Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đúng theo lệnh của Môi-se, đầy tớ Chúa Hằng Hữu. Bàn thờ này được xây bằng đá nguyên tảng, không đục đẽo, như đã chép trong Sách Luật của Môi-se. Trên bàn thờ ấy, người ta dâng tế lễ thiêu và tế lễ cảm tạ cho Chúa.
  • 新标点和合本 - 是用没有动过铁器的整石头筑的,照着耶和华仆人摩西所吩咐以色列人的话,正如摩西律法书上所写的。众人在这坛上给耶和华奉献燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这坛是照耶和华的仆人摩西吩咐以色列人,用没有动过铁器的整块石头所筑的,正如摩西律法书上所写的。他们在这坛上给耶和华奉献燔祭,又宰牲作为平安祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这坛是照耶和华的仆人摩西吩咐以色列人,用没有动过铁器的整块石头所筑的,正如摩西律法书上所写的。他们在这坛上给耶和华奉献燔祭,又宰牲作为平安祭。
  • 圣经新译本 - 是照着耶和华的仆人摩西吩咐以色列人的,照着摩西律法书上所写的,用未经过铁器打凿的整块石块筑成的一座祭坛;在这祭坛之上,众人向耶和华献燔祭,也献平安祭。
  • 中文标准译本 - 这祭坛是照着耶和华的仆人摩西所吩咐以色列子民的,照着摩西律法书上所记的,用完整的石头筑成,其上没有动过铁器。他们在这坛上向耶和华献了燔祭,又献上平安祭。
  • 现代标点和合本 - 是用没有动过铁器的整石头筑的,照着耶和华仆人摩西所吩咐以色列人的话,正如摩西律法书上所写的。众人在这坛上给耶和华奉献燔祭和平安祭。
  • 和合本(拼音版) - 是用没有动过铁器的整石头筑的,照着耶和华仆人摩西所吩咐以色列人的话,正如摩西律法书上所写的。众人在这坛上给耶和华奉献燔祭和平安祭。
  • New International Version - as Moses the servant of the Lord had commanded the Israelites. He built it according to what is written in the Book of the Law of Moses—an altar of uncut stones, on which no iron tool had been used. On it they offered to the Lord burnt offerings and sacrificed fellowship offerings.
  • New International Reader's Version - Moses, the servant of the Lord, had commanded the Israelites to do that. Joshua built the altar according to what is written in the Book of the Law of Moses. Joshua built the altar out of stones that iron tools had never touched. Then the people offered on the altar burnt offerings to the Lord. They also sacrificed friendship offerings on it.
  • English Standard Version - just as Moses the servant of the Lord had commanded the people of Israel, as it is written in the Book of the Law of Moses, “an altar of uncut stones, upon which no man has wielded an iron tool.” And they offered on it burnt offerings to the Lord and sacrificed peace offerings.
  • New Living Translation - He followed the commands that Moses the Lord’s servant had written in the Book of Instruction: “Make me an altar from stones that are uncut and have not been shaped with iron tools.” Then on the altar they presented burnt offerings and peace offerings to the Lord.
  • Christian Standard Bible - just as Moses the Lord’s servant had commanded the Israelites. He built it according to what is written in the book of the law of Moses: an altar of uncut stones on which no iron tool has been used. Then they offered burnt offerings to the Lord and sacrificed fellowship offerings on it.
  • New American Standard Bible - just as Moses the servant of the Lord had commanded the sons of Israel, as it is written in the Book of the Law of Moses, an altar of uncut stones on which no one had wielded an iron tool; and they offered burnt offerings on it to the Lord, and sacrificed peace offerings.
  • New King James Version - as Moses the servant of the Lord had commanded the children of Israel, as it is written in the Book of the Law of Moses: “an altar of whole stones over which no man has wielded an iron tool.” And they offered on it burnt offerings to the Lord, and sacrificed peace offerings.
  • Amplified Bible - just as Moses the servant of the Lord had commanded the sons of Israel, as it is written in the Book of the Law of Moses, an altar of uncut stones on which no one has wielded an iron tool; and they offered on it burnt offerings to the Lord, and sacrificed peace offerings.
  • American Standard Version - as Moses the servant of Jehovah commanded the children of Israel, as it is written in the book of the law of Moses, an altar of unhewn stones, upon which no man had lifted up any iron: and they offered thereon burnt-offerings unto Jehovah, and sacrificed peace-offerings.
  • King James Version - As Moses the servant of the Lord commanded the children of Israel, as it is written in the book of the law of Moses, an altar of whole stones, over which no man hath lift up any iron: and they offered thereon burnt offerings unto the Lord, and sacrificed peace offerings.
  • New English Translation - just as Moses the Lord’s servant had commanded the Israelites. As described in the law scroll of Moses, it was made with uncut stones untouched by an iron tool. They offered burnt sacrifices on it and sacrificed tokens of peace.
  • World English Bible - as Moses the servant of Yahweh commanded the children of Israel, as it is written in the book of the law of Moses: an altar of uncut stones, on which no one had lifted up any iron. They offered burnt offerings on it to Yahweh and sacrificed peace offerings.
  • 新標點和合本 - 是用沒有動過鐵器的整石頭築的,照着耶和華僕人摩西所吩咐以色列人的話,正如摩西律法書上所寫的。眾人在這壇上給耶和華奉獻燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這壇是照耶和華的僕人摩西吩咐以色列人,用沒有動過鐵器的整塊石頭所築的,正如摩西律法書上所寫的。他們在這壇上給耶和華奉獻燔祭,又宰牲作為平安祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這壇是照耶和華的僕人摩西吩咐以色列人,用沒有動過鐵器的整塊石頭所築的,正如摩西律法書上所寫的。他們在這壇上給耶和華奉獻燔祭,又宰牲作為平安祭。
  • 聖經新譯本 - 是照著耶和華的僕人摩西吩咐以色列人的,照著摩西律法書上所寫的,用未經過鐵器打鑿的整塊石塊築成的一座祭壇;在這祭壇之上,眾人向耶和華獻燔祭,也獻平安祭。
  • 呂振中譯本 - 照永恆主的僕人 摩西 所吩咐 以色列 人的,照 摩西 律法書上所寫的,是用沒有動過鐵器的整塊石頭築的一座祭壇;在這壇上眾人給永恆主獻上燔祭和平安祭。
  • 中文標準譯本 - 這祭壇是照著耶和華的僕人摩西所吩咐以色列子民的,照著摩西律法書上所記的,用完整的石頭築成,其上沒有動過鐵器。他們在這壇上向耶和華獻了燔祭,又獻上平安祭。
  • 現代標點和合本 - 是用沒有動過鐵器的整石頭築的,照著耶和華僕人摩西所吩咐以色列人的話,正如摩西律法書上所寫的。眾人在這壇上給耶和華奉獻燔祭和平安祭。
  • 文理和合譯本 - 乃循耶和華僕摩西所命以色列人、摩西律書所載、以原石未加鐵器者建壇、民眾為耶和華獻燔祭、及酬恩祭於其上、
  • 文理委辦譯本 - 循耶和華僕摩西、命以色列族、亦循所載摩西之律法、以石築壇、毋雕鏤、毋用器造作、獻燔祭於其上、奉事耶和華、亦獻酬恩之祭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 循主之僕 摩西 命 以色列 人、亦循 摩西 律法書所載、建祭臺乃用未雕鑿未經鐵器之石、祭臺上、眾獻火焚祭於主、亦獻平安祭、
  • Nueva Versión Internacional - tal como Moisés, siervo del Señor, había ordenado a los israelitas. Lo levantó de acuerdo con lo que está escrito en el libro de la ley de Moisés: un altar de piedras sin labrar, es decir, que no habían sido trabajadas con ninguna herramienta. En él ofrecieron holocaustos y sacrificios de comunión al Señor.
  • 현대인의 성경 - 이것은 여호와의 종 모세가 이스라엘 백성에게 지시하고 또 그의 율법책에도 기록된 바로 그 양식에 따라 철 연장으로 다듬지 않은 자연석으로 만든 단이었다. 그 위에 백성들은 불로 태워 바치는 번제와 화목제를 드렸으며
  • Новый Русский Перевод - как велел израильтянам слуга Господа Моисей. Он построил его в соответствии с написанным в книге Закона Моисея – жертвенник из нетесаных камней, которые не обрабатывали никаким железным орудием. На нем они принесли Господу жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод - как велел исраильтянам Муса, раб Вечного. Он построил его в соответствии с написанным в книге Закона, переданного через Мусу, – жертвенник из нетёсаных камней, которые не обрабатывали никаким железным орудием. На нём исраильтяне принесли Вечному жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как велел исраильтянам Муса, раб Вечного. Он построил его в соответствии с написанным в книге Закона, переданного через Мусу, – жертвенник из нетёсаных камней, которые не обрабатывали никаким железным орудием. На нём исраильтяне принесли Вечному жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как велел исроильтянам Мусо, раб Вечного. Он построил его в соответствии с написанным в книге Закона, переданного через Мусо, – жертвенник из нетёсаных камней, которые не обрабатывали никаким железным орудием. На нём исроильтяне принесли Вечному жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il le construisit conformément aux ordres que Moïse, serviteur de l’Eternel, avait donnés aux Israélites et qui sont consignés dans le livre de la Loi de Moïse : un autel de pierres brutes qu’aucun outil de fer n’avait touchées . On y offrit des holocaustes à l’Eternel et des sacrifices de communion.
  • リビングバイブル - 律法の書に、「わたしのために、のみを当てたことのない石で祭壇を築け」と言われているとおりに。祭壇が完成すると、祭司たちはその上に、焼き尽くすいけにえと和解のいけにえをささげました。
  • Nova Versão Internacional - conforme Moisés, servo do Senhor, tinha ordenado aos israelitas. Ele o construiu de acordo com o que está escrito no Livro da Lei de Moisés: um altar de pedras não lavradas, nas quais não se usou ferramenta de ferro. Sobre ele ofereceram ao Senhor holocaustos e sacrifícios de comunhão .
  • Hoffnung für alle - So hatte es Mose, der Diener des Herrn, den Israeliten in seinem Gesetzbuch befohlen. Es sollten Steine verwendet werden, die man nicht mit dem Meißel bearbeitet hatte. Die Israeliten brachten dem Herrn auf diesem Altar Brand- und Friedensopfer dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่โมเสสผู้รับใช้ขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้กำชับชนอิสราเอลไว้ โยชูวาก่อแท่นบูชาขึ้นตามที่บันทึกไว้ในหนังสือธรรมบัญญัติของโมเสส คือก่อด้วยก้อนหินซึ่งไม่เคยถูกสกัดหรือสลักด้วยเครื่องมือเหล็กเลย แล้วพวกเขาถวายเครื่องเผาบูชาและเครื่องสันติบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าบนแท่นบูชานั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดัง​ที่​โมเสส​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​ชาว​อิสราเอล ตาม​ที่​เขียน​ใน​หนังสือ​กฎ​บัญญัติ​ของ​โมเสส​ว่า “แท่น​บูชา​ที่​ทำ​จาก​หิน​ซึ่ง​ไม่​ถูก​สกัด และ​ไม่​ได้​ใช้​เครื่อง​มือ​เหล็ก​ตัด” และ​ท่าน​ถวาย​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​มอบ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 18:12 - Giê-trô, ông gia của Môi-se dâng lên Đức Chúa Trời các lễ vật và một của lễ thiêu. Sau đó, họ cùng dùng bữa trước mặt Đức Chúa Trời, có cả A-rôn và các bô lão Ít-ra-ên tham dự.
  • 1 Các Vua 18:31 - Ông lấy mười hai viên đá theo số mười hai đại tộc của các con Gia-cốp người được Chúa đổi tên thành Ít-ra-ên,
  • 1 Các Vua 18:32 - xây dựng một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu. Chung quanh bàn thờ, ông đào một cái mương rộng có thể chứa được mười hai lít hạt giống.
  • Ma-thi-ơ 12:26 - Nếu Sa-tan đuổi Sa-tan thì nước nó bị chia rẽ và tự tiêu diệt.
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 35:12 - Họ lấy các tế lễ thiêu mà phân phối cho toàn dân theo từng nhóm trong tông tộc của họ, vậy họ dâng lên Chúa Hằng Hữu đúng theo Sách Môi-se đã ghi. Họ cũng làm như vậy với bò đực.
  • E-xơ-ra 6:18 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi được chia thành từng ban để phụng sự Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, như đã được quy định trong Sách của Môi-se.
  • 2 Sử Ký 25:4 - Nhưng vua không giết con cái của họ, vì vua tuân giữ lệnh Chúa Hằng Hữu được chép trong Sách Luật Môi-se: “Cha mẹ sẽ không chết vì tội của con, con cũng không chết vì tội của cha mẹ. Ai có tội, người ấy chịu hình phạt.”
  • Giô-suê 8:34 - Giô-suê đọc tất cả những lời chúc phước và những lời nguyền rủa đã được ghi trong Sách Luật.
  • Giô-suê 8:35 - Mọi người, gồm cả nam phụ lão ấu và khách ngoại kiều, đều nghe Giô-suê đọc tất cả luật lệ của Môi-se.
  • Nê-hê-mi 13:1 - Vào hôm ấy, Sách Luật Môi-se được đem đọc cho mọi người nghe, trong đó có đoạn cấm người Am-môn và Mô-áp vào đền thờ của Đức Chúa Trời.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • 2 Các Vua 22:8 - Một ngày nọ, Thầy Thượng tế Hinh-kia báo cho Thư ký Sa-phan hay: “Tôi tìm được quyển Kinh Luật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu rồi!” Nói xong, ông trao sách cho Sa-phan. Sa-phan lấy đọc.
  • 2 Các Vua 14:6 - Nhưng vua không giết con của những người ấy, đúng theo lệnh của Chúa Hằng Hữu được chép trong Sách Luật Môi-se: “Cha sẽ không bị xử tử vì tội của con, và con cũng không bị xử tử vì tội của cha mẹ, nhưng mỗi người chỉ bị xử tử vì tội của mình.”
  • Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
  • Xuất Ai Cập 20:25 - Nếu các ngươi muốn làm bàn thờ bằng đá, phải dùng đá nguyên tảng, vì khi ngươi dùng các dụng cụ để đẽo đá, đá sẽ không còn tinh khiết nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:5 - Anh em cũng phải xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bằng đá nguyên tảng, không đục không đẽo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:6 - Trên đó, anh em sẽ dâng lễ thiêu lên Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:7 - Anh em cũng dâng lễ vật tri ân và ăn mừng tại đó trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đúng theo lệnh của Môi-se, đầy tớ Chúa Hằng Hữu. Bàn thờ này được xây bằng đá nguyên tảng, không đục đẽo, như đã chép trong Sách Luật của Môi-se. Trên bàn thờ ấy, người ta dâng tế lễ thiêu và tế lễ cảm tạ cho Chúa.
  • 新标点和合本 - 是用没有动过铁器的整石头筑的,照着耶和华仆人摩西所吩咐以色列人的话,正如摩西律法书上所写的。众人在这坛上给耶和华奉献燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这坛是照耶和华的仆人摩西吩咐以色列人,用没有动过铁器的整块石头所筑的,正如摩西律法书上所写的。他们在这坛上给耶和华奉献燔祭,又宰牲作为平安祭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这坛是照耶和华的仆人摩西吩咐以色列人,用没有动过铁器的整块石头所筑的,正如摩西律法书上所写的。他们在这坛上给耶和华奉献燔祭,又宰牲作为平安祭。
  • 圣经新译本 - 是照着耶和华的仆人摩西吩咐以色列人的,照着摩西律法书上所写的,用未经过铁器打凿的整块石块筑成的一座祭坛;在这祭坛之上,众人向耶和华献燔祭,也献平安祭。
  • 中文标准译本 - 这祭坛是照着耶和华的仆人摩西所吩咐以色列子民的,照着摩西律法书上所记的,用完整的石头筑成,其上没有动过铁器。他们在这坛上向耶和华献了燔祭,又献上平安祭。
  • 现代标点和合本 - 是用没有动过铁器的整石头筑的,照着耶和华仆人摩西所吩咐以色列人的话,正如摩西律法书上所写的。众人在这坛上给耶和华奉献燔祭和平安祭。
  • 和合本(拼音版) - 是用没有动过铁器的整石头筑的,照着耶和华仆人摩西所吩咐以色列人的话,正如摩西律法书上所写的。众人在这坛上给耶和华奉献燔祭和平安祭。
  • New International Version - as Moses the servant of the Lord had commanded the Israelites. He built it according to what is written in the Book of the Law of Moses—an altar of uncut stones, on which no iron tool had been used. On it they offered to the Lord burnt offerings and sacrificed fellowship offerings.
  • New International Reader's Version - Moses, the servant of the Lord, had commanded the Israelites to do that. Joshua built the altar according to what is written in the Book of the Law of Moses. Joshua built the altar out of stones that iron tools had never touched. Then the people offered on the altar burnt offerings to the Lord. They also sacrificed friendship offerings on it.
  • English Standard Version - just as Moses the servant of the Lord had commanded the people of Israel, as it is written in the Book of the Law of Moses, “an altar of uncut stones, upon which no man has wielded an iron tool.” And they offered on it burnt offerings to the Lord and sacrificed peace offerings.
  • New Living Translation - He followed the commands that Moses the Lord’s servant had written in the Book of Instruction: “Make me an altar from stones that are uncut and have not been shaped with iron tools.” Then on the altar they presented burnt offerings and peace offerings to the Lord.
  • Christian Standard Bible - just as Moses the Lord’s servant had commanded the Israelites. He built it according to what is written in the book of the law of Moses: an altar of uncut stones on which no iron tool has been used. Then they offered burnt offerings to the Lord and sacrificed fellowship offerings on it.
  • New American Standard Bible - just as Moses the servant of the Lord had commanded the sons of Israel, as it is written in the Book of the Law of Moses, an altar of uncut stones on which no one had wielded an iron tool; and they offered burnt offerings on it to the Lord, and sacrificed peace offerings.
  • New King James Version - as Moses the servant of the Lord had commanded the children of Israel, as it is written in the Book of the Law of Moses: “an altar of whole stones over which no man has wielded an iron tool.” And they offered on it burnt offerings to the Lord, and sacrificed peace offerings.
  • Amplified Bible - just as Moses the servant of the Lord had commanded the sons of Israel, as it is written in the Book of the Law of Moses, an altar of uncut stones on which no one has wielded an iron tool; and they offered on it burnt offerings to the Lord, and sacrificed peace offerings.
  • American Standard Version - as Moses the servant of Jehovah commanded the children of Israel, as it is written in the book of the law of Moses, an altar of unhewn stones, upon which no man had lifted up any iron: and they offered thereon burnt-offerings unto Jehovah, and sacrificed peace-offerings.
  • King James Version - As Moses the servant of the Lord commanded the children of Israel, as it is written in the book of the law of Moses, an altar of whole stones, over which no man hath lift up any iron: and they offered thereon burnt offerings unto the Lord, and sacrificed peace offerings.
  • New English Translation - just as Moses the Lord’s servant had commanded the Israelites. As described in the law scroll of Moses, it was made with uncut stones untouched by an iron tool. They offered burnt sacrifices on it and sacrificed tokens of peace.
  • World English Bible - as Moses the servant of Yahweh commanded the children of Israel, as it is written in the book of the law of Moses: an altar of uncut stones, on which no one had lifted up any iron. They offered burnt offerings on it to Yahweh and sacrificed peace offerings.
  • 新標點和合本 - 是用沒有動過鐵器的整石頭築的,照着耶和華僕人摩西所吩咐以色列人的話,正如摩西律法書上所寫的。眾人在這壇上給耶和華奉獻燔祭和平安祭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這壇是照耶和華的僕人摩西吩咐以色列人,用沒有動過鐵器的整塊石頭所築的,正如摩西律法書上所寫的。他們在這壇上給耶和華奉獻燔祭,又宰牲作為平安祭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這壇是照耶和華的僕人摩西吩咐以色列人,用沒有動過鐵器的整塊石頭所築的,正如摩西律法書上所寫的。他們在這壇上給耶和華奉獻燔祭,又宰牲作為平安祭。
  • 聖經新譯本 - 是照著耶和華的僕人摩西吩咐以色列人的,照著摩西律法書上所寫的,用未經過鐵器打鑿的整塊石塊築成的一座祭壇;在這祭壇之上,眾人向耶和華獻燔祭,也獻平安祭。
  • 呂振中譯本 - 照永恆主的僕人 摩西 所吩咐 以色列 人的,照 摩西 律法書上所寫的,是用沒有動過鐵器的整塊石頭築的一座祭壇;在這壇上眾人給永恆主獻上燔祭和平安祭。
  • 中文標準譯本 - 這祭壇是照著耶和華的僕人摩西所吩咐以色列子民的,照著摩西律法書上所記的,用完整的石頭築成,其上沒有動過鐵器。他們在這壇上向耶和華獻了燔祭,又獻上平安祭。
  • 現代標點和合本 - 是用沒有動過鐵器的整石頭築的,照著耶和華僕人摩西所吩咐以色列人的話,正如摩西律法書上所寫的。眾人在這壇上給耶和華奉獻燔祭和平安祭。
  • 文理和合譯本 - 乃循耶和華僕摩西所命以色列人、摩西律書所載、以原石未加鐵器者建壇、民眾為耶和華獻燔祭、及酬恩祭於其上、
  • 文理委辦譯本 - 循耶和華僕摩西、命以色列族、亦循所載摩西之律法、以石築壇、毋雕鏤、毋用器造作、獻燔祭於其上、奉事耶和華、亦獻酬恩之祭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 循主之僕 摩西 命 以色列 人、亦循 摩西 律法書所載、建祭臺乃用未雕鑿未經鐵器之石、祭臺上、眾獻火焚祭於主、亦獻平安祭、
  • Nueva Versión Internacional - tal como Moisés, siervo del Señor, había ordenado a los israelitas. Lo levantó de acuerdo con lo que está escrito en el libro de la ley de Moisés: un altar de piedras sin labrar, es decir, que no habían sido trabajadas con ninguna herramienta. En él ofrecieron holocaustos y sacrificios de comunión al Señor.
  • 현대인의 성경 - 이것은 여호와의 종 모세가 이스라엘 백성에게 지시하고 또 그의 율법책에도 기록된 바로 그 양식에 따라 철 연장으로 다듬지 않은 자연석으로 만든 단이었다. 그 위에 백성들은 불로 태워 바치는 번제와 화목제를 드렸으며
  • Новый Русский Перевод - как велел израильтянам слуга Господа Моисей. Он построил его в соответствии с написанным в книге Закона Моисея – жертвенник из нетесаных камней, которые не обрабатывали никаким железным орудием. На нем они принесли Господу жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод - как велел исраильтянам Муса, раб Вечного. Он построил его в соответствии с написанным в книге Закона, переданного через Мусу, – жертвенник из нетёсаных камней, которые не обрабатывали никаким железным орудием. На нём исраильтяне принесли Вечному жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - как велел исраильтянам Муса, раб Вечного. Он построил его в соответствии с написанным в книге Закона, переданного через Мусу, – жертвенник из нетёсаных камней, которые не обрабатывали никаким железным орудием. На нём исраильтяне принесли Вечному жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - как велел исроильтянам Мусо, раб Вечного. Он построил его в соответствии с написанным в книге Закона, переданного через Мусо, – жертвенник из нетёсаных камней, которые не обрабатывали никаким железным орудием. На нём исроильтяне принесли Вечному жертвы всесожжения и жертвы примирения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il le construisit conformément aux ordres que Moïse, serviteur de l’Eternel, avait donnés aux Israélites et qui sont consignés dans le livre de la Loi de Moïse : un autel de pierres brutes qu’aucun outil de fer n’avait touchées . On y offrit des holocaustes à l’Eternel et des sacrifices de communion.
  • リビングバイブル - 律法の書に、「わたしのために、のみを当てたことのない石で祭壇を築け」と言われているとおりに。祭壇が完成すると、祭司たちはその上に、焼き尽くすいけにえと和解のいけにえをささげました。
  • Nova Versão Internacional - conforme Moisés, servo do Senhor, tinha ordenado aos israelitas. Ele o construiu de acordo com o que está escrito no Livro da Lei de Moisés: um altar de pedras não lavradas, nas quais não se usou ferramenta de ferro. Sobre ele ofereceram ao Senhor holocaustos e sacrifícios de comunhão .
  • Hoffnung für alle - So hatte es Mose, der Diener des Herrn, den Israeliten in seinem Gesetzbuch befohlen. Es sollten Steine verwendet werden, die man nicht mit dem Meißel bearbeitet hatte. Die Israeliten brachten dem Herrn auf diesem Altar Brand- und Friedensopfer dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่โมเสสผู้รับใช้ขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้กำชับชนอิสราเอลไว้ โยชูวาก่อแท่นบูชาขึ้นตามที่บันทึกไว้ในหนังสือธรรมบัญญัติของโมเสส คือก่อด้วยก้อนหินซึ่งไม่เคยถูกสกัดหรือสลักด้วยเครื่องมือเหล็กเลย แล้วพวกเขาถวายเครื่องเผาบูชาและเครื่องสันติบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าบนแท่นบูชานั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดัง​ที่​โมเสส​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​ชาว​อิสราเอล ตาม​ที่​เขียน​ใน​หนังสือ​กฎ​บัญญัติ​ของ​โมเสส​ว่า “แท่น​บูชา​ที่​ทำ​จาก​หิน​ซึ่ง​ไม่​ถูก​สกัด และ​ไม่​ได้​ใช้​เครื่อง​มือ​เหล็ก​ตัด” และ​ท่าน​ถวาย​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​มอบ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม
  • Xuất Ai Cập 18:12 - Giê-trô, ông gia của Môi-se dâng lên Đức Chúa Trời các lễ vật và một của lễ thiêu. Sau đó, họ cùng dùng bữa trước mặt Đức Chúa Trời, có cả A-rôn và các bô lão Ít-ra-ên tham dự.
  • 1 Các Vua 18:31 - Ông lấy mười hai viên đá theo số mười hai đại tộc của các con Gia-cốp người được Chúa đổi tên thành Ít-ra-ên,
  • 1 Các Vua 18:32 - xây dựng một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu. Chung quanh bàn thờ, ông đào một cái mương rộng có thể chứa được mười hai lít hạt giống.
  • Ma-thi-ơ 12:26 - Nếu Sa-tan đuổi Sa-tan thì nước nó bị chia rẽ và tự tiêu diệt.
  • Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 35:12 - Họ lấy các tế lễ thiêu mà phân phối cho toàn dân theo từng nhóm trong tông tộc của họ, vậy họ dâng lên Chúa Hằng Hữu đúng theo Sách Môi-se đã ghi. Họ cũng làm như vậy với bò đực.
  • E-xơ-ra 6:18 - Các thầy tế lễ và người Lê-vi được chia thành từng ban để phụng sự Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, như đã được quy định trong Sách của Môi-se.
  • 2 Sử Ký 25:4 - Nhưng vua không giết con cái của họ, vì vua tuân giữ lệnh Chúa Hằng Hữu được chép trong Sách Luật Môi-se: “Cha mẹ sẽ không chết vì tội của con, con cũng không chết vì tội của cha mẹ. Ai có tội, người ấy chịu hình phạt.”
  • Giô-suê 8:34 - Giô-suê đọc tất cả những lời chúc phước và những lời nguyền rủa đã được ghi trong Sách Luật.
  • Giô-suê 8:35 - Mọi người, gồm cả nam phụ lão ấu và khách ngoại kiều, đều nghe Giô-suê đọc tất cả luật lệ của Môi-se.
  • Nê-hê-mi 13:1 - Vào hôm ấy, Sách Luật Môi-se được đem đọc cho mọi người nghe, trong đó có đoạn cấm người Am-môn và Mô-áp vào đền thờ của Đức Chúa Trời.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • 2 Các Vua 22:8 - Một ngày nọ, Thầy Thượng tế Hinh-kia báo cho Thư ký Sa-phan hay: “Tôi tìm được quyển Kinh Luật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu rồi!” Nói xong, ông trao sách cho Sa-phan. Sa-phan lấy đọc.
  • 2 Các Vua 14:6 - Nhưng vua không giết con của những người ấy, đúng theo lệnh của Chúa Hằng Hữu được chép trong Sách Luật Môi-se: “Cha sẽ không bị xử tử vì tội của con, và con cũng không bị xử tử vì tội của cha mẹ, nhưng mỗi người chỉ bị xử tử vì tội của mình.”
  • Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
  • Xuất Ai Cập 20:25 - Nếu các ngươi muốn làm bàn thờ bằng đá, phải dùng đá nguyên tảng, vì khi ngươi dùng các dụng cụ để đẽo đá, đá sẽ không còn tinh khiết nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:5 - Anh em cũng phải xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, bằng đá nguyên tảng, không đục không đẽo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:6 - Trên đó, anh em sẽ dâng lễ thiêu lên Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:7 - Anh em cũng dâng lễ vật tri ân và ăn mừng tại đó trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
圣经
资源
计划
奉献