Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • 新标点和合本 - 从前主救了他的百姓出埃及地,后来就把那些不信的灭绝了。这一切的事,你们虽然都知道,我却仍要提醒你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这一切的事,你们虽然知道,我却仍要提醒你们:从前主 只一次就 救了他的百姓出埃及地,后来却把那些不信的灭绝了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这一切的事,你们虽然知道,我却仍要提醒你们:从前主 只一次就 救了他的百姓出埃及地,后来却把那些不信的灭绝了。
  • 当代译本 - 以下的事情,你们虽然都知道,但我还要再提醒你们:从前上帝 把祂的子民从埃及救出来,后来把其中不信的人灭绝了。
  • 圣经新译本 - 虽然这一切事情你们都早已知道,我仍然要提醒你们:从前主从埃及地把人民救出来,跟着就把那些不信的人除灭了。
  • 中文标准译本 - 你们虽然知道这一切 ,我还想提醒你们:主 一次性地把子民从埃及地救了出来,后来把那些不信的人都毁灭了,
  • 现代标点和合本 - 从前主救了他的百姓出埃及地,后来就把那些不信的灭绝了。这一切的事你们虽然都知道,我却仍要提醒你们。
  • 和合本(拼音版) - 从前主救了他的百姓出埃及地,后来就把那些不信的灭绝了。这一切的事你们虽然都知道,我却仍要提醒你们。
  • New International Version - Though you already know all this, I want to remind you that the Lord at one time delivered his people out of Egypt, but later destroyed those who did not believe.
  • New International Reader's Version - I want to remind you about some things you already know. The Lord saved his people. At one time he brought them out of Egypt. But later he destroyed those who did not believe.
  • English Standard Version - Now I want to remind you, although you once fully knew it, that Jesus, who saved a people out of the land of Egypt, afterward destroyed those who did not believe.
  • New Living Translation - So I want to remind you, though you already know these things, that Jesus first rescued the nation of Israel from Egypt, but later he destroyed those who did not remain faithful.
  • The Message - I’m laying this out as clearly as I can, even though you once knew all this well enough and shouldn’t need reminding. Here it is in brief: The Master saved a people out of the land of Egypt. Later he destroyed those who defected. And you know the story of the angels who didn’t stick to their post, abandoning it for other, darker missions. But they are now chained and jailed in a black hole until the great Judgment Day. Sodom and Gomorrah, which went to sexual rack and ruin along with the surrounding cities that acted just like them, are another example. Burning and burning and never burning up, they serve still as a stock warning.
  • Christian Standard Bible - Now I want to remind you, although you came to know all these things once and for all, that Jesus saved a people out of Egypt and later destroyed those who did not believe;
  • New American Standard Bible - Now I want to remind you, though you know everything once and for all, that the Lord, after saving a people out of the land of Egypt, subsequently destroyed those who did not believe.
  • New King James Version - But I want to remind you, though you once knew this, that the Lord, having saved the people out of the land of Egypt, afterward destroyed those who did not believe.
  • Amplified Bible - Now I want to remind you, although you are fully informed once for all, that the Lord, after saving a people out of the land of Egypt, subsequently destroyed those who did not believe [who refused to trust and obey and rely on Him].
  • American Standard Version - Now I desire to put you in remembrance, though ye know all things once for all, that the Lord, having saved a people out of the land of Egypt, afterward destroyed them that believed not.
  • King James Version - I will therefore put you in remembrance, though ye once knew this, how that the Lord, having saved the people out of the land of Egypt, afterward destroyed them that believed not.
  • New English Translation - Now I desire to remind you (even though you have been fully informed of these facts once for all ) that Jesus, having saved the people out of the land of Egypt, later destroyed those who did not believe.
  • World English Bible - Now I desire to remind you, though you already know this, that the Lord, having saved a people out of the land of Egypt, afterward destroyed those who didn’t believe.
  • 新標點和合本 - 從前主救了他的百姓出埃及地,後來就把那些不信的滅絕了。這一切的事,你們雖然都知道,我卻仍要提醒你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這一切的事,你們雖然知道,我卻仍要提醒你們:從前主 只一次就 救了他的百姓出埃及地,後來卻把那些不信的滅絕了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這一切的事,你們雖然知道,我卻仍要提醒你們:從前主 只一次就 救了他的百姓出埃及地,後來卻把那些不信的滅絕了。
  • 當代譯本 - 以下的事情,你們雖然都知道,但我還要再提醒你們:從前上帝 把祂的子民從埃及救出來,後來把其中不信的人滅絕了。
  • 聖經新譯本 - 雖然這一切事情你們都早已知道,我仍然要提醒你們:從前主從埃及地把人民救出來,跟著就把那些不信的人除滅了。
  • 呂振中譯本 - 從前主 曾儘一次地救了 他的 人民出 埃及 地,後來 又叫不信的人滅亡;這一切事你們雖都知道了,我的意思還是要提醒你們記得。
  • 中文標準譯本 - 你們雖然知道這一切 ,我還想提醒你們:主 一次性地把子民從埃及地救了出來,後來把那些不信的人都毀滅了,
  • 現代標點和合本 - 從前主救了他的百姓出埃及地,後來就把那些不信的滅絕了。這一切的事你們雖然都知道,我卻仍要提醒你們。
  • 文理和合譯本 - 爾雖悉知之、我今欲令爾憶之、即主救民出埃及地、後滅其不信者、
  • 文理委辦譯本 - 維爾知之素、欲俾爾憶之、昔主救民出埃及地、後滅諸不信者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾雖素知之、我仍欲使爾記憶、昔主救民出 伊及 、後滅諸不信者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予茲所欲言者、無非爾所習聞素諳、第欲予爾以警惕耳。在昔主既拯斯民於 埃及 、厥後其中有狐疑不信者、主乃予以消滅。
  • Nueva Versión Internacional - Aunque ustedes ya saben muy bien todo esto, quiero recordarles que el Señor, después de liberar de la tierra de Egipto a su pueblo, destruyó a los que no creían.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 이 모든 것을 이미 알고 있겠지만 나는 여러분의 기억을 다시 한번 상기시키고자 합니다. 하나님은 자기 백성을 이집트에서 구출해 내셨지만 후에 믿지 않는 사람들은 멸망시키셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Хотя вы уже и знаете обо всем этом, я все же хочу напомнить еще раз, что Господь спас народ из Египта, но тех, кто Ему не поверил, Он погубил .
  • Восточный перевод - Хотя вы уже и знаете обо всём этом, я всё же хочу напомнить ещё раз, что Вечный спас Свой народ из Египта, но тех, кто Ему не поверил, Он погубил .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя вы уже и знаете обо всём этом, я всё же хочу напомнить ещё раз, что Вечный спас Свой народ из Египта, но тех, кто Ему не поверил, Он погубил .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя вы уже и знаете обо всём этом, я всё же хочу напомнить ещё раз, что Вечный спас Свой народ из Египта, но тех, кто Ему не поверил, Он погубил .
  • La Bible du Semeur 2015 - Laissez-moi vous rappeler des faits que vous connaissez bien. Après avoir délivré son peuple de l’esclavage en Egypte, le Seigneur a fait périr ceux qui avaient refusé de lui faire confiance.
  • リビングバイブル - 私の答えはこうです。とうにわかっているでしょうが、あなたがたに思い出してもらいたいのです。主は、イスラエルの全民衆をエジプトから救い出し、そのあとで、主に信頼せず従いもしなかった者を一人残らず殺してしまわれた、という事実をです。
  • Nestle Aland 28 - Ὑπομνῆσαι δὲ ὑμᾶς βούλομαι, εἰδότας ὑμᾶς ἅπαξ πάντα ὅτι Ἰησοῦς λαὸν ἐκ γῆς Αἰγύπτου σώσας τὸ δεύτερον τοὺς μὴ πιστεύσαντας ἀπώλεσεν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπομνῆσαι δὲ ὑμᾶς βούλομαι, εἰδότας ὑμᾶς ἅπαξ πάντα, ὅτι Ἰησοῦς λαὸν ἐκ γῆς Αἰγύπτου σώσας, τὸ δεύτερον τοὺς μὴ πιστεύσαντας ἀπώλεσεν.
  • Nova Versão Internacional - Embora vocês já tenham conhecimento de tudo isso, quero lembrá-los de que o Senhor libertou um povo do Egito mas, posteriormente, destruiu os que não creram.
  • Hoffnung für alle - Was ich jetzt sage, ist euch allen längst bekannt. Und doch möchte ich euch daran erinnern: Zwar befreite Gott das ganze Volk Israel aus Ägypten. Trotzdem vernichtete er später alle, die sich weigerten, ihm zu vertrauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ท่านทราบความทั้งสิ้นนี้แล้ว ข้าพเจ้าก็ยังอยากเตือนให้ท่านระลึกว่าองค์พระผู้เป็นเจ้า ทรงปลดปล่อยประชากรของพระองค์ออกจากอียิปต์ แต่ต่อมาก็ทรงทำลายบรรดาผู้ที่ไม่เชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​ท่าน​ทราบ​เรื่อง​เหล่า​นี้​มา​โดย​ตลอด​แล้ว​ก็​ตาม ข้าพเจ้า​ก็​ยัง​อยาก​จะ​ตักเตือน​ท่าน​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ปลดปล่อย​ให้​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​พ้น​จาก​ประเทศ​อียิปต์ และ​ภาย​หลัง​ก็​ได้​ทำลาย​บรรดา​คน​ที่​ไม่​เชื่อ
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • 2 Phi-e-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, đây là bức thư thứ hai tôi gửi đến anh chị em yêu dấu, và trong cả hai thư, tôi đều nhắc nhở anh chị em về những điều cần suy nghiệm chín chắn.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:1 - Thưa anh chị em, xin đừng quên tổ phụ chúng ta trong hoang mạc ngày xưa. Tất cả đều đã đi dưới sự hướng dẫn của trụ mây phía trước và băng qua biển trên đất khô.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:2 - Trong mây và dưới biển, họ đã được Môi-se làm báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:16 - Vậy, khi thế hệ ấy qua rồi,
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Dân Số Ký 14:25 - Lúc ấy người A-ma-léc và người Ca-na-an đang sống trong thung lũng. Ngày mai, các ngươi sẽ quay lại, đi vào hoang mạc theo hướng Biển Đỏ.”
  • Dân Số Ký 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Dân Số Ký 14:36 - Riêng các thám tử mà Môi-se đã sai đi trinh sát xứ, khi trở về có xui cho dân chúng lằm bằm cùng Môi-se,
  • Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 26:64 - Không một ai trong số người được kiểm kê kỳ này có tên trong cuộc kiểm kê trước được thực hiện tại hoang mạc Si-nai do Môi-se và A-rôn phụ trách.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • 新标点和合本 - 从前主救了他的百姓出埃及地,后来就把那些不信的灭绝了。这一切的事,你们虽然都知道,我却仍要提醒你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这一切的事,你们虽然知道,我却仍要提醒你们:从前主 只一次就 救了他的百姓出埃及地,后来却把那些不信的灭绝了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这一切的事,你们虽然知道,我却仍要提醒你们:从前主 只一次就 救了他的百姓出埃及地,后来却把那些不信的灭绝了。
  • 当代译本 - 以下的事情,你们虽然都知道,但我还要再提醒你们:从前上帝 把祂的子民从埃及救出来,后来把其中不信的人灭绝了。
  • 圣经新译本 - 虽然这一切事情你们都早已知道,我仍然要提醒你们:从前主从埃及地把人民救出来,跟着就把那些不信的人除灭了。
  • 中文标准译本 - 你们虽然知道这一切 ,我还想提醒你们:主 一次性地把子民从埃及地救了出来,后来把那些不信的人都毁灭了,
  • 现代标点和合本 - 从前主救了他的百姓出埃及地,后来就把那些不信的灭绝了。这一切的事你们虽然都知道,我却仍要提醒你们。
  • 和合本(拼音版) - 从前主救了他的百姓出埃及地,后来就把那些不信的灭绝了。这一切的事你们虽然都知道,我却仍要提醒你们。
  • New International Version - Though you already know all this, I want to remind you that the Lord at one time delivered his people out of Egypt, but later destroyed those who did not believe.
  • New International Reader's Version - I want to remind you about some things you already know. The Lord saved his people. At one time he brought them out of Egypt. But later he destroyed those who did not believe.
  • English Standard Version - Now I want to remind you, although you once fully knew it, that Jesus, who saved a people out of the land of Egypt, afterward destroyed those who did not believe.
  • New Living Translation - So I want to remind you, though you already know these things, that Jesus first rescued the nation of Israel from Egypt, but later he destroyed those who did not remain faithful.
  • The Message - I’m laying this out as clearly as I can, even though you once knew all this well enough and shouldn’t need reminding. Here it is in brief: The Master saved a people out of the land of Egypt. Later he destroyed those who defected. And you know the story of the angels who didn’t stick to their post, abandoning it for other, darker missions. But they are now chained and jailed in a black hole until the great Judgment Day. Sodom and Gomorrah, which went to sexual rack and ruin along with the surrounding cities that acted just like them, are another example. Burning and burning and never burning up, they serve still as a stock warning.
  • Christian Standard Bible - Now I want to remind you, although you came to know all these things once and for all, that Jesus saved a people out of Egypt and later destroyed those who did not believe;
  • New American Standard Bible - Now I want to remind you, though you know everything once and for all, that the Lord, after saving a people out of the land of Egypt, subsequently destroyed those who did not believe.
  • New King James Version - But I want to remind you, though you once knew this, that the Lord, having saved the people out of the land of Egypt, afterward destroyed those who did not believe.
  • Amplified Bible - Now I want to remind you, although you are fully informed once for all, that the Lord, after saving a people out of the land of Egypt, subsequently destroyed those who did not believe [who refused to trust and obey and rely on Him].
  • American Standard Version - Now I desire to put you in remembrance, though ye know all things once for all, that the Lord, having saved a people out of the land of Egypt, afterward destroyed them that believed not.
  • King James Version - I will therefore put you in remembrance, though ye once knew this, how that the Lord, having saved the people out of the land of Egypt, afterward destroyed them that believed not.
  • New English Translation - Now I desire to remind you (even though you have been fully informed of these facts once for all ) that Jesus, having saved the people out of the land of Egypt, later destroyed those who did not believe.
  • World English Bible - Now I desire to remind you, though you already know this, that the Lord, having saved a people out of the land of Egypt, afterward destroyed those who didn’t believe.
  • 新標點和合本 - 從前主救了他的百姓出埃及地,後來就把那些不信的滅絕了。這一切的事,你們雖然都知道,我卻仍要提醒你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這一切的事,你們雖然知道,我卻仍要提醒你們:從前主 只一次就 救了他的百姓出埃及地,後來卻把那些不信的滅絕了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這一切的事,你們雖然知道,我卻仍要提醒你們:從前主 只一次就 救了他的百姓出埃及地,後來卻把那些不信的滅絕了。
  • 當代譯本 - 以下的事情,你們雖然都知道,但我還要再提醒你們:從前上帝 把祂的子民從埃及救出來,後來把其中不信的人滅絕了。
  • 聖經新譯本 - 雖然這一切事情你們都早已知道,我仍然要提醒你們:從前主從埃及地把人民救出來,跟著就把那些不信的人除滅了。
  • 呂振中譯本 - 從前主 曾儘一次地救了 他的 人民出 埃及 地,後來 又叫不信的人滅亡;這一切事你們雖都知道了,我的意思還是要提醒你們記得。
  • 中文標準譯本 - 你們雖然知道這一切 ,我還想提醒你們:主 一次性地把子民從埃及地救了出來,後來把那些不信的人都毀滅了,
  • 現代標點和合本 - 從前主救了他的百姓出埃及地,後來就把那些不信的滅絕了。這一切的事你們雖然都知道,我卻仍要提醒你們。
  • 文理和合譯本 - 爾雖悉知之、我今欲令爾憶之、即主救民出埃及地、後滅其不信者、
  • 文理委辦譯本 - 維爾知之素、欲俾爾憶之、昔主救民出埃及地、後滅諸不信者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾雖素知之、我仍欲使爾記憶、昔主救民出 伊及 、後滅諸不信者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予茲所欲言者、無非爾所習聞素諳、第欲予爾以警惕耳。在昔主既拯斯民於 埃及 、厥後其中有狐疑不信者、主乃予以消滅。
  • Nueva Versión Internacional - Aunque ustedes ya saben muy bien todo esto, quiero recordarles que el Señor, después de liberar de la tierra de Egipto a su pueblo, destruyó a los que no creían.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 이 모든 것을 이미 알고 있겠지만 나는 여러분의 기억을 다시 한번 상기시키고자 합니다. 하나님은 자기 백성을 이집트에서 구출해 내셨지만 후에 믿지 않는 사람들은 멸망시키셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Хотя вы уже и знаете обо всем этом, я все же хочу напомнить еще раз, что Господь спас народ из Египта, но тех, кто Ему не поверил, Он погубил .
  • Восточный перевод - Хотя вы уже и знаете обо всём этом, я всё же хочу напомнить ещё раз, что Вечный спас Свой народ из Египта, но тех, кто Ему не поверил, Он погубил .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя вы уже и знаете обо всём этом, я всё же хочу напомнить ещё раз, что Вечный спас Свой народ из Египта, но тех, кто Ему не поверил, Он погубил .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя вы уже и знаете обо всём этом, я всё же хочу напомнить ещё раз, что Вечный спас Свой народ из Египта, но тех, кто Ему не поверил, Он погубил .
  • La Bible du Semeur 2015 - Laissez-moi vous rappeler des faits que vous connaissez bien. Après avoir délivré son peuple de l’esclavage en Egypte, le Seigneur a fait périr ceux qui avaient refusé de lui faire confiance.
  • リビングバイブル - 私の答えはこうです。とうにわかっているでしょうが、あなたがたに思い出してもらいたいのです。主は、イスラエルの全民衆をエジプトから救い出し、そのあとで、主に信頼せず従いもしなかった者を一人残らず殺してしまわれた、という事実をです。
  • Nestle Aland 28 - Ὑπομνῆσαι δὲ ὑμᾶς βούλομαι, εἰδότας ὑμᾶς ἅπαξ πάντα ὅτι Ἰησοῦς λαὸν ἐκ γῆς Αἰγύπτου σώσας τὸ δεύτερον τοὺς μὴ πιστεύσαντας ἀπώλεσεν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπομνῆσαι δὲ ὑμᾶς βούλομαι, εἰδότας ὑμᾶς ἅπαξ πάντα, ὅτι Ἰησοῦς λαὸν ἐκ γῆς Αἰγύπτου σώσας, τὸ δεύτερον τοὺς μὴ πιστεύσαντας ἀπώλεσεν.
  • Nova Versão Internacional - Embora vocês já tenham conhecimento de tudo isso, quero lembrá-los de que o Senhor libertou um povo do Egito mas, posteriormente, destruiu os que não creram.
  • Hoffnung für alle - Was ich jetzt sage, ist euch allen längst bekannt. Und doch möchte ich euch daran erinnern: Zwar befreite Gott das ganze Volk Israel aus Ägypten. Trotzdem vernichtete er später alle, die sich weigerten, ihm zu vertrauen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ท่านทราบความทั้งสิ้นนี้แล้ว ข้าพเจ้าก็ยังอยากเตือนให้ท่านระลึกว่าองค์พระผู้เป็นเจ้า ทรงปลดปล่อยประชากรของพระองค์ออกจากอียิปต์ แต่ต่อมาก็ทรงทำลายบรรดาผู้ที่ไม่เชื่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​ท่าน​ทราบ​เรื่อง​เหล่า​นี้​มา​โดย​ตลอด​แล้ว​ก็​ตาม ข้าพเจ้า​ก็​ยัง​อยาก​จะ​ตักเตือน​ท่าน​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ปลดปล่อย​ให้​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​พ้น​จาก​ประเทศ​อียิปต์ และ​ภาย​หลัง​ก็​ได้​ทำลาย​บรรดา​คน​ที่​ไม่​เชื่อ
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • 2 Phi-e-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, đây là bức thư thứ hai tôi gửi đến anh chị em yêu dấu, và trong cả hai thư, tôi đều nhắc nhở anh chị em về những điều cần suy nghiệm chín chắn.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:1 - Thưa anh chị em, xin đừng quên tổ phụ chúng ta trong hoang mạc ngày xưa. Tất cả đều đã đi dưới sự hướng dẫn của trụ mây phía trước và băng qua biển trên đất khô.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:2 - Trong mây và dưới biển, họ đã được Môi-se làm báp-tem.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:16 - Vậy, khi thế hệ ấy qua rồi,
  • Dân Số Ký 14:22 - Trong tất cả những người thấy vinh quang Ta, sẽ không cho một ai được thấy đất đai Ta đã hứa cho tổ tiên họ. Họ đã thấy các phép lạ Ta làm tại Ai Cập cũng như
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Dân Số Ký 14:25 - Lúc ấy người A-ma-léc và người Ca-na-an đang sống trong thung lũng. Ngày mai, các ngươi sẽ quay lại, đi vào hoang mạc theo hướng Biển Đỏ.”
  • Dân Số Ký 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se và A-rôn:
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Dân Số Ký 14:36 - Riêng các thám tử mà Môi-se đã sai đi trinh sát xứ, khi trở về có xui cho dân chúng lằm bằm cùng Môi-se,
  • Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 26:64 - Không một ai trong số người được kiểm kê kỳ này có tên trong cuộc kiểm kê trước được thực hiện tại hoang mạc Si-nai do Môi-se và A-rôn phụ trách.
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
圣经
资源
计划
奉献