Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
  • 新标点和合本 - 又如所多玛、蛾摩拉和周围城邑的人,也照他们一味地行淫,随从逆性的情欲,就受永火的刑罚,作为鉴戒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,所多玛、蛾摩拉和周围城镇的人也跟着他们一样犯淫乱,随从逆性的情欲,以致遭受永不熄灭之火的惩罚,作为众人的鉴戒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样,所多玛、蛾摩拉和周围城镇的人也跟着他们一样犯淫乱,随从逆性的情欲,以致遭受永不熄灭之火的惩罚,作为众人的鉴戒。
  • 当代译本 - 此外,所多玛、蛾摩拉及其附近城镇的人同样因为荒淫无度、沉溺于变态的情欲而遭到永远不灭之火的刑罚。这些事都成为我们的警戒。
  • 圣经新译本 - 又像所多玛、蛾摩拉和周围城市的人,与他们一样的淫乱,随从逆性的情欲,以致遭受永火的刑罚,成了后世的鉴戒。
  • 中文标准译本 - 同样,所多玛、格摩拉及其周围的城市,照着他们的样子放纵行淫,随从变态的肉欲,就遭受永火的刑罚,成为我们的 鉴戒。
  • 现代标点和合本 - 又如所多玛、蛾摩拉和周围城邑的人,也照他们一味地行淫,随从逆性的情欲,就受永火的刑罚,作为鉴戒。
  • 和合本(拼音版) - 又如所多玛、蛾摩拉和周围城邑的人,也照他们一味的行淫,随从逆性的情欲,就受永火的刑罚,作为鉴戒。
  • New International Version - In a similar way, Sodom and Gomorrah and the surrounding towns gave themselves up to sexual immorality and perversion. They serve as an example of those who suffer the punishment of eternal fire.
  • New International Reader's Version - The people of Sodom and Gomorrah and the towns around them also did evil things. They freely committed sexual sins. They committed sins of the worst possible kind. There is a fire that never goes out. Those people are an example of those who are punished with it.
  • English Standard Version - just as Sodom and Gomorrah and the surrounding cities, which likewise indulged in sexual immorality and pursued unnatural desire, serve as an example by undergoing a punishment of eternal fire.
  • New Living Translation - And don’t forget Sodom and Gomorrah and their neighboring towns, which were filled with immorality and every kind of sexual perversion. Those cities were destroyed by fire and serve as a warning of the eternal fire of God’s judgment.
  • Christian Standard Bible - Likewise, Sodom and Gomorrah and the surrounding towns committed sexual immorality and perversions, and serve as an example by undergoing the punishment of eternal fire.
  • New American Standard Bible - just as Sodom and Gomorrah and the cities around them, since they in the same way as these angels indulged in sexual perversion and went after strange flesh, are exhibited as an example in undergoing the punishment of eternal fire.
  • New King James Version - as Sodom and Gomorrah, and the cities around them in a similar manner to these, having given themselves over to sexual immorality and gone after strange flesh, are set forth as an example, suffering the vengeance of eternal fire.
  • Amplified Bible - just as Sodom and Gomorrah and the adjacent cities, since they in the same way as these angels indulged in gross immoral freedom and unnatural vice and sensual perversity. They are exhibited [in plain sight] as an example in undergoing the punishment of everlasting fire.
  • American Standard Version - Even as Sodom and Gomorrah, and the cities about them, having in like manner with these given themselves over to fornication and gone after strange flesh, are set forth as an example, suffering the punishment of eternal fire.
  • King James Version - Even as Sodom and Gomorrha, and the cities about them in like manner, giving themselves over to fornication, and going after strange flesh, are set forth for an example, suffering the vengeance of eternal fire.
  • New English Translation - So also Sodom and Gomorrah and the neighboring towns, since they indulged in sexual immorality and pursued unnatural desire in a way similar to these angels, are now displayed as an example by suffering the punishment of eternal fire.
  • World English Bible - Even as Sodom and Gomorrah and the cities around them, having in the same way as these given themselves over to sexual immorality and gone after strange flesh, are shown as an example, suffering the punishment of eternal fire.
  • 新標點和合本 - 又如所多瑪、蛾摩拉和周圍城邑的人,也照他們一味地行淫,隨從逆性的情慾,就受永火的刑罰,作為鑑戒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,所多瑪、蛾摩拉和周圍城鎮的人也跟着他們一樣犯淫亂,隨從逆性的情慾,以致遭受永不熄滅之火的懲罰,作為眾人的鑒戒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,所多瑪、蛾摩拉和周圍城鎮的人也跟着他們一樣犯淫亂,隨從逆性的情慾,以致遭受永不熄滅之火的懲罰,作為眾人的鑒戒。
  • 當代譯本 - 此外,所多瑪、蛾摩拉及其附近城鎮的人同樣因為荒淫無度、沉溺於變態的情慾而遭到永遠不滅之火的刑罰。這些事都成為我們的警戒。
  • 聖經新譯本 - 又像所多瑪、蛾摩拉和周圍城市的人,與他們一樣的淫亂,隨從逆性的情慾,以致遭受永火的刑罰,成了後世的鑒戒。
  • 呂振中譯本 - 又 如 所多瑪 蛾摩拉 以及周圍城市的人,照這些 天使 的樣子一味行淫,隨從逆性的肉 慾 ,怎樣受着永世之火的處罰,擺在前頭做 後人的 鑑戒。
  • 中文標準譯本 - 同樣,所多瑪、格摩拉及其周圍的城市,照著他們的樣子放縱行淫,隨從變態的肉欲,就遭受永火的刑罰,成為我們的 鑒戒。
  • 現代標點和合本 - 又如所多瑪、蛾摩拉和周圍城邑的人,也照他們一味地行淫,隨從逆性的情慾,就受永火的刑罰,作為鑒戒。
  • 文理和合譯本 - 又如所多瑪 蛾摩拉及四鄰之邑亦效之、縱淫亂、耽異色、則舉以為戒、而受永火之刑、
  • 文理委辦譯本 - 所多馬 蛾摩拉與周鄰數邑、同淫亂、荒於色、俱有常刑、爇之以火、以垂炯戒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所多瑪 俄摩拉 並四周之邑、亦似彼眾行淫、從逆理之慾、遂受火焚之永刑、以為烱戒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 再加 索多馬   蛾靡拉 及其周鄰諸邑、皆以放縱恣肆、褻行無恥、爰受永火之刑、用垂炯戒。
  • Nueva Versión Internacional - Así también Sodoma y Gomorra y las ciudades vecinas son puestas como escarmiento, al sufrir el castigo de un fuego eterno, por haber practicado, como aquellos, inmoralidad sexual y vicios contra la naturaleza.
  • 현대인의 성경 - 그리고 소돔과 고모라와 그 주위 도시들도 온갖 음란한 짓을 일삼다가 영원한 불로 심판을 받아 본보기가 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Также и жители Содома, Гоморры и окружавших их городов, подобно им предававшиеся разврату и половым извращениям, служат примером, подвергшись наказанию вечным огнем .
  • Восточный перевод - Также и жители Содома, Гоморры и окружавших их городов, подобно им предававшиеся разврату и половым извращениям, служат примером, подвергшись наказанию вечным огнём .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Также и жители Содома, Гоморры и окружавших их городов, подобно им предававшиеся разврату и половым извращениям, служат примером, подвергшись наказанию вечным огнём .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Также и жители Содома, Гоморры и окружавших их городов, подобно им предававшиеся разврату и половым извращениям, служат примером, подвергшись наказанию вечным огнём .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les habitants de Sodome, de Gomorrhe et des villes voisines se sont livrés de la même manière à la débauche et ont recherché des relations sexuelles contre nature. C’est pourquoi ces villes ont été condamnées à un feu éternel, elles aussi, et servent ainsi d’exemple .
  • リビングバイブル - また、ソドムとゴモラ、およびその周辺の町々に起こったことも忘れてはなりません。これらの町は、同性愛やあらゆる種類の好色に満ち、そのために、永遠の刑罰の火で焼き滅ぼされたのです。これらのことは、最後のさばきがあることを、後世の人々に知らせる警告となったのです。
  • Nestle Aland 28 - ὡς Σόδομα καὶ Γόμορρα καὶ αἱ περὶ αὐτὰς πόλεις τὸν ὅμοιον τρόπον τούτοις ἐκπορνεύσασαι καὶ ἀπελθοῦσαι ὀπίσω σαρκὸς ἑτέρας, πρόκεινται δεῖγμα πυρὸς αἰωνίου δίκην ὑπέχουσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς Σόδομα καὶ Γόμορρα, καὶ αἱ περὶ αὐτὰς πόλεις, τὸν ὅμοιον τρόπον τούτοις ἐκπορνεύσασαι, καὶ ἀπελθοῦσαι ὀπίσω σαρκὸς ἑτέρας, πρόκεινται δεῖγμα, πυρὸς αἰωνίου δίκην ὑπέχουσαι.
  • Nova Versão Internacional - De modo semelhante a esses, Sodoma e Gomorra e as cidades em redor se entregaram à imoralidade e a relações sexuais antinaturais . Estando sob o castigo do fogo eterno, elas servem de exemplo.
  • Hoffnung für alle - Vergesst auch nicht Sodom und Gomorra und die umliegenden Städte. Sie verhielten sich ähnlich wie jene Engel. Denn auch sie führten ein Leben voll sexueller Unmoral und wollten sich mit Wesen anderer Art einlassen. Sie sind ein warnendes Beispiel: Zur Strafe müssen sie jetzt die Qualen des ewigen Feuers erleiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นเดียวกัน เมืองโสโดม เมืองโกโมราห์ และเมืองต่างๆ โดยรอบได้ปล่อยตัวมัวเมาทำผิดศีลธรรมทางเพศและกามวิปริต พวกนี้เป็นตัวอย่างของบรรดาผู้ที่จะรับโทษในไฟนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เช่น​เดียว​กับ​ประชาชน​ใน​เมือง​โสโดม เมือง​โกโมราห์ และ​เมือง​รอบๆ นั้น​ที่​ได้​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ​และ​กาม​วิตถาร จน​กลาย​เป็น​ตัวอย่าง​ของ​พวก​ที่​รับ​โทษ​ด้วย​ทุกข์​ทรมาน​จาก​ไฟ​ที่​ลุก​ชั่วนิรันดร์
交叉引用
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
  • Sáng Thế Ký 19:26 - Nhưng vợ ông Lót ngoảnh lại nhìn và biến thành một pho tượng muối.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
  • 新标点和合本 - 又如所多玛、蛾摩拉和周围城邑的人,也照他们一味地行淫,随从逆性的情欲,就受永火的刑罚,作为鉴戒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,所多玛、蛾摩拉和周围城镇的人也跟着他们一样犯淫乱,随从逆性的情欲,以致遭受永不熄灭之火的惩罚,作为众人的鉴戒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样,所多玛、蛾摩拉和周围城镇的人也跟着他们一样犯淫乱,随从逆性的情欲,以致遭受永不熄灭之火的惩罚,作为众人的鉴戒。
  • 当代译本 - 此外,所多玛、蛾摩拉及其附近城镇的人同样因为荒淫无度、沉溺于变态的情欲而遭到永远不灭之火的刑罚。这些事都成为我们的警戒。
  • 圣经新译本 - 又像所多玛、蛾摩拉和周围城市的人,与他们一样的淫乱,随从逆性的情欲,以致遭受永火的刑罚,成了后世的鉴戒。
  • 中文标准译本 - 同样,所多玛、格摩拉及其周围的城市,照着他们的样子放纵行淫,随从变态的肉欲,就遭受永火的刑罚,成为我们的 鉴戒。
  • 现代标点和合本 - 又如所多玛、蛾摩拉和周围城邑的人,也照他们一味地行淫,随从逆性的情欲,就受永火的刑罚,作为鉴戒。
  • 和合本(拼音版) - 又如所多玛、蛾摩拉和周围城邑的人,也照他们一味的行淫,随从逆性的情欲,就受永火的刑罚,作为鉴戒。
  • New International Version - In a similar way, Sodom and Gomorrah and the surrounding towns gave themselves up to sexual immorality and perversion. They serve as an example of those who suffer the punishment of eternal fire.
  • New International Reader's Version - The people of Sodom and Gomorrah and the towns around them also did evil things. They freely committed sexual sins. They committed sins of the worst possible kind. There is a fire that never goes out. Those people are an example of those who are punished with it.
  • English Standard Version - just as Sodom and Gomorrah and the surrounding cities, which likewise indulged in sexual immorality and pursued unnatural desire, serve as an example by undergoing a punishment of eternal fire.
  • New Living Translation - And don’t forget Sodom and Gomorrah and their neighboring towns, which were filled with immorality and every kind of sexual perversion. Those cities were destroyed by fire and serve as a warning of the eternal fire of God’s judgment.
  • Christian Standard Bible - Likewise, Sodom and Gomorrah and the surrounding towns committed sexual immorality and perversions, and serve as an example by undergoing the punishment of eternal fire.
  • New American Standard Bible - just as Sodom and Gomorrah and the cities around them, since they in the same way as these angels indulged in sexual perversion and went after strange flesh, are exhibited as an example in undergoing the punishment of eternal fire.
  • New King James Version - as Sodom and Gomorrah, and the cities around them in a similar manner to these, having given themselves over to sexual immorality and gone after strange flesh, are set forth as an example, suffering the vengeance of eternal fire.
  • Amplified Bible - just as Sodom and Gomorrah and the adjacent cities, since they in the same way as these angels indulged in gross immoral freedom and unnatural vice and sensual perversity. They are exhibited [in plain sight] as an example in undergoing the punishment of everlasting fire.
  • American Standard Version - Even as Sodom and Gomorrah, and the cities about them, having in like manner with these given themselves over to fornication and gone after strange flesh, are set forth as an example, suffering the punishment of eternal fire.
  • King James Version - Even as Sodom and Gomorrha, and the cities about them in like manner, giving themselves over to fornication, and going after strange flesh, are set forth for an example, suffering the vengeance of eternal fire.
  • New English Translation - So also Sodom and Gomorrah and the neighboring towns, since they indulged in sexual immorality and pursued unnatural desire in a way similar to these angels, are now displayed as an example by suffering the punishment of eternal fire.
  • World English Bible - Even as Sodom and Gomorrah and the cities around them, having in the same way as these given themselves over to sexual immorality and gone after strange flesh, are shown as an example, suffering the punishment of eternal fire.
  • 新標點和合本 - 又如所多瑪、蛾摩拉和周圍城邑的人,也照他們一味地行淫,隨從逆性的情慾,就受永火的刑罰,作為鑑戒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,所多瑪、蛾摩拉和周圍城鎮的人也跟着他們一樣犯淫亂,隨從逆性的情慾,以致遭受永不熄滅之火的懲罰,作為眾人的鑒戒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,所多瑪、蛾摩拉和周圍城鎮的人也跟着他們一樣犯淫亂,隨從逆性的情慾,以致遭受永不熄滅之火的懲罰,作為眾人的鑒戒。
  • 當代譯本 - 此外,所多瑪、蛾摩拉及其附近城鎮的人同樣因為荒淫無度、沉溺於變態的情慾而遭到永遠不滅之火的刑罰。這些事都成為我們的警戒。
  • 聖經新譯本 - 又像所多瑪、蛾摩拉和周圍城市的人,與他們一樣的淫亂,隨從逆性的情慾,以致遭受永火的刑罰,成了後世的鑒戒。
  • 呂振中譯本 - 又 如 所多瑪 蛾摩拉 以及周圍城市的人,照這些 天使 的樣子一味行淫,隨從逆性的肉 慾 ,怎樣受着永世之火的處罰,擺在前頭做 後人的 鑑戒。
  • 中文標準譯本 - 同樣,所多瑪、格摩拉及其周圍的城市,照著他們的樣子放縱行淫,隨從變態的肉欲,就遭受永火的刑罰,成為我們的 鑒戒。
  • 現代標點和合本 - 又如所多瑪、蛾摩拉和周圍城邑的人,也照他們一味地行淫,隨從逆性的情慾,就受永火的刑罰,作為鑒戒。
  • 文理和合譯本 - 又如所多瑪 蛾摩拉及四鄰之邑亦效之、縱淫亂、耽異色、則舉以為戒、而受永火之刑、
  • 文理委辦譯本 - 所多馬 蛾摩拉與周鄰數邑、同淫亂、荒於色、俱有常刑、爇之以火、以垂炯戒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所多瑪 俄摩拉 並四周之邑、亦似彼眾行淫、從逆理之慾、遂受火焚之永刑、以為烱戒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 再加 索多馬   蛾靡拉 及其周鄰諸邑、皆以放縱恣肆、褻行無恥、爰受永火之刑、用垂炯戒。
  • Nueva Versión Internacional - Así también Sodoma y Gomorra y las ciudades vecinas son puestas como escarmiento, al sufrir el castigo de un fuego eterno, por haber practicado, como aquellos, inmoralidad sexual y vicios contra la naturaleza.
  • 현대인의 성경 - 그리고 소돔과 고모라와 그 주위 도시들도 온갖 음란한 짓을 일삼다가 영원한 불로 심판을 받아 본보기가 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Также и жители Содома, Гоморры и окружавших их городов, подобно им предававшиеся разврату и половым извращениям, служат примером, подвергшись наказанию вечным огнем .
  • Восточный перевод - Также и жители Содома, Гоморры и окружавших их городов, подобно им предававшиеся разврату и половым извращениям, служат примером, подвергшись наказанию вечным огнём .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Также и жители Содома, Гоморры и окружавших их городов, подобно им предававшиеся разврату и половым извращениям, служат примером, подвергшись наказанию вечным огнём .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Также и жители Содома, Гоморры и окружавших их городов, подобно им предававшиеся разврату и половым извращениям, служат примером, подвергшись наказанию вечным огнём .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les habitants de Sodome, de Gomorrhe et des villes voisines se sont livrés de la même manière à la débauche et ont recherché des relations sexuelles contre nature. C’est pourquoi ces villes ont été condamnées à un feu éternel, elles aussi, et servent ainsi d’exemple .
  • リビングバイブル - また、ソドムとゴモラ、およびその周辺の町々に起こったことも忘れてはなりません。これらの町は、同性愛やあらゆる種類の好色に満ち、そのために、永遠の刑罰の火で焼き滅ぼされたのです。これらのことは、最後のさばきがあることを、後世の人々に知らせる警告となったのです。
  • Nestle Aland 28 - ὡς Σόδομα καὶ Γόμορρα καὶ αἱ περὶ αὐτὰς πόλεις τὸν ὅμοιον τρόπον τούτοις ἐκπορνεύσασαι καὶ ἀπελθοῦσαι ὀπίσω σαρκὸς ἑτέρας, πρόκεινται δεῖγμα πυρὸς αἰωνίου δίκην ὑπέχουσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς Σόδομα καὶ Γόμορρα, καὶ αἱ περὶ αὐτὰς πόλεις, τὸν ὅμοιον τρόπον τούτοις ἐκπορνεύσασαι, καὶ ἀπελθοῦσαι ὀπίσω σαρκὸς ἑτέρας, πρόκεινται δεῖγμα, πυρὸς αἰωνίου δίκην ὑπέχουσαι.
  • Nova Versão Internacional - De modo semelhante a esses, Sodoma e Gomorra e as cidades em redor se entregaram à imoralidade e a relações sexuais antinaturais . Estando sob o castigo do fogo eterno, elas servem de exemplo.
  • Hoffnung für alle - Vergesst auch nicht Sodom und Gomorra und die umliegenden Städte. Sie verhielten sich ähnlich wie jene Engel. Denn auch sie führten ein Leben voll sexueller Unmoral und wollten sich mit Wesen anderer Art einlassen. Sie sind ein warnendes Beispiel: Zur Strafe müssen sie jetzt die Qualen des ewigen Feuers erleiden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นเดียวกัน เมืองโสโดม เมืองโกโมราห์ และเมืองต่างๆ โดยรอบได้ปล่อยตัวมัวเมาทำผิดศีลธรรมทางเพศและกามวิปริต พวกนี้เป็นตัวอย่างของบรรดาผู้ที่จะรับโทษในไฟนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เช่น​เดียว​กับ​ประชาชน​ใน​เมือง​โสโดม เมือง​โกโมราห์ และ​เมือง​รอบๆ นั้น​ที่​ได้​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ​และ​กาม​วิตถาร จน​กลาย​เป็น​ตัวอย่าง​ของ​พวก​ที่​รับ​โทษ​ด้วย​ทุกข์​ทรมาน​จาก​ไฟ​ที่​ลุก​ชั่วนิรันดร์
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
  • A-mốt 4:11 - “Ta tiêu diệt một số thành của các ngươi, như Ta đã tiêu diệt Sô-đôm và Gô-mô-rơ. Những kẻ sống sót trong các ngươi ví như cây củi bị rút ra khỏi lửa, Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
  • Y-sai 13:19 - Ba-by-lôn, viên ngọc của các vương quốc, niềm hãnh diện của người Canh-đê, sẽ bị Đức Chúa Trời lật đổ như Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
  • Ê-xê-chi-ên 16:49 - Tội của Sô-đôm em ngươi là kiêu căng, lười biếng, và chẳng đưa tay cứu giúp người nghèo nàn túng thiếu trong khi thừa thải lương thực.
  • Ê-xê-chi-ên 16:50 - Ta thấy nó ngạo mạn làm những việc ghê tởm nên đã tiêu diệt nó.
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
  • Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
  • Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
  • Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
  • Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
  • Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • Giê-rê-mi 50:40 - Ta sẽ tiêu diệt Ba-by-lôn như Sô-đôm, Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không ai còn sinh sống trong đó, không ai đến đó cư ngụ nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
  • Sáng Thế Ký 19:26 - Nhưng vợ ông Lót ngoảnh lại nhìn và biến thành một pho tượng muối.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
  • Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:6 - Về sau, Đức Chúa Trời thiêu hủy hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ ra tro bụi, và xóa hai thành ấy khỏi mặt đất, để làm gương cho những người vô đạo thời sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
圣经
资源
计划
奉献