! ק Qof
  • 現代標點和合本 - 仇敵追趕我們的腳步像打獵的, 以致我們不敢在自己的街上行走。 我們的結局臨近, 我們的日子滿足, 我們的結局來到了。
  • 文理和合譯本 - 敵跡我步履、我不得行於衢兮、我之終局伊邇、存日既盈、盡期已屆兮、
  • 文理委辦譯本 - 敵襲予後、不敢行於市廛、生命幾絶、末期伊邇兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵人追我足後、使我不敢行於我街衢、我終局伊邇、存日將盡、我終局已屆、
  • Nueva Versión Internacional - A cada paso nos acechan; no podemos ya andar por las calles. Nuestro fin se acerca, nos ha llegado la hora; ¡nuestros días están contados! Qof
  • 현대인의 성경 - 사람들이 우리를 일일이 살피고 있으므로 우리가 거리에 걸어다닐 수 없구나. 우리의 날이 다하고 우리의 종말이 이르렀다.
  • Новый Русский Перевод - На каждом шагу подстерегали нас, так что мы не могли ходить по улицам нашим. Приблизился наш конец, число наших дней сочтено: пришел наш конец.
  • Восточный перевод - На каждом шагу подстерегали нас, так что мы не могли ходить по улицам нашим. Приблизился наш конец, число наших дней сочтено: пришёл наш конец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На каждом шагу подстерегали нас, так что мы не могли ходить по улицам нашим. Приблизился наш конец, число наших дней сочтено: пришёл наш конец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На каждом шагу подстерегали нас, так что мы не могли ходить по улицам нашим. Приблизился наш конец, число наших дней сочтено: пришёл наш конец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nos ennemis épient ╵la trace de nos pas, et nous ne pouvons plus ╵circuler dans nos rues, notre fin est prochaine, ╵nos jours sont à leur terme. Oui, notre fin arrive.
  • リビングバイブル - 一歩外に出れば、身の危険にさらされどおしです。 私たちの最期は間近です。 私たちの余命は、もう数えるほどしかありません。 私たちは滅亡の宣告を受けています。
  • Nova Versão Internacional - Cada passo nosso era vigiado; nem podíamos caminhar por nossas ruas. Nosso fim estava próximo, nossos dias estavam contados; o nosso fim já havia chegado.
  • Hoffnung für alle - Die Feinde verfolgten uns auf Schritt und Tritt, niemand wagte sich mehr auf die Straße. Unsere Tage waren gezählt, wir waren verloren, jetzt war unser Ende gekommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนสะกดรอยตามเราทุกฝีก้าว จนเราเดินไปตามถนนของเราไม่ได้ จุดจบของเราใกล้เข้ามา วันเวลาของเราใกล้จะครบกำหนด เพราะจุดจบของเรามาถึงแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จับ​ตา​ดู​พวก​เรา​ทุก​ฝี​ก้าว พวก​เรา​ไม่​อาจ​เดิน​ที่​ถนน​ของ​เรา เรา​ใกล้​จุด​จบ​แล้ว มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​เพียง​ไม่​กี่​วัน เพราะ​ถึง​จุด​จบ​แล้ว
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:22 - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:23 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ phá bỏ câu tục ngữ này, và ngươi sẽ không nhắc đến nó nữa.’ Bây giờ, Ta sẽ ban cho chúng câu tục ngữ mới thế cho câu tục ngữ cũ: ‘Những ngày sắp đến mọi lời tiên tri đều được ứng nghiệm!’
  • Gióp 10:16 - Nếu con đứng lên, Chúa sẽ vồ con như sư tử và dùng sức mạnh Ngài trừ diệt con.
  • Giê-rê-mi 52:7 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con thấy rất đúng vì Ta đang tỉnh thức để xem lời Ta tiên đoán thành sự thật!”
  • Giê-rê-mi 39:4 - Khi Vua Sê-đê-kia và toàn quân thấy quân Ba-by-lôn đã công phá vào thành, nên họ bỏ chạy. Họ đợi đến trời tối rồi trốn qua một chiếc cổng kín giữa hai bức tường thành phía sau vườn ngự uyển và hướng về Thung Lũng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Thi Thiên 140:11 - Xin đừng để người nói lời độc hại sống trong đất chúng con. Tai ương săn bắt tiêu diệt kẻ hung tàn.
  • 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Ai Ca 3:52 - Tôi bị săn bắt như con chim bởi những người chống lại tôi vô cớ.
  • Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
  • Ê-xê-chi-ên 7:3 - Hy vọng không còn tồn tại, vì Ta sẽ trút đổ cơn giận Ta lên ngươi. Ta sẽ đoán phạt ngươi về mọi điều gớm ghiếc mà ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:10 - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
  • Ê-xê-chi-ên 7:11 - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • A-mốt 8:2 - Chúa hỏi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một giỏ trái cây chín.” Chúa Hằng Hữu tiếp: “Như trái cây này, Ít-ra-ên đã tới ngày trừng phạt! Ta không thể bỏ qua hình phạt được nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi khi đi xuống các đường phố là tính mạng bị đe dọa. Kết cuộc của chúng tôi đã gần; ngày của chúng ta chỉ còn là con số. Chúng tôi sắp bị diệt vong!
  • 新标点和合本 - 仇敌追赶我们的脚步像打猎的, 以致我们不敢在自己的街上行走。 我们的结局临近; 我们的日子满足; 我们的结局来到了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 仇敌追逐我们的脚踪, 使我们不敢在自己的街上行走。 我们的结局临近, 日子已满, 我们的结局已经来到。
  • 和合本2010(神版-简体) - 仇敌追逐我们的脚踪, 使我们不敢在自己的街上行走。 我们的结局临近, 日子已满, 我们的结局已经来到。
  • 当代译本 - 敌人步步紧逼, 使我们不敢上自己的街。 我们的结局近了, 我们的日子到头了, 我们的结局来了!
  • 圣经新译本 - 敌人追踪我们,使我们不敢在自己的街道上行走。 我们的结局近了,我们的日子满了; 我们的结局已经到了。
  • 中文标准译本 - 敌人追踪我们的脚步, 使我们不能在自己的街上行走。 我们的结局近了, 我们的日子满了, 我们的结局已经来到了! ק Qof
  • 现代标点和合本 - 仇敌追赶我们的脚步像打猎的, 以致我们不敢在自己的街上行走。 我们的结局临近, 我们的日子满足, 我们的结局来到了。
  • 和合本(拼音版) - 仇敌追赶我们的脚步像打猎的, 以致我们不敢在自己的街上行走。 我们的结局临近, 我们的日子满足, 我们的结局来到了。
  • New International Version - People stalked us at every step, so we could not walk in our streets. Our end was near, our days were numbered, for our end had come.
  • New International Reader's Version - People hunted us down no matter where we went. We couldn’t even walk in our streets. Our end was near, so we only had a few days to live. Our end had come.
  • English Standard Version - They dogged our steps so that we could not walk in our streets; our end drew near; our days were numbered, for our end had come.
  • New Living Translation - We couldn’t go into the streets without danger to our lives. Our end was near; our days were numbered. We were doomed!
  • The Message - They tracked us down, those hunters. It wasn’t safe to go out in the street. Our end was near, our days numbered. We were doomed.
  • Christian Standard Bible - Our steps were closely followed so that we could not walk in our streets. Our end approached; our time ran out. Our end had come! ק Qoph
  • New American Standard Bible - They hunted our steps So that we could not walk in our streets; Our end drew near, Our days were finished For our end had come.
  • New King James Version - They tracked our steps So that we could not walk in our streets. Our end was near; Our days were over, For our end had come.
  • Amplified Bible - The enemy hunted our steps, So that we could not walk in our streets; Our end drew near, Our days were finished For our end had come.
  • American Standard Version - They hunt our steps, so that we cannot go in our streets: Our end is near, our days are fulfilled; for our end is come.
  • King James Version - They hunt our steps, that we cannot go in our streets: our end is near, our days are fulfilled; for our end is come.
  • New English Translation - Our enemies hunted us down at every step so that we could not walk about in our streets. Our end drew near, our days were numbered, for our end had come! ק (Qof)
  • World English Bible - They hunt our steps, so that we can’t go in our streets. Our end is near. Our days are fulfilled, for our end has come.
  • 新標點和合本 - 仇敵追趕我們的腳步像打獵的, 以致我們不敢在自己的街上行走。 我們的結局臨近; 我們的日子滿足; 我們的結局來到了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 仇敵追逐我們的腳蹤, 使我們不敢在自己的街上行走。 我們的結局臨近, 日子已滿, 我們的結局已經來到。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 仇敵追逐我們的腳蹤, 使我們不敢在自己的街上行走。 我們的結局臨近, 日子已滿, 我們的結局已經來到。
  • 當代譯本 - 敵人步步緊逼, 使我們不敢上自己的街。 我們的結局近了, 我們的日子到頭了, 我們的結局來了!
  • 聖經新譯本 - 敵人追蹤我們,使我們不敢在自己的街道上行走。 我們的結局近了,我們的日子滿了; 我們的結局已經到了。
  • 呂振中譯本 - 仇敵 像打獵的、追跟我們的腳步, 以致我們不敢在我們的廣場上行走; 我們的結局臨近了;我們的日子滿了; 我們的結局到了。
  • 中文標準譯本 - 敵人追蹤我們的腳步, 使我們不能在自己的街上行走。 我們的結局近了, 我們的日子滿了, 我們的結局已經來到了! ק Qof
  • 現代標點和合本 - 仇敵追趕我們的腳步像打獵的, 以致我們不敢在自己的街上行走。 我們的結局臨近, 我們的日子滿足, 我們的結局來到了。
  • 文理和合譯本 - 敵跡我步履、我不得行於衢兮、我之終局伊邇、存日既盈、盡期已屆兮、
  • 文理委辦譯本 - 敵襲予後、不敢行於市廛、生命幾絶、末期伊邇兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵人追我足後、使我不敢行於我街衢、我終局伊邇、存日將盡、我終局已屆、
  • Nueva Versión Internacional - A cada paso nos acechan; no podemos ya andar por las calles. Nuestro fin se acerca, nos ha llegado la hora; ¡nuestros días están contados! Qof
  • 현대인의 성경 - 사람들이 우리를 일일이 살피고 있으므로 우리가 거리에 걸어다닐 수 없구나. 우리의 날이 다하고 우리의 종말이 이르렀다.
  • Новый Русский Перевод - На каждом шагу подстерегали нас, так что мы не могли ходить по улицам нашим. Приблизился наш конец, число наших дней сочтено: пришел наш конец.
  • Восточный перевод - На каждом шагу подстерегали нас, так что мы не могли ходить по улицам нашим. Приблизился наш конец, число наших дней сочтено: пришёл наш конец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На каждом шагу подстерегали нас, так что мы не могли ходить по улицам нашим. Приблизился наш конец, число наших дней сочтено: пришёл наш конец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На каждом шагу подстерегали нас, так что мы не могли ходить по улицам нашим. Приблизился наш конец, число наших дней сочтено: пришёл наш конец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nos ennemis épient ╵la trace de nos pas, et nous ne pouvons plus ╵circuler dans nos rues, notre fin est prochaine, ╵nos jours sont à leur terme. Oui, notre fin arrive.
  • リビングバイブル - 一歩外に出れば、身の危険にさらされどおしです。 私たちの最期は間近です。 私たちの余命は、もう数えるほどしかありません。 私たちは滅亡の宣告を受けています。
  • Nova Versão Internacional - Cada passo nosso era vigiado; nem podíamos caminhar por nossas ruas. Nosso fim estava próximo, nossos dias estavam contados; o nosso fim já havia chegado.
  • Hoffnung für alle - Die Feinde verfolgten uns auf Schritt und Tritt, niemand wagte sich mehr auf die Straße. Unsere Tage waren gezählt, wir waren verloren, jetzt war unser Ende gekommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนสะกดรอยตามเราทุกฝีก้าว จนเราเดินไปตามถนนของเราไม่ได้ จุดจบของเราใกล้เข้ามา วันเวลาของเราใกล้จะครบกำหนด เพราะจุดจบของเรามาถึงแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จับ​ตา​ดู​พวก​เรา​ทุก​ฝี​ก้าว พวก​เรา​ไม่​อาจ​เดิน​ที่​ถนน​ของ​เรา เรา​ใกล้​จุด​จบ​แล้ว มี​ชีวิต​เหลือ​อยู่​เพียง​ไม่​กี่​วัน เพราะ​ถึง​จุด​จบ​แล้ว
  • Ê-xê-chi-ên 12:27 - “Hỡi con người, dân tộc Ít-ra-ên nói: ‘Ông ấy nói về tương lai xa xôi lắm. Khải tượng của ông ấy còn lâu mới thành sự thật.’
  • 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:22 - “Hỡi con người, con có nghe trong Ít-ra-ên có câu tục ngữ: ‘Thời gian trôi qua, lời tiên tri cũng chẳng ứng nghiệm.’
  • Ê-xê-chi-ên 12:23 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ phá bỏ câu tục ngữ này, và ngươi sẽ không nhắc đến nó nữa.’ Bây giờ, Ta sẽ ban cho chúng câu tục ngữ mới thế cho câu tục ngữ cũ: ‘Những ngày sắp đến mọi lời tiên tri đều được ứng nghiệm!’
  • Gióp 10:16 - Nếu con đứng lên, Chúa sẽ vồ con như sư tử và dùng sức mạnh Ngài trừ diệt con.
  • Giê-rê-mi 52:7 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con thấy rất đúng vì Ta đang tỉnh thức để xem lời Ta tiên đoán thành sự thật!”
  • Giê-rê-mi 39:4 - Khi Vua Sê-đê-kia và toàn quân thấy quân Ba-by-lôn đã công phá vào thành, nên họ bỏ chạy. Họ đợi đến trời tối rồi trốn qua một chiếc cổng kín giữa hai bức tường thành phía sau vườn ngự uyển và hướng về Thung Lũng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Thi Thiên 140:11 - Xin đừng để người nói lời độc hại sống trong đất chúng con. Tai ương săn bắt tiêu diệt kẻ hung tàn.
  • 1 Sa-mu-ên 24:14 - Là vua của Ít-ra-ên mà lại đem quân đuổi bắt một con chó chết, một con bọ chét hay sao?
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Ai Ca 3:52 - Tôi bị săn bắt như con chim bởi những người chống lại tôi vô cớ.
  • Ê-xê-chi-ên 7:2 - “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán về đất Ít-ra-ên: Sự tận cùng đã đến! Bất cứ nơi nào ngươi thấy— đông, tây, bắc, hay nam— đất nước ngươi đã chấm dứt
  • Ê-xê-chi-ên 7:3 - Hy vọng không còn tồn tại, vì Ta sẽ trút đổ cơn giận Ta lên ngươi. Ta sẽ đoán phạt ngươi về mọi điều gớm ghiếc mà ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Tai họa tiếp nối tai họa sẽ liên tục đến với ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:6 - Hồi kết cuộc đã đến. Kỳ cuối cùng đã đến. Sự chết cuối cùng đang chờ đợi ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 7:7 - Hỡi cư dân Ít-ra-ên, ngày tai họa của ngươi đã đến. Giờ đã tới; ngày hoạn nạn đã gần. Tiếng khổ não sẽ vang trên các ngọn núi, thay cho tiếng reo vui.
  • Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:10 - Ngày phán xét đã tới, nỗi bất hạnh đang chờ ngươi! Sự gian ác và kiêu ngạo của loài người đã trổ đầy hoa.
  • Ê-xê-chi-ên 7:11 - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 7:12 - Phải, giờ đã tới; ngày đã gần! Người mua chớ vui, người bán chớ buồn, vì tất cả các ngươi sẽ ngã gục dưới cơn giận khủng khiếp của Ta.
  • A-mốt 8:2 - Chúa hỏi: “A-mốt, con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một giỏ trái cây chín.” Chúa Hằng Hữu tiếp: “Như trái cây này, Ít-ra-ên đã tới ngày trừng phạt! Ta không thể bỏ qua hình phạt được nữa.
圣经
资源
计划
奉献