Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • 新标点和合本 - 犹大因遭遇苦难, 又因多服劳苦就迁到外邦。 她住在列国中,寻不着安息; 追逼她的都在狭窄之地将她追上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大被掳, 遭遇苦难,多服劳役。 她住在列国中,得不着安息; 追逼她的在狭窄之地追上她。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大被掳, 遭遇苦难,多服劳役。 她住在列国中,得不着安息; 追逼她的在狭窄之地追上她。
  • 当代译本 - 犹大饱受苦难和奴役, 被掳往远方,流落异邦, 找不到安居之所。 她在走投无路之际被追敌擒获。
  • 圣经新译本 - 犹大受尽痛苦,饱经劳役,更遭流徙异地。 她住在列国中,找不着安居之所。 在困境之中,追赶她的人把她追上了。
  • 中文标准译本 - 犹大因苦难和严酷的劳役而迁徙; 她住在列国中, 找不到歇息之处; 在她的困境中, 所有追赶她的人都追上了她。 ד Dalet
  • 现代标点和合本 - 犹大因遭遇苦难, 又因多服劳苦,就迁到外邦。 她住在列国中,寻不着安息, 追逼她的都在狭窄之地将她追上。
  • 和合本(拼音版) - 犹大因遭遇苦难, 又因多服劳苦,就迁到外邦。 她住在列国中,寻不着安息, 追逼她的,都在狭窄之地将她追上。
  • New International Version - After affliction and harsh labor, Judah has gone into exile. She dwells among the nations; she finds no resting place. All who pursue her have overtaken her in the midst of her distress.
  • New International Reader's Version - After Judah’s people had suffered greatly, they were taken away as prisoners. Now they live among the nations. They can’t find any place to rest. All those who were chasing them have caught up with them. And they can’t get away.
  • English Standard Version - Judah has gone into exile because of affliction and hard servitude; she dwells now among the nations, but finds no resting place; her pursuers have all overtaken her in the midst of her distress.
  • New Living Translation - Judah has been led away into captivity, oppressed with cruel slavery. She lives among foreign nations and has no place of rest. Her enemies have chased her down, and she has nowhere to turn.
  • The Message - After years of pain and hard labor, Judah has gone into exile. She camps out among the nations, never feels at home. Hunted by all, she’s stuck between a rock and a hard place.
  • Christian Standard Bible - Judah has gone into exile following affliction and harsh slavery; she lives among the nations but finds no place to rest. All her pursuers have overtaken her in narrow places. ד Daleth
  • New American Standard Bible - Judah has gone into exile out of affliction And harsh servitude; She lives among the nations, But she has not found a resting place; All those who pursued her have overtaken her In the midst of distress.
  • New King James Version - Judah has gone into captivity, Under affliction and hard servitude; She dwells among the nations, She finds no rest; All her persecutors overtake her in dire straits.
  • Amplified Bible - Judah has gone into exile under affliction And under harsh servitude; She dwells among the [pagan] nations, But she has found no rest; All her pursuers have overtaken her In the midst of [her] distress.
  • American Standard Version - Judah is gone into captivity because of affliction, and because of great servitude; She dwelleth among the nations, she findeth no rest: All her persecutors overtook her within the straits.
  • King James Version - Judah is gone into captivity because of affliction, and because of great servitude: she dwelleth among the heathen, she findeth no rest: all her persecutors overtook her between the straits.
  • New English Translation - Judah has departed into exile under affliction and harsh oppression. She lives among the nations; she has found no resting place. All who pursued her overtook her in narrow straits. ד (Dalet)
  • World English Bible - Judah has gone into captivity because of affliction, and because of great servitude. She dwells among the nations. She finds no rest. All her persecutors overtook her within the straits.
  • 新標點和合本 - 猶大因遭遇苦難, 又因多服勞苦就遷到外邦。 她住在列國中,尋不着安息; 追逼她的都在狹窄之地將她追上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大被擄, 遭遇苦難,多服勞役。 她住在列國中,得不着安息; 追逼她的在狹窄之地追上她。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大被擄, 遭遇苦難,多服勞役。 她住在列國中,得不着安息; 追逼她的在狹窄之地追上她。
  • 當代譯本 - 猶大飽受苦難和奴役, 被擄往遠方,流落異邦, 找不到安居之所。 她在走投無路之際被追敵擒獲。
  • 聖經新譯本 - 猶大受盡痛苦,飽經勞役,更遭流徙異地。 她住在列國中,找不著安居之所。 在困境之中,追趕她的人把她追上了。
  • 呂振中譯本 - 猶大 因遭遇苦難, 又因多作苦工,就流亡 外邦 ; 她住在列國中, 尋不着安居之地; 追逼她的、都在她困苦時 將她追上。
  • 中文標準譯本 - 猶大因苦難和嚴酷的勞役而遷徙; 她住在列國中, 找不到歇息之處; 在她的困境中, 所有追趕她的人都追上了她。 ד Dalet
  • 現代標點和合本 - 猶大因遭遇苦難, 又因多服勞苦,就遷到外邦。 她住在列國中,尋不著安息, 追逼她的都在狹窄之地將她追上。
  • 文理和合譯本 - 猶大因遭難及服役之勞、遷徙異地兮、居於列邦、不得綏安兮、迫者追之、及於狹處兮、
  • 文理委辦譯本 - 猶大被虜、服役維艱、居於異邦、未獲安康兮、災厄已臨、敵人追襲兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 民遭難、多服苦勞、遷徙異邦、寄居列國、未獲安康、凡追之者、在狹路及之、
  • Nueva Versión Internacional - Humillada, cargada de cadenas, Judá marchó al exilio. Una más entre las naciones, no encuentra reposo. Todos sus perseguidores la acosan, la ponen en aprietos. Dálet
  • 현대인의 성경 - 유다 사람들이 많은 고통과 시련을 겪고 포로로 잡혀갔으니 그들이 남의 땅에 살게 되어 평안이 없구나. 그들을 추격하는 자들이 그들을 궁지에 몰아 넣고 말았네.
  • Новый Русский Перевод - Иудея пошла в изгнание, после бед и тяжкого рабства. Поселилась она среди других народов, но не нашла покоя. Все ее преследователи настигли ее посреди бедствия.
  • Восточный перевод - Иудея пошла в изгнание после бед и тяжкого рабства. Поселилась она среди других народов, но не нашла покоя. Все её преследователи настигли её посреди бедствия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иудея пошла в изгнание после бед и тяжкого рабства. Поселилась она среди других народов, но не нашла покоя. Все её преследователи настигли её посреди бедствия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иудея пошла в изгнание после бед и тяжкого рабства. Поселилась она среди других народов, но не нашла покоя. Все её преследователи настигли её посреди бедствия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Juda s’en est allé ╵dans un pays d’exil, ╵accablé de misère, soumis à un dur esclavage. Le voici qui habite ╵au sein de peuples étrangers sans trouver la tranquillité. Tous ceux qui le pourchassent ╵l’atteignent au milieu des détresses.
  • リビングバイブル - ユダは労役で苦しんだ果てに、 捕囚となって遠い国へ引いて行かれたのです。 今は征服者の手に落ち、 外国で不安な毎日を過ごしています。
  • Nova Versão Internacional - Em aflição e sob trabalhos forçados, Judá foi levado ao exílio. Vive entre as nações sem encontrar repouso. Todos os que a perseguiram a capturaram em meio ao seu desespero.
  • Hoffnung für alle - Juda musste viel Elend und Zwangsarbeit erdulden, bis sie gefangen fortgeschleppt wurde. Jetzt wohnt sie unter fremden Völkern und findet auch dort keine Ruhe; ihre Verfolger haben sie überfallen, als sie sich nicht wehren konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากทุกข์ลำเค็ญและกรำงานหนัก ยูดาห์ก็ตกเป็นเชลย เธอไปอยู่ท่ามกลางประชาชาติต่างๆ ไม่พบที่พักพิง บรรดาผู้ตามล่าเธอก็ไล่ทันเธอ ในยามที่เธอทุกข์เข็ญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ยูดาห์​ถูก​บังคับ​ให้​ออก​ไป จาก​บ้าน​เมือง​ไป​เป็น​ทาส บัดนี้​นาง​อาศัย​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​หา​มี​ความ​สงบ​สุข​ไม่ บรรดา​ผู้​ตาม​ล่า​ได้​จับ​นาง​ไว้ ขณะ​ที่​นาง​เป็น​ทุกข์
交叉引用
  • 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 39:9 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, đưa đi lưu đày qua Ba-by-lôn tất cả số dân sống sót sau cuộc chiến tranh, kể cả những người đã đào ngũ theo ông ấy.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Ai Ca 4:18 - Mỗi khi đi xuống các đường phố là tính mạng bị đe dọa. Kết cuộc của chúng tôi đã gần; ngày của chúng ta chỉ còn là con số. Chúng tôi sắp bị diệt vong!
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
  • Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
  • Giê-rê-mi 52:15 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt lưu đày một số dân nghèo, cùng những người sống sót trong thành, những người đầu hàng vua Ba-by-lôn, và các thợ thủ công.
  • 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.
  • Giê-rê-mi 13:19 - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 52:28 - Số dân bị lưu đày sang Ba-by-lôn vào năm thứ bảy đời Nê-bu-cát-nết-sa trị vì là 3.023 người.
  • Giê-rê-mi 52:29 - Vào năm thứ mười tám đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông bắt thêm 832 người.
  • Giê-rê-mi 52:30 - Năm thứ hai mươi ba đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông sai Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt thêm 745 người nữa—tổng cộng là 4.600 người bị bắt giữ.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • 新标点和合本 - 犹大因遭遇苦难, 又因多服劳苦就迁到外邦。 她住在列国中,寻不着安息; 追逼她的都在狭窄之地将她追上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大被掳, 遭遇苦难,多服劳役。 她住在列国中,得不着安息; 追逼她的在狭窄之地追上她。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大被掳, 遭遇苦难,多服劳役。 她住在列国中,得不着安息; 追逼她的在狭窄之地追上她。
  • 当代译本 - 犹大饱受苦难和奴役, 被掳往远方,流落异邦, 找不到安居之所。 她在走投无路之际被追敌擒获。
  • 圣经新译本 - 犹大受尽痛苦,饱经劳役,更遭流徙异地。 她住在列国中,找不着安居之所。 在困境之中,追赶她的人把她追上了。
  • 中文标准译本 - 犹大因苦难和严酷的劳役而迁徙; 她住在列国中, 找不到歇息之处; 在她的困境中, 所有追赶她的人都追上了她。 ד Dalet
  • 现代标点和合本 - 犹大因遭遇苦难, 又因多服劳苦,就迁到外邦。 她住在列国中,寻不着安息, 追逼她的都在狭窄之地将她追上。
  • 和合本(拼音版) - 犹大因遭遇苦难, 又因多服劳苦,就迁到外邦。 她住在列国中,寻不着安息, 追逼她的,都在狭窄之地将她追上。
  • New International Version - After affliction and harsh labor, Judah has gone into exile. She dwells among the nations; she finds no resting place. All who pursue her have overtaken her in the midst of her distress.
  • New International Reader's Version - After Judah’s people had suffered greatly, they were taken away as prisoners. Now they live among the nations. They can’t find any place to rest. All those who were chasing them have caught up with them. And they can’t get away.
  • English Standard Version - Judah has gone into exile because of affliction and hard servitude; she dwells now among the nations, but finds no resting place; her pursuers have all overtaken her in the midst of her distress.
  • New Living Translation - Judah has been led away into captivity, oppressed with cruel slavery. She lives among foreign nations and has no place of rest. Her enemies have chased her down, and she has nowhere to turn.
  • The Message - After years of pain and hard labor, Judah has gone into exile. She camps out among the nations, never feels at home. Hunted by all, she’s stuck between a rock and a hard place.
  • Christian Standard Bible - Judah has gone into exile following affliction and harsh slavery; she lives among the nations but finds no place to rest. All her pursuers have overtaken her in narrow places. ד Daleth
  • New American Standard Bible - Judah has gone into exile out of affliction And harsh servitude; She lives among the nations, But she has not found a resting place; All those who pursued her have overtaken her In the midst of distress.
  • New King James Version - Judah has gone into captivity, Under affliction and hard servitude; She dwells among the nations, She finds no rest; All her persecutors overtake her in dire straits.
  • Amplified Bible - Judah has gone into exile under affliction And under harsh servitude; She dwells among the [pagan] nations, But she has found no rest; All her pursuers have overtaken her In the midst of [her] distress.
  • American Standard Version - Judah is gone into captivity because of affliction, and because of great servitude; She dwelleth among the nations, she findeth no rest: All her persecutors overtook her within the straits.
  • King James Version - Judah is gone into captivity because of affliction, and because of great servitude: she dwelleth among the heathen, she findeth no rest: all her persecutors overtook her between the straits.
  • New English Translation - Judah has departed into exile under affliction and harsh oppression. She lives among the nations; she has found no resting place. All who pursued her overtook her in narrow straits. ד (Dalet)
  • World English Bible - Judah has gone into captivity because of affliction, and because of great servitude. She dwells among the nations. She finds no rest. All her persecutors overtook her within the straits.
  • 新標點和合本 - 猶大因遭遇苦難, 又因多服勞苦就遷到外邦。 她住在列國中,尋不着安息; 追逼她的都在狹窄之地將她追上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大被擄, 遭遇苦難,多服勞役。 她住在列國中,得不着安息; 追逼她的在狹窄之地追上她。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大被擄, 遭遇苦難,多服勞役。 她住在列國中,得不着安息; 追逼她的在狹窄之地追上她。
  • 當代譯本 - 猶大飽受苦難和奴役, 被擄往遠方,流落異邦, 找不到安居之所。 她在走投無路之際被追敵擒獲。
  • 聖經新譯本 - 猶大受盡痛苦,飽經勞役,更遭流徙異地。 她住在列國中,找不著安居之所。 在困境之中,追趕她的人把她追上了。
  • 呂振中譯本 - 猶大 因遭遇苦難, 又因多作苦工,就流亡 外邦 ; 她住在列國中, 尋不着安居之地; 追逼她的、都在她困苦時 將她追上。
  • 中文標準譯本 - 猶大因苦難和嚴酷的勞役而遷徙; 她住在列國中, 找不到歇息之處; 在她的困境中, 所有追趕她的人都追上了她。 ד Dalet
  • 現代標點和合本 - 猶大因遭遇苦難, 又因多服勞苦,就遷到外邦。 她住在列國中,尋不著安息, 追逼她的都在狹窄之地將她追上。
  • 文理和合譯本 - 猶大因遭難及服役之勞、遷徙異地兮、居於列邦、不得綏安兮、迫者追之、及於狹處兮、
  • 文理委辦譯本 - 猶大被虜、服役維艱、居於異邦、未獲安康兮、災厄已臨、敵人追襲兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 民遭難、多服苦勞、遷徙異邦、寄居列國、未獲安康、凡追之者、在狹路及之、
  • Nueva Versión Internacional - Humillada, cargada de cadenas, Judá marchó al exilio. Una más entre las naciones, no encuentra reposo. Todos sus perseguidores la acosan, la ponen en aprietos. Dálet
  • 현대인의 성경 - 유다 사람들이 많은 고통과 시련을 겪고 포로로 잡혀갔으니 그들이 남의 땅에 살게 되어 평안이 없구나. 그들을 추격하는 자들이 그들을 궁지에 몰아 넣고 말았네.
  • Новый Русский Перевод - Иудея пошла в изгнание, после бед и тяжкого рабства. Поселилась она среди других народов, но не нашла покоя. Все ее преследователи настигли ее посреди бедствия.
  • Восточный перевод - Иудея пошла в изгнание после бед и тяжкого рабства. Поселилась она среди других народов, но не нашла покоя. Все её преследователи настигли её посреди бедствия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иудея пошла в изгнание после бед и тяжкого рабства. Поселилась она среди других народов, но не нашла покоя. Все её преследователи настигли её посреди бедствия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иудея пошла в изгнание после бед и тяжкого рабства. Поселилась она среди других народов, но не нашла покоя. Все её преследователи настигли её посреди бедствия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Juda s’en est allé ╵dans un pays d’exil, ╵accablé de misère, soumis à un dur esclavage. Le voici qui habite ╵au sein de peuples étrangers sans trouver la tranquillité. Tous ceux qui le pourchassent ╵l’atteignent au milieu des détresses.
  • リビングバイブル - ユダは労役で苦しんだ果てに、 捕囚となって遠い国へ引いて行かれたのです。 今は征服者の手に落ち、 外国で不安な毎日を過ごしています。
  • Nova Versão Internacional - Em aflição e sob trabalhos forçados, Judá foi levado ao exílio. Vive entre as nações sem encontrar repouso. Todos os que a perseguiram a capturaram em meio ao seu desespero.
  • Hoffnung für alle - Juda musste viel Elend und Zwangsarbeit erdulden, bis sie gefangen fortgeschleppt wurde. Jetzt wohnt sie unter fremden Völkern und findet auch dort keine Ruhe; ihre Verfolger haben sie überfallen, als sie sich nicht wehren konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากทุกข์ลำเค็ญและกรำงานหนัก ยูดาห์ก็ตกเป็นเชลย เธอไปอยู่ท่ามกลางประชาชาติต่างๆ ไม่พบที่พักพิง บรรดาผู้ตามล่าเธอก็ไล่ทันเธอ ในยามที่เธอทุกข์เข็ญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ยูดาห์​ถูก​บังคับ​ให้​ออก​ไป จาก​บ้าน​เมือง​ไป​เป็น​ทาส บัดนี้​นาง​อาศัย​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​หา​มี​ความ​สงบ​สุข​ไม่ บรรดา​ผู้​ตาม​ล่า​ได้​จับ​นาง​ไว้ ขณะ​ที่​นาง​เป็น​ทุกข์
  • 2 Sử Ký 36:20 - Những người còn sống sót sau cuộc tàn sát bằng gươm đều bị bắt qua Ba-by-lôn làm nô lệ cho vua và con của vua cho đến thời đế quốc Ba Tư nắm quyền.
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 39:9 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, đưa đi lưu đày qua Ba-by-lôn tất cả số dân sống sót sau cuộc chiến tranh, kể cả những người đã đào ngũ theo ông ấy.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Ai Ca 4:18 - Mỗi khi đi xuống các đường phố là tính mạng bị đe dọa. Kết cuộc của chúng tôi đã gần; ngày của chúng ta chỉ còn là con số. Chúng tôi sắp bị diệt vong!
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
  • Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
  • Giê-rê-mi 52:15 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt lưu đày một số dân nghèo, cùng những người sống sót trong thành, những người đầu hàng vua Ba-by-lôn, và các thợ thủ công.
  • 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.
  • Giê-rê-mi 13:19 - Các thành Nê-ghép đã đóng chặt cổng, không ai có thể mở ra được. Toàn dân Giu-đa sẽ bị bắt đi như tù nhân. Tất cả sẽ bị bắt đi đày.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 52:28 - Số dân bị lưu đày sang Ba-by-lôn vào năm thứ bảy đời Nê-bu-cát-nết-sa trị vì là 3.023 người.
  • Giê-rê-mi 52:29 - Vào năm thứ mười tám đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông bắt thêm 832 người.
  • Giê-rê-mi 52:30 - Năm thứ hai mươi ba đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông sai Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt thêm 745 người nữa—tổng cộng là 4.600 người bị bắt giữ.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:67 - Buổi sáng, anh em sẽ nói: ‘Ước gì đêm đến!’ Buổi tối lại nói: ‘Ước gì trời sáng!’ Vì lòng đầy lo sợ, vì những điều mắt mình chứng kiến.
圣经
资源
计划
奉献