Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • 新标点和合本 - 先前满有人民的城, 现在何竟独坐! 先前在列国中为大的, 现在竟如寡妇; 先前在诸省中为王后的, 现在成为进贡的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 唉!先前人口稠密的城市, 现在为何独坐! 先前在列国中为大的, 现在竟如寡妇! 先前在各省中为王后的, 现在竟成为服苦役的人!
  • 和合本2010(神版-简体) - 唉!先前人口稠密的城市, 现在为何独坐! 先前在列国中为大的, 现在竟如寡妇! 先前在各省中为王后的, 现在竟成为服苦役的人!
  • 当代译本 - 从前人烟稠密的城, 现在何其荒凉! 从前扬威列邦的强国, 现在竟像寡妇! 从前在诸省贵为公主, 现在却沦为奴婢!
  • 圣经新译本 - 从前人烟稠密的城中,现在怎么竟然孤独地坐在那里。 从前在列国中为大的,现在怎么竟然像个寡妇。 从前在众省份中为王后的,现在怎么竟然成了奴隶。
  • 中文标准译本 - 从前人口众多的城, 现在竟然孤独地坐着! 这在列国中为大的, 竟然像寡妇那样; 在各省中为王后的, 竟然成为服苦役的! ב Bet
  • 现代标点和合本 - 先前满有人民的城, 现在何竟独坐! 先前在列国中为大的, 现在竟如寡妇! 先前在诸省中为王后的, 现在成为进贡的!
  • 和合本(拼音版) - 先前满有人民的城, 现在何竟独坐! 先前在列国中为大的, 现在竟如寡妇! 先前在诸省中为王后的, 现在成为进贡的。
  • New International Version - How deserted lies the city, once so full of people! How like a widow is she, who once was great among the nations! She who was queen among the provinces has now become a slave.
  • New International Reader's Version - The city of Jerusalem is so empty! She used to be full of people. But now she’s like a woman whose husband has died. She used to be great among the nations. She was like a queen among the kingdoms. But now she is a slave.
  • English Standard Version - How lonely sits the city that was full of people! How like a widow has she become, she who was great among the nations! She who was a princess among the provinces has become a slave.
  • New Living Translation - Jerusalem, once so full of people, is now deserted. She who was once great among the nations now sits alone like a widow. Once the queen of all the earth, she is now a slave.
  • The Message - Oh, oh, oh . . .  How empty the city, once teeming with people. A widow, this city, once in the front rank of nations, once queen of the ball, she’s now a drudge in the kitchen.
  • Christian Standard Bible - How she sits alone, the city once crowded with people! She who was great among the nations has become like a widow. The princess among the provinces has been put to forced labor. ב Beth
  • New American Standard Bible - How lonely sits the city That once had many people! She has become like a widow Who was once great among the nations! She who was a princess among the provinces Has become a forced laborer!
  • New King James Version - How lonely sits the city That was full of people! How like a widow is she, Who was great among the nations! The princess among the provinces Has become a slave!
  • Amplified Bible - How solitary and lonely sits the city [Jerusalem] That was [once] full of people! How like a widow she has become. She who was great among the nations! The princess among the provinces, Has become a forced laborer!
  • American Standard Version - How doth the city sit solitary, that was full of people! She is become as a widow, that was great among the nations! She that was a princess among the provinces is become tributary!
  • King James Version - How doth the city sit solitary, that was full of people! how is she become as a widow! she that was great among the nations, and princess among the provinces, how is she become tributary!
  • New English Translation - Alas! The city once full of people now sits all alone! The prominent lady among the nations has become a widow! The princess who once ruled the provinces has become a forced laborer! ב (Bet)
  • World English Bible - How the city sits solitary, that was full of people! She has become as a widow, who was great among the nations! She who was a princess among the provinces has become a slave!
  • 新標點和合本 - 先前滿有人民的城, 現在何竟獨坐! 先前在列國中為大的, 現在竟如寡婦; 先前在諸省中為王后的, 現在成為進貢的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 唉!先前人口稠密的城市, 現在為何獨坐! 先前在列國中為大的, 現在竟如寡婦! 先前在各省中為王后的, 現在竟成為服苦役的人!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 唉!先前人口稠密的城市, 現在為何獨坐! 先前在列國中為大的, 現在竟如寡婦! 先前在各省中為王后的, 現在竟成為服苦役的人!
  • 當代譯本 - 從前人煙稠密的城, 現在何其荒涼! 從前揚威列邦的強國, 現在竟像寡婦! 從前在諸省貴為公主, 現在卻淪為奴婢!
  • 聖經新譯本 - 從前人煙稠密的城中,現在怎麼竟然孤獨地坐在那裡。 從前在列國中為大的,現在怎麼竟然像個寡婦。 從前在眾省份中為王后的,現在怎麼竟然成了奴隸。
  • 呂振中譯本 - 怎麼啦! 先前滿有人民的城, 現在竟自獨坐啊! 先前在列國中為大的, 現在竟如寡婦啊! 先前在諸省中為王后的, 現在竟成了作苦工的啊!
  • 中文標準譯本 - 從前人口眾多的城, 現在竟然孤獨地坐著! 這在列國中為大的, 竟然像寡婦那樣; 在各省中為王后的, 竟然成為服苦役的! ב Bet
  • 現代標點和合本 - 先前滿有人民的城, 現在何竟獨坐! 先前在列國中為大的, 現在竟如寡婦! 先前在諸省中為王后的, 現在成為進貢的!
  • 文理和合譯本 - 噫嘻是邑、昔則居民充盈、今則何其寂寞兮、昔為邦國之長、今如嫠婦兮、昔於諸州為郡主、今則供役兮、
  • 文理委辦譯本 - 維昔郇邑、居民眾多、今則不勝寂寞兮、昔為大國、今若嫠婦兮、昔也列邦為彼所制、今則為人供役、能勿悲兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哀哉斯邑、居民素多、今則寂寞、若嫠婦獨坐、昔於諸國中最大、列邦尊以為后、而今反為人供役、 為人供役或作納貢
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay, cuán desolada se encuentra la que fue ciudad populosa! ¡Tiene apariencia de viuda la que fue grande entre las naciones! ¡Hoy es esclava de las provincias la que fue gran señora entre ellas! Bet
  • 현대인의 성경 - 아, 슬프다! 예루살렘성이여, 한때는 사람들로 붐비더니 이제는 적막하게 되었 구나. 한때는 모든 나라 가운데서 위세를 떨치던 자가 이제는 과부처럼 되었으며 본래 모든 나라 가운데서 여왕으로 군림하던 자가 이제는 조공을 바치는 노예가 되었구나.
  • Новый Русский Перевод - Как одиноко стоит столица, что некогда была многолюдной! Она стала, как вдова, а была великой среди народов, была царицей над областями, но стала рабыней.
  • Восточный перевод - Как одиноко стоит столица, что некогда была многолюдной! Она стала как вдова, а была великой среди народов, была царицей над областями, но стала рабыней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как одиноко стоит столица, что некогда была многолюдной! Она стала как вдова, а была великой среди народов, была царицей над областями, но стала рабыней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как одиноко стоит столица, что некогда была многолюдной! Она стала как вдова, а была великой среди народов, была царицей над областями, но стала рабыней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme elle reste solitaire la cité qui, naguère, ╵était si populeuse ! Elle est comme une veuve ! Elle qui était importante ╵au milieu des nations, princesse des provinces, elle est astreinte à la corvée !
  • リビングバイブル - かつて人々でにぎわっていたエルサレムの通りが、 今はひっそり静まり返っています。 諸国の女王だった町は今では奴隷のようで、 悲しみに沈む未亡人のように座り込んで嘆いています。
  • Nova Versão Internacional - Como está deserta a cidade, antes tão cheia de gente! Como se parece com uma viúva, a que antes era grandiosa entre as nações! A que era a princesa das províncias agora tornou-se uma escrava.
  • Hoffnung für alle - Ach, wie einsam und verlassen liegt Jerusalem da, die Stadt, in der sich einst die Menschen drängten! Sie war berühmt bei allen Völkern, jetzt gleicht sie einer Witwe ohne Schutz. Sie, die über andere Länder herrschte, wird nun zum Sklavendienst gezwungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอ กรุงที่เคยมีพลเมืองหนาแน่น กลับอ้างว้างเสียแล้ว! กรุงที่เคยยิ่งใหญ่ในหมู่ประชาชาติ กลับเป็นเหมือนหญิงม่ายเสียแล้ว! กรุงซึ่งเคยเป็นราชินีในหมู่แว่นแคว้นต่างๆ กลับตกเป็นทาสเสียแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​ซึ่ง​เคย​มี​ประชาชน​อาศัย​อยู่ กลับ​อยู่​อย่าง​โดด​เดี่ยว​อะไร​เช่น​นี้ นาง​ซึ่ง​เคย​ยิ่ง​ใหญ่​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ กลับ​เป็น​เหมือน​แม่​ม่าย นาง​ซึ่ง​เคย​เป็น​เจ้า​หญิง​ใน​ท่าม​กลาง​แคว้น​ทั้ง​หลาย กลับ​กลาย​เป็น​ทาส​เสีย​แล้ว
交叉引用
  • 2 Sử Ký 9:26 - Sa-lô-môn cai trị trên các vua chư hầu từ Sông Ơ-phơ-rát đến lãnh thổ Phi-li-tin và xuống tận biên giới Ai Cập.
  • Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Giê-rê-mi 40:9 - Ghê-đa-lia dùng lời thề trấn an họ: “Đừng sợ phục vụ họ. Hãy sống ở đây và phục vụ vua Ba-by-lôn, thì ai nấy sẽ được an cư lạc nghiệp.
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • 2 Các Vua 23:33 - Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập bắt Giô-a-cha giam tại Ríp-la thuộc đất Ha-mát, không cho làm vua tại Giê-ru-sa-lem, và bắt Giu-đa phải nạp cống 3.400 ký bạc và 34 ký vàng.
  • Nê-hê-mi 5:4 - Người khác nữa phàn nàn: “Chúng tôi phải cầm đợ ruộng, và vườn nho, lấy tiền đóng thuế cho vua.
  • Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
  • Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Giê-rê-mi 50:23 - Ba-by-lôn, cây búa đáng sợ nhất thế giới, đã bị gãy tan tành. Ba-by-lôn đã trở thành một nơi đổ nát giữa các nước!
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Y-sai 47:2 - Hãy lấy cối hạng nặng và xay bột. Hãy gỡ khăn che mặt và cởi bỏ áo choàng. Hãy phơi bày chính mình cho mọi người nhìn thấy.
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 47:14 - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
  • Y-sai 47:15 - Tất cả chúng là bạn bè của ngươi, những người buôn bán với ngươi từ xa xưa, sẽ bỏ chạy theo đường mình, bịt tai lại không nghe tiếng ngươi kêu khóc.”
  • Thi Thiên 122:4 - Các đại tộc Ít-ra-ên—con dân Chúa— đều lên đây. Y theo tục lệ Ít-ra-ên, để cảm tạ Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ai Ca 2:1 - Chúa Hằng Hữu trong cơn thịnh nộ đã bao trùm bóng tối lên con gái Si-ôn. Vẻ huy hoàng của Ít-ra-ên nằm trong bụi đất, do Chúa đã ném xuống từ trời cao. Trong ngày Chúa thịnh nộ dữ dội, Chúa không thương tiếc dù là bệ chân của Ngài.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Y-sai 22:2 - Cả thành chìm trong tiếng ồn ào kinh khủng. Tôi thấy gì trong thành náo loạn này? Xác người nằm la liệt khắp nơi, không bị giết trong chiến trận nhưng chết bởi đói kém và bệnh tật.
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • 2 Các Vua 23:35 - Giê-hô-gia-kim đánh thuế dân, lấy vàng, bạc, nạp cho Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập.
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • E-xơ-ra 4:20 - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • 新标点和合本 - 先前满有人民的城, 现在何竟独坐! 先前在列国中为大的, 现在竟如寡妇; 先前在诸省中为王后的, 现在成为进贡的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 唉!先前人口稠密的城市, 现在为何独坐! 先前在列国中为大的, 现在竟如寡妇! 先前在各省中为王后的, 现在竟成为服苦役的人!
  • 和合本2010(神版-简体) - 唉!先前人口稠密的城市, 现在为何独坐! 先前在列国中为大的, 现在竟如寡妇! 先前在各省中为王后的, 现在竟成为服苦役的人!
  • 当代译本 - 从前人烟稠密的城, 现在何其荒凉! 从前扬威列邦的强国, 现在竟像寡妇! 从前在诸省贵为公主, 现在却沦为奴婢!
  • 圣经新译本 - 从前人烟稠密的城中,现在怎么竟然孤独地坐在那里。 从前在列国中为大的,现在怎么竟然像个寡妇。 从前在众省份中为王后的,现在怎么竟然成了奴隶。
  • 中文标准译本 - 从前人口众多的城, 现在竟然孤独地坐着! 这在列国中为大的, 竟然像寡妇那样; 在各省中为王后的, 竟然成为服苦役的! ב Bet
  • 现代标点和合本 - 先前满有人民的城, 现在何竟独坐! 先前在列国中为大的, 现在竟如寡妇! 先前在诸省中为王后的, 现在成为进贡的!
  • 和合本(拼音版) - 先前满有人民的城, 现在何竟独坐! 先前在列国中为大的, 现在竟如寡妇! 先前在诸省中为王后的, 现在成为进贡的。
  • New International Version - How deserted lies the city, once so full of people! How like a widow is she, who once was great among the nations! She who was queen among the provinces has now become a slave.
  • New International Reader's Version - The city of Jerusalem is so empty! She used to be full of people. But now she’s like a woman whose husband has died. She used to be great among the nations. She was like a queen among the kingdoms. But now she is a slave.
  • English Standard Version - How lonely sits the city that was full of people! How like a widow has she become, she who was great among the nations! She who was a princess among the provinces has become a slave.
  • New Living Translation - Jerusalem, once so full of people, is now deserted. She who was once great among the nations now sits alone like a widow. Once the queen of all the earth, she is now a slave.
  • The Message - Oh, oh, oh . . .  How empty the city, once teeming with people. A widow, this city, once in the front rank of nations, once queen of the ball, she’s now a drudge in the kitchen.
  • Christian Standard Bible - How she sits alone, the city once crowded with people! She who was great among the nations has become like a widow. The princess among the provinces has been put to forced labor. ב Beth
  • New American Standard Bible - How lonely sits the city That once had many people! She has become like a widow Who was once great among the nations! She who was a princess among the provinces Has become a forced laborer!
  • New King James Version - How lonely sits the city That was full of people! How like a widow is she, Who was great among the nations! The princess among the provinces Has become a slave!
  • Amplified Bible - How solitary and lonely sits the city [Jerusalem] That was [once] full of people! How like a widow she has become. She who was great among the nations! The princess among the provinces, Has become a forced laborer!
  • American Standard Version - How doth the city sit solitary, that was full of people! She is become as a widow, that was great among the nations! She that was a princess among the provinces is become tributary!
  • King James Version - How doth the city sit solitary, that was full of people! how is she become as a widow! she that was great among the nations, and princess among the provinces, how is she become tributary!
  • New English Translation - Alas! The city once full of people now sits all alone! The prominent lady among the nations has become a widow! The princess who once ruled the provinces has become a forced laborer! ב (Bet)
  • World English Bible - How the city sits solitary, that was full of people! She has become as a widow, who was great among the nations! She who was a princess among the provinces has become a slave!
  • 新標點和合本 - 先前滿有人民的城, 現在何竟獨坐! 先前在列國中為大的, 現在竟如寡婦; 先前在諸省中為王后的, 現在成為進貢的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 唉!先前人口稠密的城市, 現在為何獨坐! 先前在列國中為大的, 現在竟如寡婦! 先前在各省中為王后的, 現在竟成為服苦役的人!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 唉!先前人口稠密的城市, 現在為何獨坐! 先前在列國中為大的, 現在竟如寡婦! 先前在各省中為王后的, 現在竟成為服苦役的人!
  • 當代譯本 - 從前人煙稠密的城, 現在何其荒涼! 從前揚威列邦的強國, 現在竟像寡婦! 從前在諸省貴為公主, 現在卻淪為奴婢!
  • 聖經新譯本 - 從前人煙稠密的城中,現在怎麼竟然孤獨地坐在那裡。 從前在列國中為大的,現在怎麼竟然像個寡婦。 從前在眾省份中為王后的,現在怎麼竟然成了奴隸。
  • 呂振中譯本 - 怎麼啦! 先前滿有人民的城, 現在竟自獨坐啊! 先前在列國中為大的, 現在竟如寡婦啊! 先前在諸省中為王后的, 現在竟成了作苦工的啊!
  • 中文標準譯本 - 從前人口眾多的城, 現在竟然孤獨地坐著! 這在列國中為大的, 竟然像寡婦那樣; 在各省中為王后的, 竟然成為服苦役的! ב Bet
  • 現代標點和合本 - 先前滿有人民的城, 現在何竟獨坐! 先前在列國中為大的, 現在竟如寡婦! 先前在諸省中為王后的, 現在成為進貢的!
  • 文理和合譯本 - 噫嘻是邑、昔則居民充盈、今則何其寂寞兮、昔為邦國之長、今如嫠婦兮、昔於諸州為郡主、今則供役兮、
  • 文理委辦譯本 - 維昔郇邑、居民眾多、今則不勝寂寞兮、昔為大國、今若嫠婦兮、昔也列邦為彼所制、今則為人供役、能勿悲兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哀哉斯邑、居民素多、今則寂寞、若嫠婦獨坐、昔於諸國中最大、列邦尊以為后、而今反為人供役、 為人供役或作納貢
  • Nueva Versión Internacional - ¡Ay, cuán desolada se encuentra la que fue ciudad populosa! ¡Tiene apariencia de viuda la que fue grande entre las naciones! ¡Hoy es esclava de las provincias la que fue gran señora entre ellas! Bet
  • 현대인의 성경 - 아, 슬프다! 예루살렘성이여, 한때는 사람들로 붐비더니 이제는 적막하게 되었 구나. 한때는 모든 나라 가운데서 위세를 떨치던 자가 이제는 과부처럼 되었으며 본래 모든 나라 가운데서 여왕으로 군림하던 자가 이제는 조공을 바치는 노예가 되었구나.
  • Новый Русский Перевод - Как одиноко стоит столица, что некогда была многолюдной! Она стала, как вдова, а была великой среди народов, была царицей над областями, но стала рабыней.
  • Восточный перевод - Как одиноко стоит столица, что некогда была многолюдной! Она стала как вдова, а была великой среди народов, была царицей над областями, но стала рабыней.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как одиноко стоит столица, что некогда была многолюдной! Она стала как вдова, а была великой среди народов, была царицей над областями, но стала рабыней.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как одиноко стоит столица, что некогда была многолюдной! Она стала как вдова, а была великой среди народов, была царицей над областями, но стала рабыней.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme elle reste solitaire la cité qui, naguère, ╵était si populeuse ! Elle est comme une veuve ! Elle qui était importante ╵au milieu des nations, princesse des provinces, elle est astreinte à la corvée !
  • リビングバイブル - かつて人々でにぎわっていたエルサレムの通りが、 今はひっそり静まり返っています。 諸国の女王だった町は今では奴隷のようで、 悲しみに沈む未亡人のように座り込んで嘆いています。
  • Nova Versão Internacional - Como está deserta a cidade, antes tão cheia de gente! Como se parece com uma viúva, a que antes era grandiosa entre as nações! A que era a princesa das províncias agora tornou-se uma escrava.
  • Hoffnung für alle - Ach, wie einsam und verlassen liegt Jerusalem da, die Stadt, in der sich einst die Menschen drängten! Sie war berühmt bei allen Völkern, jetzt gleicht sie einer Witwe ohne Schutz. Sie, die über andere Länder herrschte, wird nun zum Sklavendienst gezwungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอ กรุงที่เคยมีพลเมืองหนาแน่น กลับอ้างว้างเสียแล้ว! กรุงที่เคยยิ่งใหญ่ในหมู่ประชาชาติ กลับเป็นเหมือนหญิงม่ายเสียแล้ว! กรุงซึ่งเคยเป็นราชินีในหมู่แว่นแคว้นต่างๆ กลับตกเป็นทาสเสียแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมือง​ซึ่ง​เคย​มี​ประชาชน​อาศัย​อยู่ กลับ​อยู่​อย่าง​โดด​เดี่ยว​อะไร​เช่น​นี้ นาง​ซึ่ง​เคย​ยิ่ง​ใหญ่​ใน​บรรดา​ประชา​ชาติ กลับ​เป็น​เหมือน​แม่​ม่าย นาง​ซึ่ง​เคย​เป็น​เจ้า​หญิง​ใน​ท่าม​กลาง​แคว้น​ทั้ง​หลาย กลับ​กลาย​เป็น​ทาส​เสีย​แล้ว
  • 2 Sử Ký 9:26 - Sa-lô-môn cai trị trên các vua chư hầu từ Sông Ơ-phơ-rát đến lãnh thổ Phi-li-tin và xuống tận biên giới Ai Cập.
  • Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
  • Giê-rê-mi 40:9 - Ghê-đa-lia dùng lời thề trấn an họ: “Đừng sợ phục vụ họ. Hãy sống ở đây và phục vụ vua Ba-by-lôn, thì ai nấy sẽ được an cư lạc nghiệp.
  • Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
  • 2 Các Vua 23:33 - Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập bắt Giô-a-cha giam tại Ríp-la thuộc đất Ha-mát, không cho làm vua tại Giê-ru-sa-lem, và bắt Giu-đa phải nạp cống 3.400 ký bạc và 34 ký vàng.
  • Nê-hê-mi 5:4 - Người khác nữa phàn nàn: “Chúng tôi phải cầm đợ ruộng, và vườn nho, lấy tiền đóng thuế cho vua.
  • Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
  • Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Y-sai 52:2 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy giũ bụi. Hãy ngồi lên ngai. Hỡi con gái Si-ôn, là kẻ bị tù, hãy tháo xích khỏi cổ ngươi.
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Giê-rê-mi 50:23 - Ba-by-lôn, cây búa đáng sợ nhất thế giới, đã bị gãy tan tành. Ba-by-lôn đã trở thành một nơi đổ nát giữa các nước!
  • Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
  • Y-sai 47:2 - Hãy lấy cối hạng nặng và xay bột. Hãy gỡ khăn che mặt và cởi bỏ áo choàng. Hãy phơi bày chính mình cho mọi người nhìn thấy.
  • Y-sai 47:3 - Các ngươi sẽ trần truồng và nhục nhã. Ta sẽ báo trả các ngươi, không trừ một ai.”
  • Y-sai 47:4 - Đấng Cứu Chuộc chúng ta, Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 47:14 - Nhưng chúng sẽ như rơm rạ trong lửa thiêu; chúng không thể tự cứu mình khỏi ngọn lửa. Ngươi sẽ không nhận được sự cứu giúp nào từ chúng cả; ngọn lửa của chúng không có chỗ để ngồi sưởi ấm.
  • Y-sai 47:15 - Tất cả chúng là bạn bè của ngươi, những người buôn bán với ngươi từ xa xưa, sẽ bỏ chạy theo đường mình, bịt tai lại không nghe tiếng ngươi kêu khóc.”
  • Thi Thiên 122:4 - Các đại tộc Ít-ra-ên—con dân Chúa— đều lên đây. Y theo tục lệ Ít-ra-ên, để cảm tạ Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
  • Ai Ca 2:1 - Chúa Hằng Hữu trong cơn thịnh nộ đã bao trùm bóng tối lên con gái Si-ôn. Vẻ huy hoàng của Ít-ra-ên nằm trong bụi đất, do Chúa đã ném xuống từ trời cao. Trong ngày Chúa thịnh nộ dữ dội, Chúa không thương tiếc dù là bệ chân của Ngài.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Y-sai 22:2 - Cả thành chìm trong tiếng ồn ào kinh khủng. Tôi thấy gì trong thành náo loạn này? Xác người nằm la liệt khắp nơi, không bị giết trong chiến trận nhưng chết bởi đói kém và bệnh tật.
  • Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • 2 Các Vua 23:35 - Giê-hô-gia-kim đánh thuế dân, lấy vàng, bạc, nạp cho Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập.
  • Y-sai 54:4 - Chớ sợ; ngươi không còn bị nhục nữa. Đừng sợ hãi; không còn ai ghét bỏ ngươi. Ngươi sẽ không còn nhớ những nhơ nhuốc thời niên thiếu và cảnh góa bụa buồn thảm nữa.
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • E-xơ-ra 4:20 - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
圣经
资源
计划
奉献