Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • 新标点和合本 - 耶路撒冷在困苦窘迫之时, 就追想古时一切的乐境。 她百姓落在敌人手中,无人救济; 敌人看见,就因她的荒凉嗤笑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷在困苦窘迫之时, 就追想古时一切的荣华。 她的百姓落在敌人手中,无人帮助; 敌人看见,就因她的毁灭嗤笑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷在困苦窘迫之时, 就追想古时一切的荣华。 她的百姓落在敌人手中,无人帮助; 敌人看见,就因她的毁灭嗤笑。
  • 当代译本 - 在困苦流离中, 耶路撒冷想起昔日的荣华。 如今,她的人民落在敌人手中, 无人援救。 她的仇敌幸灾乐祸,嘲笑她的灭亡。
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷在困苦飘流的日子,就追念她昔日的一切珍宝。 她的人民落在敌人手里的时候,没有人帮助她。 敌人看见她,就讥笑她的灭亡。
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷在苦难和流浪的日子里, 想起古时她一切所珍爱的。 她的民众落在敌人手中, 却无人帮助她; 敌人看见她, 就讥笑她的毁灭。 ח Khet
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷在困苦窘迫之时, 就追想古时一切的乐境。 她百姓落在敌人手中,无人救济。 敌人看见,就因她的荒凉嗤笑。
  • 和合本(拼音版) - 耶路撒冷在困苦窘迫之时, 就追想古时一切的乐境。 她百姓落在敌人手中,无人救济, 敌人看见,就因她的荒凉嗤笑。
  • New International Version - In the days of her affliction and wandering Jerusalem remembers all the treasures that were hers in days of old. When her people fell into enemy hands, there was no one to help her. Her enemies looked at her and laughed at her destruction.
  • New International Reader's Version - Jerusalem’s people are suffering and wandering. They remember all the treasures they used to have. But they fell into the hands of their enemies. And no one was there to help them. Their enemies looked at them. They laughed because Jerusalem had been destroyed.
  • English Standard Version - Jerusalem remembers in the days of her affliction and wandering all the precious things that were hers from days of old. When her people fell into the hand of the foe, and there was none to help her, her foes gloated over her; they mocked at her downfall.
  • New Living Translation - In the midst of her sadness and wandering, Jerusalem remembers her ancient splendor. But now she has fallen to her enemy, and there is no one to help her. Her enemy struck her down and laughed as she fell.
  • The Message - Jerusalem remembers the day she lost everything, when her people fell into enemy hands, and not a soul there to help. Enemies looked on and laughed, laughed at her helpless silence.
  • Christian Standard Bible - During the days of her affliction and homelessness Jerusalem remembers all her precious belongings that were hers in days of old. When her people fell into the adversary’s hand, she had no one to help. The adversaries looked at her, laughing over her downfall. ח Cheth
  • New American Standard Bible - In the days of her affliction and homelessness Jerusalem remembers all her treasures That were hers since the days of old, When her people fell into the hand of the adversary And no one helped her. The adversaries saw her, They laughed at her ruin.
  • New King James Version - In the days of her affliction and roaming, Jerusalem remembers all her pleasant things That she had in the days of old. When her people fell into the hand of the enemy, With no one to help her, The adversaries saw her And mocked at her downfall.
  • Amplified Bible - In the days of her affliction and homelessness Jerusalem remembers all her precious things That she had from the days of old, When her people fell into the hand of the adversary, And no one helped her, The enemy saw her, They mocked at her downfall.
  • American Standard Version - Jerusalem remembereth in the days of her affliction and of her miseries all her pleasant things that were from the days of old: When her people fell into the hand of the adversary, and none did help her, The adversaries saw her, they did mock at her desolations.
  • King James Version - Jerusalem remembered in the days of her affliction and of her miseries all her pleasant things that she had in the days of old, when her people fell into the hand of the enemy, and none did help her: the adversaries saw her, and did mock at her sabbaths.
  • New English Translation - Jerusalem remembers, when she became a poor homeless person, all her treasures that she owned in days of old. When her people fell into an enemy’s grip, none of her allies came to her rescue. Her enemies gloated over her; they sneered at her downfall. ח (Khet)
  • World English Bible - Jerusalem remembers in the days of her affliction and of her miseries all her pleasant things that were from the days of old; when her people fell into the hand of the adversary, and no one helped her. The adversaries saw her. They mocked at her desolations.
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷在困苦窘迫之時, 就追想古時一切的樂境。 她百姓落在敵人手中,無人救濟; 敵人看見,就因她的荒涼嗤笑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷在困苦窘迫之時, 就追想古時一切的榮華。 她的百姓落在敵人手中,無人幫助; 敵人看見,就因她的毀滅嗤笑。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷在困苦窘迫之時, 就追想古時一切的榮華。 她的百姓落在敵人手中,無人幫助; 敵人看見,就因她的毀滅嗤笑。
  • 當代譯本 - 在困苦流離中, 耶路撒冷想起昔日的榮華。 如今,她的人民落在敵人手中, 無人援救。 她的仇敵幸災樂禍,嘲笑她的滅亡。
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷在困苦飄流的日子,就追念她昔日的一切珍寶。 她的人民落在敵人手裡的時候,沒有人幫助她。 敵人看見她,就譏笑她的滅亡。
  • 呂振中譯本 - 耶路撒冷 追想着 她苦難和流浪的日子, 回想起 古時之日 一切可愛的寶物。 她人民落在敵人手中, 無人救助; 她的息滅、 敵人看了就譏笑。
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷在苦難和流浪的日子裡, 想起古時她一切所珍愛的。 她的民眾落在敵人手中, 卻無人幫助她; 敵人看見她, 就譏笑她的毀滅。 ח Khet
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷在困苦窘迫之時, 就追想古時一切的樂境。 她百姓落在敵人手中,無人救濟。 敵人看見,就因她的荒涼嗤笑。
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷遘難受迫時、追念疇昔之樂境兮、彼之居民陷於敵手、援助無人兮、厥敵見之、笑其荒寂兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶路撒冷民既罹災害、爰念疇曩之安樂兮、今為敵虜、援手無人兮、遇斯患難、為敵姍笑兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 遭患難窘迫之時、追念疇昔一切樂境、今其居民、陷於敵手、援救無人、敵見其喪敗、無不姍笑、
  • Nueva Versión Internacional - Jerusalén trae a la memoria los tristes días de su peregrinaje; se acuerda de todos los tesoros que en el pasado fueron suyos. Cuando su pueblo cayó en manos enemigas nadie acudió en su ayuda. Sus adversarios vieron su caída y se burlaron de ella. Jet
  • 현대인의 성경 - 환난과 시련을 당한 예루살렘이 옛날의 즐거웠던 일들을 회상하는구나. 그 백성이 원수의 손아귀에 들어가도 그를 돕는 자가 없으니 그의 대적들이 그를 보고 그가 멸망당한 것을 비웃고 있네.
  • Новый Русский Перевод - В дни своих бедствий и скитаний вспомнила столица о всех драгоценностях, которые были у нее в прежние дни. Когда народ ее попал в руки врага, никто не помог ей; враги смотрели на нее и смеялись над ее поражением.
  • Восточный перевод - В дни своих бедствий и скитаний вспомнила столица о всех драгоценностях, которые были у неё в прежние дни. Когда народ её попал в руки врага, никто не помог ей; враги смотрели на неё и смеялись над её поражением.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В дни своих бедствий и скитаний вспомнила столица о всех драгоценностях, которые были у неё в прежние дни. Когда народ её попал в руки врага, никто не помог ей; враги смотрели на неё и смеялись над её поражением.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В дни своих бедствий и скитаний вспомнила столица о всех драгоценностях, которые были у неё в прежние дни. Когда народ её попал в руки врага, никто не помог ей; враги смотрели на неё и смеялись над её поражением.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aux jours de son humiliation et de sa vie errante, Jérusalem ╵se souvient des trésors qu’elle avait autrefois, maintenant que son peuple ╵est, tout entier, tombé ╵aux mains de l’oppresseur sans qu’il y ait personne ╵qui vienne à son secours. Les ennemis la voient et font des gorges chaudes ╵au sujet de sa destruction.
  • リビングバイブル - エルサレムは悲しみのどん底で、 過ぎ去った楽しい日々を思い浮かべます。 今はもう、 援助の手を伸ばしてくれる者もなく、 屈した敵の前で、あざけりの的となっています。
  • Nova Versão Internacional - Nos dias da sua aflição e do seu desnorteio, Jerusalém se lembra de todos os tesouros que lhe pertenciam nos tempos passados. Quando o seu povo caiu nas mãos do inimigo, ninguém veio ajudá-la. Seus inimigos olharam para ela e zombaram da sua queda.
  • Hoffnung für alle - Mitten im Elend, weit weg von der Heimat, erinnert sich Jerusalem an ihren alten Glanz. Sehnsüchtig denkt sie zurück an die Schätze, die sie seit grauer Vorzeit besaß. Als sie dem Feind in die Hände fiel, war weit und breit niemand da, der ihr half. Stattdessen sahen ihre Gegner schadenfroh zu und weideten sich an ihrem Unglück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในยามทุกข์ลำเค็ญและต้องระหกระเหิน เยรูซาเล็มก็หวนระลึกถึงสิ่งเลอเลิศ ที่เธอเคยมีในวันเก่าก่อน เมื่อพลเมืองของเธอตกอยู่ในเงื้อมมือของศัตรู ไม่มีใครช่วยเหลือเธอ เหล่าศัตรูมองดูเธอ และหัวเราะเยาะความย่อยยับของเธอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​แห่ง​ความ​ทุกข์​ทรมาน​และ​ความ​ขมขื่น ชาว​เยรูซาเล็ม​จำ​ได้​ถึง​ทุก​สิ่ง​ที่​มี​คุณค่า ที่​เป็น​ของ​นาง​ใน​สมัย​ดึก​ดำ​บรรพ์ เมื่อ​ประชาชน​ของ​นาง​อยู่​ใน​มือ​ของ​ฝ่าย​ตรง​ข้าม และ​ไม่​มี​ใคร​จะ​ช่วย​นาง​ได้ ฝ่าย​ตรง​ข้าม​พินิจ​ดู​นาง และ​หัวเราะ​เยาะ​เมื่อ​นาง​ล้ม​ลง
交叉引用
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • Ô-sê 2:7 - Khi nó chạy theo các tình nhân, nó sẽ không đuổi kịp chúng. Nó sẽ tìm kiếm chúng nhưng không tìm được. Lúc ấy, nó sẽ nghĩ: ‘Ta sẽ quay về với chồng ta, vì lúc ở với chồng, ta sung sướng hơn bây giờ.’
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:36 - Chúa cho anh em nghe tiếng Ngài vang ra từ trời để anh em được giáo hóa. Dưới đất, Ngài cho anh em thấy trụ lửa, và tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 137:4 - Nhưng làm sao ca hát được bài ca của Chúa Hằng Hữu trong khi ở nơi đất khách?
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
  • 新标点和合本 - 耶路撒冷在困苦窘迫之时, 就追想古时一切的乐境。 她百姓落在敌人手中,无人救济; 敌人看见,就因她的荒凉嗤笑。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷在困苦窘迫之时, 就追想古时一切的荣华。 她的百姓落在敌人手中,无人帮助; 敌人看见,就因她的毁灭嗤笑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷在困苦窘迫之时, 就追想古时一切的荣华。 她的百姓落在敌人手中,无人帮助; 敌人看见,就因她的毁灭嗤笑。
  • 当代译本 - 在困苦流离中, 耶路撒冷想起昔日的荣华。 如今,她的人民落在敌人手中, 无人援救。 她的仇敌幸灾乐祸,嘲笑她的灭亡。
  • 圣经新译本 - 耶路撒冷在困苦飘流的日子,就追念她昔日的一切珍宝。 她的人民落在敌人手里的时候,没有人帮助她。 敌人看见她,就讥笑她的灭亡。
  • 中文标准译本 - 耶路撒冷在苦难和流浪的日子里, 想起古时她一切所珍爱的。 她的民众落在敌人手中, 却无人帮助她; 敌人看见她, 就讥笑她的毁灭。 ח Khet
  • 现代标点和合本 - 耶路撒冷在困苦窘迫之时, 就追想古时一切的乐境。 她百姓落在敌人手中,无人救济。 敌人看见,就因她的荒凉嗤笑。
  • 和合本(拼音版) - 耶路撒冷在困苦窘迫之时, 就追想古时一切的乐境。 她百姓落在敌人手中,无人救济, 敌人看见,就因她的荒凉嗤笑。
  • New International Version - In the days of her affliction and wandering Jerusalem remembers all the treasures that were hers in days of old. When her people fell into enemy hands, there was no one to help her. Her enemies looked at her and laughed at her destruction.
  • New International Reader's Version - Jerusalem’s people are suffering and wandering. They remember all the treasures they used to have. But they fell into the hands of their enemies. And no one was there to help them. Their enemies looked at them. They laughed because Jerusalem had been destroyed.
  • English Standard Version - Jerusalem remembers in the days of her affliction and wandering all the precious things that were hers from days of old. When her people fell into the hand of the foe, and there was none to help her, her foes gloated over her; they mocked at her downfall.
  • New Living Translation - In the midst of her sadness and wandering, Jerusalem remembers her ancient splendor. But now she has fallen to her enemy, and there is no one to help her. Her enemy struck her down and laughed as she fell.
  • The Message - Jerusalem remembers the day she lost everything, when her people fell into enemy hands, and not a soul there to help. Enemies looked on and laughed, laughed at her helpless silence.
  • Christian Standard Bible - During the days of her affliction and homelessness Jerusalem remembers all her precious belongings that were hers in days of old. When her people fell into the adversary’s hand, she had no one to help. The adversaries looked at her, laughing over her downfall. ח Cheth
  • New American Standard Bible - In the days of her affliction and homelessness Jerusalem remembers all her treasures That were hers since the days of old, When her people fell into the hand of the adversary And no one helped her. The adversaries saw her, They laughed at her ruin.
  • New King James Version - In the days of her affliction and roaming, Jerusalem remembers all her pleasant things That she had in the days of old. When her people fell into the hand of the enemy, With no one to help her, The adversaries saw her And mocked at her downfall.
  • Amplified Bible - In the days of her affliction and homelessness Jerusalem remembers all her precious things That she had from the days of old, When her people fell into the hand of the adversary, And no one helped her, The enemy saw her, They mocked at her downfall.
  • American Standard Version - Jerusalem remembereth in the days of her affliction and of her miseries all her pleasant things that were from the days of old: When her people fell into the hand of the adversary, and none did help her, The adversaries saw her, they did mock at her desolations.
  • King James Version - Jerusalem remembered in the days of her affliction and of her miseries all her pleasant things that she had in the days of old, when her people fell into the hand of the enemy, and none did help her: the adversaries saw her, and did mock at her sabbaths.
  • New English Translation - Jerusalem remembers, when she became a poor homeless person, all her treasures that she owned in days of old. When her people fell into an enemy’s grip, none of her allies came to her rescue. Her enemies gloated over her; they sneered at her downfall. ח (Khet)
  • World English Bible - Jerusalem remembers in the days of her affliction and of her miseries all her pleasant things that were from the days of old; when her people fell into the hand of the adversary, and no one helped her. The adversaries saw her. They mocked at her desolations.
  • 新標點和合本 - 耶路撒冷在困苦窘迫之時, 就追想古時一切的樂境。 她百姓落在敵人手中,無人救濟; 敵人看見,就因她的荒涼嗤笑。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷在困苦窘迫之時, 就追想古時一切的榮華。 她的百姓落在敵人手中,無人幫助; 敵人看見,就因她的毀滅嗤笑。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷在困苦窘迫之時, 就追想古時一切的榮華。 她的百姓落在敵人手中,無人幫助; 敵人看見,就因她的毀滅嗤笑。
  • 當代譯本 - 在困苦流離中, 耶路撒冷想起昔日的榮華。 如今,她的人民落在敵人手中, 無人援救。 她的仇敵幸災樂禍,嘲笑她的滅亡。
  • 聖經新譯本 - 耶路撒冷在困苦飄流的日子,就追念她昔日的一切珍寶。 她的人民落在敵人手裡的時候,沒有人幫助她。 敵人看見她,就譏笑她的滅亡。
  • 呂振中譯本 - 耶路撒冷 追想着 她苦難和流浪的日子, 回想起 古時之日 一切可愛的寶物。 她人民落在敵人手中, 無人救助; 她的息滅、 敵人看了就譏笑。
  • 中文標準譯本 - 耶路撒冷在苦難和流浪的日子裡, 想起古時她一切所珍愛的。 她的民眾落在敵人手中, 卻無人幫助她; 敵人看見她, 就譏笑她的毀滅。 ח Khet
  • 現代標點和合本 - 耶路撒冷在困苦窘迫之時, 就追想古時一切的樂境。 她百姓落在敵人手中,無人救濟。 敵人看見,就因她的荒涼嗤笑。
  • 文理和合譯本 - 耶路撒冷遘難受迫時、追念疇昔之樂境兮、彼之居民陷於敵手、援助無人兮、厥敵見之、笑其荒寂兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶路撒冷民既罹災害、爰念疇曩之安樂兮、今為敵虜、援手無人兮、遇斯患難、為敵姍笑兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 遭患難窘迫之時、追念疇昔一切樂境、今其居民、陷於敵手、援救無人、敵見其喪敗、無不姍笑、
  • Nueva Versión Internacional - Jerusalén trae a la memoria los tristes días de su peregrinaje; se acuerda de todos los tesoros que en el pasado fueron suyos. Cuando su pueblo cayó en manos enemigas nadie acudió en su ayuda. Sus adversarios vieron su caída y se burlaron de ella. Jet
  • 현대인의 성경 - 환난과 시련을 당한 예루살렘이 옛날의 즐거웠던 일들을 회상하는구나. 그 백성이 원수의 손아귀에 들어가도 그를 돕는 자가 없으니 그의 대적들이 그를 보고 그가 멸망당한 것을 비웃고 있네.
  • Новый Русский Перевод - В дни своих бедствий и скитаний вспомнила столица о всех драгоценностях, которые были у нее в прежние дни. Когда народ ее попал в руки врага, никто не помог ей; враги смотрели на нее и смеялись над ее поражением.
  • Восточный перевод - В дни своих бедствий и скитаний вспомнила столица о всех драгоценностях, которые были у неё в прежние дни. Когда народ её попал в руки врага, никто не помог ей; враги смотрели на неё и смеялись над её поражением.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В дни своих бедствий и скитаний вспомнила столица о всех драгоценностях, которые были у неё в прежние дни. Когда народ её попал в руки врага, никто не помог ей; враги смотрели на неё и смеялись над её поражением.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В дни своих бедствий и скитаний вспомнила столица о всех драгоценностях, которые были у неё в прежние дни. Когда народ её попал в руки врага, никто не помог ей; враги смотрели на неё и смеялись над её поражением.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aux jours de son humiliation et de sa vie errante, Jérusalem ╵se souvient des trésors qu’elle avait autrefois, maintenant que son peuple ╵est, tout entier, tombé ╵aux mains de l’oppresseur sans qu’il y ait personne ╵qui vienne à son secours. Les ennemis la voient et font des gorges chaudes ╵au sujet de sa destruction.
  • リビングバイブル - エルサレムは悲しみのどん底で、 過ぎ去った楽しい日々を思い浮かべます。 今はもう、 援助の手を伸ばしてくれる者もなく、 屈した敵の前で、あざけりの的となっています。
  • Nova Versão Internacional - Nos dias da sua aflição e do seu desnorteio, Jerusalém se lembra de todos os tesouros que lhe pertenciam nos tempos passados. Quando o seu povo caiu nas mãos do inimigo, ninguém veio ajudá-la. Seus inimigos olharam para ela e zombaram da sua queda.
  • Hoffnung für alle - Mitten im Elend, weit weg von der Heimat, erinnert sich Jerusalem an ihren alten Glanz. Sehnsüchtig denkt sie zurück an die Schätze, die sie seit grauer Vorzeit besaß. Als sie dem Feind in die Hände fiel, war weit und breit niemand da, der ihr half. Stattdessen sahen ihre Gegner schadenfroh zu und weideten sich an ihrem Unglück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในยามทุกข์ลำเค็ญและต้องระหกระเหิน เยรูซาเล็มก็หวนระลึกถึงสิ่งเลอเลิศ ที่เธอเคยมีในวันเก่าก่อน เมื่อพลเมืองของเธอตกอยู่ในเงื้อมมือของศัตรู ไม่มีใครช่วยเหลือเธอ เหล่าศัตรูมองดูเธอ และหัวเราะเยาะความย่อยยับของเธอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​แห่ง​ความ​ทุกข์​ทรมาน​และ​ความ​ขมขื่น ชาว​เยรูซาเล็ม​จำ​ได้​ถึง​ทุก​สิ่ง​ที่​มี​คุณค่า ที่​เป็น​ของ​นาง​ใน​สมัย​ดึก​ดำ​บรรพ์ เมื่อ​ประชาชน​ของ​นาง​อยู่​ใน​มือ​ของ​ฝ่าย​ตรง​ข้าม และ​ไม่​มี​ใคร​จะ​ช่วย​นาง​ได้ ฝ่าย​ตรง​ข้าม​พินิจ​ดู​นาง และ​หัวเราะ​เยาะ​เมื่อ​นาง​ล้ม​ลง
  • Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:7 - Vì làm gì có một nước nào—dù lớn đến đâu—có một vị thần ở gần bên dân, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, ở gần bên chúng ta, nghe lời chúng ta cầu khẩn?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:8 - Có nước nào—dù lớn đến đâu—có được một bộ luật công chính như bộ luật tôi ban hành hôm nay?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • Ô-sê 2:7 - Khi nó chạy theo các tình nhân, nó sẽ không đuổi kịp chúng. Nó sẽ tìm kiếm chúng nhưng không tìm được. Lúc ấy, nó sẽ nghĩ: ‘Ta sẽ quay về với chồng ta, vì lúc ở với chồng, ta sung sướng hơn bây giờ.’
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:36 - Chúa cho anh em nghe tiếng Ngài vang ra từ trời để anh em được giáo hóa. Dưới đất, Ngài cho anh em thấy trụ lửa, và tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:37 - Vì thương yêu tổ tiên chúng ta và dòng giống của tổ tiên, Ngài đích thân đem anh em ra khỏi Ai Cập bằng những phép lạ phi thường.
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
  • Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
  • Y-sai 5:3 - Hỡi cư dân ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đa, hãy phân xử giữa Ta và vườn nho của Ta.
  • Y-sai 5:4 - Còn điều nào Ta phải làm thêm cho vườn nho của Ta mà Ta chưa làm chăng? Khi Ta mong những trái nho ngọt, thì nó lại sinh trái nho chua?
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 137:4 - Nhưng làm sao ca hát được bài ca của Chúa Hằng Hữu trong khi ở nơi đất khách?
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 42:4 - Nhớ xưa con cùng cả đoàn người hành hương đến nhà Đức Chúa Trời, giữa những tiếng hoan ca cảm tạ, người dự lễ đông vui! Giờ nhớ lại những điều ấy lòng con tan nát xót xa.
  • Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
  • Thi Thiên 77:5 - Con nghĩ đến những ngày dĩ vãng, và những năm tháng đã trôi qua,
  • Thi Thiên 77:6 - suốt đêm con nhớ lại các bài hát. Lòng tự vấn và hồn linh trăn trở.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 77:9 - Hay Đức Chúa Trời đã quên ban ân phước? Thịnh nộ chặn đứng lòng xót thương của Chúa được sao?
圣经
资源
计划
奉献