Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 我们仰望人来帮助, 以致眼目失明,还是枉然; 我们所盼望的,竟盼望一个不能救人的国!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的眼目徒然仰望帮助,以致失明, 我们从瞭望台所守望的,竟是一个不能救人的国!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的眼目徒然仰望帮助,以致失明, 我们从瞭望台所守望的,竟是一个不能救人的国!
  • 当代译本 - 我们望眼欲穿, 盼望援军的到来, 盼望的却是无力拯救之国。
  • 圣经新译本 - 我们徒然等待帮助,等到双目失去视力; 我们在瞭望台上期望一个不能拯救我们的国家来临。
  • 中文标准译本 - 我们一直徒劳地期盼 帮助, 以致眼睛衰竭; 我们在守望台上守望, 期盼一个不能拯救我们的国家。 צ Tsade
  • 现代标点和合本 - 我们仰望人来帮助, 以至眼目失明,还是枉然。 我们所盼望的,竟盼望一个不能救人的国。
  • 和合本(拼音版) - 我们仰望人来帮助, 以致眼目失明,还是枉然。 我们所盼望的,竟盼望一个不能救人的国!
  • New International Version - Moreover, our eyes failed, looking in vain for help; from our towers we watched for a nation that could not save us.
  • New International Reader's Version - And that’s not all. Our eyes grew tired. We looked for help that never came. We watched from our towers. We kept looking for a nation that couldn’t save us.
  • English Standard Version - Our eyes failed, ever watching vainly for help; in our watching we watched for a nation which could not save.
  • New Living Translation - We looked in vain for our allies to come and save us, but we were looking to nations that could not help us.
  • The Message - We watched and watched, wore our eyes out looking for help. And nothing. We mounted our lookouts and looked for the help that never showed up.
  • Christian Standard Bible - All the while our eyes were failing as we looked in vain for help; we watched from our towers for a nation that would not save us. צ Tsade
  • New American Standard Bible - Yet our eyes failed, Looking for help was useless; At our observation point we have watched For a nation that could not save.
  • New King James Version - Still our eyes failed us, Watching vainly for our help; In our watching we watched For a nation that could not save us.
  • Amplified Bible - [And as for us,] yet our eyes failed, Looking in vain for help. Watching [from the towers] we watched For a nation that could not save.
  • American Standard Version - Our eyes do yet fail in looking for our vain help: In our watching we have watched for a nation that could not save.
  • King James Version - As for us, our eyes as yet failed for our vain help: in our watching we have watched for a nation that could not save us.
  • New English Translation - Our eyes continually failed us as we looked in vain for help. From our watchtowers we watched for a nation that could not rescue us. צ (Tsade)
  • World English Bible - Our eyes still fail, looking in vain for our help. In our watching we have watched for a nation that could not save.
  • 新標點和合本 - 我們仰望人來幫助, 以致眼目失明,還是枉然; 我們所盼望的,竟盼望一個不能救人的國!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的眼目徒然仰望幫助,以致失明, 我們從瞭望臺所守望的,竟是一個不能救人的國!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的眼目徒然仰望幫助,以致失明, 我們從瞭望臺所守望的,竟是一個不能救人的國!
  • 當代譯本 - 我們望眼欲穿, 盼望援軍的到來, 盼望的卻是無力拯救之國。
  • 聖經新譯本 - 我們徒然等待幫助,等到雙目失去視力; 我們在瞭望臺上期望一個不能拯救我們的國家來臨。
  • 呂振中譯本 - 我們的眼還直昏花迷糊, 盼着 幫助我們的,而盼個空; 我們在瞭望台上直瞭望着 不能拯救 我們 、的國。
  • 中文標準譯本 - 我們一直徒勞地期盼 幫助, 以致眼睛衰竭; 我們在守望臺上守望, 期盼一個不能拯救我們的國家。 צ Tsade
  • 現代標點和合本 - 我們仰望人來幫助, 以至眼目失明,還是枉然。 我們所盼望的,竟盼望一個不能救人的國。
  • 文理和合譯本 - 我望救助、致目昏瞶、乃徒勞兮、我所瞻望之國、不能施拯兮、
  • 文理委辦譯本 - 郇民曰、我冀鄰邦、以手援予、引領徒勞、望眼欲穿兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 民曰、 我儕望人濟助、竟屬徒然、望眼欲穿、我俟鄰國救我、終不能救、
  • Nueva Versión Internacional - Para colmo, desfallecen nuestros ojos esperando en vano que alguien nos ayude. Desde nuestras torres estamos en espera de una nación que no puede salvarnos. Tsade
  • 현대인의 성경 - 우리가 쓸데없는 도움을 바라다가 우리 눈이 쇠약해졌으니 우리를 구원하지 못할 나라에 도움을 기대하였음이라.
  • Новый Русский Перевод - Глаза наши утомились, напрасно ожидая помощи; с наших башен мы ожидали народ, который не мог спасти нас .
  • Восточный перевод - Глаза наши утомились, напрасно ожидая помощи; с наших башен мы ожидали народ, который не мог спасти нас .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глаза наши утомились, напрасно ожидая помощи; с наших башен мы ожидали народ, который не мог спасти нас .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глаза наши утомились, напрасно ожидая помощи; с наших башен мы ожидали народ, который не мог спасти нас .
  • La Bible du Semeur 2015 - Nos yeux se consument encore dans l’attente d’une aide, ╵mais c’est en vain. De nos postes de guet ╵nous attendions une nation qui ne nous a pas secourus .
  • リビングバイブル - 私たちは、同盟国の助けを待っていましたが、 来ませんでした。 最もあてにしていた国さえ、 少しも動こうとしませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Nossos olhos estão cansados de buscar ajuda em vão; de nossas torres ficávamos à espera de uma nação que não podia salvar-nos.
  • Hoffnung für alle - Wir warteten unentwegt auf Hilfe, doch alles Hoffen war vergeblich! Das Volk, nach dem wir Ausschau hielten, konnte uns auch nicht retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้นตาของเราอ่อนล้า ในการเสาะหาความช่วยเหลืออย่างเปล่าประโยชน์ เราเฝ้ามองจากหอคอย หาชนชาติหนึ่งซึ่งช่วยเหลืออะไรเราไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​คอย​มอง​หา​ความ​ช่วย​เหลือ โดย​ไร้​ประโยชน์ พวก​เรา​เฝ้า​มอง​ประชา​ชาติ​หนึ่ง​ที่​หอ​คอย ซึ่ง​ก็​ไม่​อาจ​ช่วย​เรา​ให้​รอด​ได้
交叉引用
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Ai Ca 1:19 - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • Giê-rê-mi 8:20 - Dân chúng kêu khóc: “Mùa gặt đã qua, và mùa hè đã hết, mà chúng ta chưa được cứu!”
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • 2 Các Vua 24:7 - Từ khi vua Ba-by-lôn chiếm cả vùng, từ suối Ai Cập cho đến sông Ơ-phơ-rát, là vùng trước kia thuộc Ai Cập, vua Ai Cập không còn lai vãng đến đất Giu-đa nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 29:16 - Khi ấy, người Ít-ra-ên sẽ chẳng còn cầu viện Ai Cập nữa. Cảnh tan nát của Ai Cập sẽ nhắc Ít-ra-ên nhớ lại tội đã tin cậy Ai Cập ngày trước. Rồi Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 我们仰望人来帮助, 以致眼目失明,还是枉然; 我们所盼望的,竟盼望一个不能救人的国!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的眼目徒然仰望帮助,以致失明, 我们从瞭望台所守望的,竟是一个不能救人的国!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的眼目徒然仰望帮助,以致失明, 我们从瞭望台所守望的,竟是一个不能救人的国!
  • 当代译本 - 我们望眼欲穿, 盼望援军的到来, 盼望的却是无力拯救之国。
  • 圣经新译本 - 我们徒然等待帮助,等到双目失去视力; 我们在瞭望台上期望一个不能拯救我们的国家来临。
  • 中文标准译本 - 我们一直徒劳地期盼 帮助, 以致眼睛衰竭; 我们在守望台上守望, 期盼一个不能拯救我们的国家。 צ Tsade
  • 现代标点和合本 - 我们仰望人来帮助, 以至眼目失明,还是枉然。 我们所盼望的,竟盼望一个不能救人的国。
  • 和合本(拼音版) - 我们仰望人来帮助, 以致眼目失明,还是枉然。 我们所盼望的,竟盼望一个不能救人的国!
  • New International Version - Moreover, our eyes failed, looking in vain for help; from our towers we watched for a nation that could not save us.
  • New International Reader's Version - And that’s not all. Our eyes grew tired. We looked for help that never came. We watched from our towers. We kept looking for a nation that couldn’t save us.
  • English Standard Version - Our eyes failed, ever watching vainly for help; in our watching we watched for a nation which could not save.
  • New Living Translation - We looked in vain for our allies to come and save us, but we were looking to nations that could not help us.
  • The Message - We watched and watched, wore our eyes out looking for help. And nothing. We mounted our lookouts and looked for the help that never showed up.
  • Christian Standard Bible - All the while our eyes were failing as we looked in vain for help; we watched from our towers for a nation that would not save us. צ Tsade
  • New American Standard Bible - Yet our eyes failed, Looking for help was useless; At our observation point we have watched For a nation that could not save.
  • New King James Version - Still our eyes failed us, Watching vainly for our help; In our watching we watched For a nation that could not save us.
  • Amplified Bible - [And as for us,] yet our eyes failed, Looking in vain for help. Watching [from the towers] we watched For a nation that could not save.
  • American Standard Version - Our eyes do yet fail in looking for our vain help: In our watching we have watched for a nation that could not save.
  • King James Version - As for us, our eyes as yet failed for our vain help: in our watching we have watched for a nation that could not save us.
  • New English Translation - Our eyes continually failed us as we looked in vain for help. From our watchtowers we watched for a nation that could not rescue us. צ (Tsade)
  • World English Bible - Our eyes still fail, looking in vain for our help. In our watching we have watched for a nation that could not save.
  • 新標點和合本 - 我們仰望人來幫助, 以致眼目失明,還是枉然; 我們所盼望的,竟盼望一個不能救人的國!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的眼目徒然仰望幫助,以致失明, 我們從瞭望臺所守望的,竟是一個不能救人的國!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的眼目徒然仰望幫助,以致失明, 我們從瞭望臺所守望的,竟是一個不能救人的國!
  • 當代譯本 - 我們望眼欲穿, 盼望援軍的到來, 盼望的卻是無力拯救之國。
  • 聖經新譯本 - 我們徒然等待幫助,等到雙目失去視力; 我們在瞭望臺上期望一個不能拯救我們的國家來臨。
  • 呂振中譯本 - 我們的眼還直昏花迷糊, 盼着 幫助我們的,而盼個空; 我們在瞭望台上直瞭望着 不能拯救 我們 、的國。
  • 中文標準譯本 - 我們一直徒勞地期盼 幫助, 以致眼睛衰竭; 我們在守望臺上守望, 期盼一個不能拯救我們的國家。 צ Tsade
  • 現代標點和合本 - 我們仰望人來幫助, 以至眼目失明,還是枉然。 我們所盼望的,竟盼望一個不能救人的國。
  • 文理和合譯本 - 我望救助、致目昏瞶、乃徒勞兮、我所瞻望之國、不能施拯兮、
  • 文理委辦譯本 - 郇民曰、我冀鄰邦、以手援予、引領徒勞、望眼欲穿兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 民曰、 我儕望人濟助、竟屬徒然、望眼欲穿、我俟鄰國救我、終不能救、
  • Nueva Versión Internacional - Para colmo, desfallecen nuestros ojos esperando en vano que alguien nos ayude. Desde nuestras torres estamos en espera de una nación que no puede salvarnos. Tsade
  • 현대인의 성경 - 우리가 쓸데없는 도움을 바라다가 우리 눈이 쇠약해졌으니 우리를 구원하지 못할 나라에 도움을 기대하였음이라.
  • Новый Русский Перевод - Глаза наши утомились, напрасно ожидая помощи; с наших башен мы ожидали народ, который не мог спасти нас .
  • Восточный перевод - Глаза наши утомились, напрасно ожидая помощи; с наших башен мы ожидали народ, который не мог спасти нас .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глаза наши утомились, напрасно ожидая помощи; с наших башен мы ожидали народ, который не мог спасти нас .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глаза наши утомились, напрасно ожидая помощи; с наших башен мы ожидали народ, который не мог спасти нас .
  • La Bible du Semeur 2015 - Nos yeux se consument encore dans l’attente d’une aide, ╵mais c’est en vain. De nos postes de guet ╵nous attendions une nation qui ne nous a pas secourus .
  • リビングバイブル - 私たちは、同盟国の助けを待っていましたが、 来ませんでした。 最もあてにしていた国さえ、 少しも動こうとしませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Nossos olhos estão cansados de buscar ajuda em vão; de nossas torres ficávamos à espera de uma nação que não podia salvar-nos.
  • Hoffnung für alle - Wir warteten unentwegt auf Hilfe, doch alles Hoffen war vergeblich! Das Volk, nach dem wir Ausschau hielten, konnte uns auch nicht retten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้นตาของเราอ่อนล้า ในการเสาะหาความช่วยเหลืออย่างเปล่าประโยชน์ เราเฝ้ามองจากหอคอย หาชนชาติหนึ่งซึ่งช่วยเหลืออะไรเราไม่ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​คอย​มอง​หา​ความ​ช่วย​เหลือ โดย​ไร้​ประโยชน์ พวก​เรา​เฝ้า​มอง​ประชา​ชาติ​หนึ่ง​ที่​หอ​คอย ซึ่ง​ก็​ไม่​อาจ​ช่วย​เรา​ให้​รอด​ได้
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Ai Ca 1:19 - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Y-sai 30:5 - tất cả những ai tin cậy hắn sẽ bị xấu hổ. Hắn sẽ không bảo vệ các ngươi. Nhưng sẽ ruồng bỏ các ngươi.”
  • Y-sai 30:6 - Đây là lời tiên tri về loài thú tại Nê-ghép: Từng đoàn người di chuyển chậm chạp băng qua hoang mạc khủng khiếp đến Ai Cập— lưng lừa chất đầy của cải và lạc đà chở đầy châu báu— tất cả dùng để trả công cho sự che chở của Ai Cập. Họ băng qua hoang mạc, nơi có nhiều sư tử đực và sư tử cái, rắn lục và rắn lửa sinh sống. Nhưng Ai Cập sẽ chẳng đem lợi gì cho ngươi.
  • Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
  • Giê-rê-mi 2:36 - Đầu tiên chỗ này, rồi đến chỗ kia— ngươi đổi từ đồng minh này đến đồng minh khác để cầu xin sự giúp đỡ. Nhưng bạn mới của ngươi tại Ai Cập cũng sẽ làm ngươi thất vọng, như A-sy-ri đã làm trước kia.
  • Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • Giê-rê-mi 8:20 - Dân chúng kêu khóc: “Mùa gặt đã qua, và mùa hè đã hết, mà chúng ta chưa được cứu!”
  • Y-sai 20:5 - Rồi người Phi-li-tin sẽ khiếp sợ và hổ thẹn, vì họ đã dựa vào quyền lực của Ê-thi-ô-pi và kiêu hãnh về liên minh của họ tại Ai Cập!
  • 2 Các Vua 24:7 - Từ khi vua Ba-by-lôn chiếm cả vùng, từ suối Ai Cập cho đến sông Ơ-phơ-rát, là vùng trước kia thuộc Ai Cập, vua Ai Cập không còn lai vãng đến đất Giu-đa nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 29:6 - Lúc ấy, toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, vì ngươi chỉ là cây sậy đối với dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 29:7 - Khi Ít-ra-ên tựa trên ngươi, thì ngươi giập nát và ngã gục, và làm vai nó bị thương. Khi nó đè nặng trên ngươi, thì ngươi gãy, và làm lưng nó sụm xuống.
  • Ê-xê-chi-ên 29:16 - Khi ấy, người Ít-ra-ên sẽ chẳng còn cầu viện Ai Cập nữa. Cảnh tan nát của Ai Cập sẽ nhắc Ít-ra-ên nhớ lại tội đã tin cậy Ai Cập ngày trước. Rồi Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
圣经
资源
计划
奉献