Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-can thú nhận: “Thưa đúng, con đã phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên và đây là việc con đã làm.
  • 新标点和合本 - 亚干回答约书亚说:“我实在得罪了耶和华以色列的 神。我所做的事如此如此:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚干回答约书亚说:“我实在得罪了耶和华—以色列的上帝。这是我所做的:
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚干回答约书亚说:“我实在得罪了耶和华—以色列的 神。这是我所做的:
  • 当代译本 - 亚干答道:“我的确得罪了以色列的上帝耶和华。事情是这样的,
  • 圣经新译本 - 亚干回答约书亚,说:“我实在得罪了耶和华以色列的 神;我作过的事是这样的。
  • 中文标准译本 - 亚干回答约书亚,说:“我确实对耶和华以色列的神犯了罪!我是这样做的:
  • 现代标点和合本 - 亚干回答约书亚说:“我实在得罪了耶和华以色列的神!我所做的事如此如此:
  • 和合本(拼音版) - 亚干回答约书亚说:“我实在得罪了耶和华以色列的上帝。我所作的事如此如此,
  • New International Version - Achan replied, “It is true! I have sinned against the Lord, the God of Israel. This is what I have done:
  • New International Reader's Version - Achan replied, “It’s true! I’ve sinned against the Lord, the God of Israel. Here is what I’ve done.
  • English Standard Version - And Achan answered Joshua, “Truly I have sinned against the Lord God of Israel, and this is what I did:
  • New Living Translation - Achan replied, “It is true! I have sinned against the Lord, the God of Israel.
  • The Message - Achan answered Joshua, “It’s true. I sinned against God, the God of Israel. This is how I did it. In the plunder I spotted a beautiful Shinar robe, two hundred shekels of silver, and a fifty-shekel bar of gold, and I coveted and took them. They are buried in my tent with the silver at the bottom.”
  • Christian Standard Bible - Achan replied to Joshua, “It is true. I have sinned against the Lord, the God of Israel. This is what I did:
  • New American Standard Bible - So Achan answered Joshua and said, “Truly, I have sinned against the Lord, the God of Israel, and this is what I did:
  • New King James Version - And Achan answered Joshua and said, “Indeed I have sinned against the Lord God of Israel, and this is what I have done:
  • Amplified Bible - So Achan answered Joshua and said, “In truth, I have sinned against the Lord, the God of Israel, and this is what I have done:
  • American Standard Version - And Achan answered Joshua, and said, Of a truth I have sinned against Jehovah, the God of Israel, and thus and thus have I done:
  • King James Version - And Achan answered Joshua, and said, Indeed I have sinned against the Lord God of Israel, and thus and thus have I done:
  • New English Translation - Achan told Joshua, “It is true. I have sinned against the Lord God of Israel in this way:
  • World English Bible - Achan answered Joshua, and said, “I have truly sinned against Yahweh, the God of Israel, and this is what I have done.
  • 新標點和合本 - 亞干回答約書亞說:「我實在得罪了耶和華-以色列的神。我所做的事如此如此:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞干回答約書亞說:「我實在得罪了耶和華-以色列的上帝。這是我所做的:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞干回答約書亞說:「我實在得罪了耶和華—以色列的 神。這是我所做的:
  • 當代譯本 - 亞干答道:「我的確得罪了以色列的上帝耶和華。事情是這樣的,
  • 聖經新譯本 - 亞干回答約書亞,說:“我實在得罪了耶和華以色列的 神;我作過的事是這樣的。
  • 呂振中譯本 - 亞干 回答 約書亞 說:『我實在犯罪得罪了永恆主 以色列 的上帝;我所作的事如此如此。
  • 中文標準譯本 - 亞干回答約書亞,說:「我確實對耶和華以色列的神犯了罪!我是這樣做的:
  • 現代標點和合本 - 亞干回答約書亞說:「我實在得罪了耶和華以色列的神!我所做的事如此如此:
  • 文理和合譯本 - 亞干對曰、我誠獲罪於以色列之上帝耶和華、所行如是、
  • 文理委辦譯本 - 亞干曰、我之所行、果犯罪耶和華、以色列之上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞干 對 約書亞 曰、我果獲罪於主 以色列 之天主、我之所行如此如此、
  • Nueva Versión Internacional - Acán le replicó: —Es cierto que he pecado contra el Señor, Dios de Israel. Esta es mi falta:
  • 현대인의 성경 - 그러자 아간이 여호수아에게 대답하였다. “내가 이스라엘의 하나님 여호와께 범죄한 것이 사실입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ахан ответил: – Это правда! Я согрешил перед Господом, Богом Израиля. Вот что я сделал:
  • Восточный перевод - Ахан ответил: – Это правда! Я согрешил перед Вечным, Богом Исраила. Вот что я сделал:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ахан ответил: – Это правда! Я согрешил перед Вечным, Богом Исраила. Вот что я сделал:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ахан ответил: – Это правда! Я согрешил перед Вечным, Богом Исроила. Вот что я сделал:
  • La Bible du Semeur 2015 - Akân lui répondit : C’est vrai, j’ai commis une faute envers l’Eternel, le Dieu d’Israël. Voici ce que j’ai fait :
  • リビングバイブル - 「私はイスラエルの神に対して、取り返しのつかない罪を犯しました。
  • Nova Versão Internacional - Acã respondeu: “É verdade que pequei contra o Senhor, o Deus de Israel. O que fiz foi o seguinte:
  • Hoffnung für alle - Achan antwortete: »Es ist wahr, ich bin es gewesen, ich habe das Gebot des Herrn, des Gottes Israels, verletzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาคานตอบว่า “เป็นความจริงที่ข้าพเจ้าได้ทำบาปต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล สิ่งที่ข้าพเจ้าทำลงไปคือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาคาน​ตอบ​โยชูวา​ว่า “เป็น​ความ​จริง ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​บาป​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล สิ่ง​ที่​ข้าพเจ้า​กระทำ​ก็​คือ
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 10:16 - Pha-ra-ôn vội vã mời Môi-se và A-rôn đến, nói: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và cũng có tội với các ngươi nữa.
  • Dân Số Ký 22:34 - Ba-la-am nói với Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Tôi đã phạm tội. Tôi đã không biết thiên sứ đứng trên đường cản lối tôi. Nếu thiên sứ không vừa ý, tôi xin quay về.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:30 - Sau-lơ lại van nài: “Tôi biết tôi có tội. Nhưng trước mặt các trưởng lão và toàn dân Ít-ra-ên, xin cùng đi về để tôi thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông.”
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
  • Thi Thiên 38:18 - Con xưng ra tội lỗi con; con ăn năn thống hối về những việc con đã làm.
  • Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-can thú nhận: “Thưa đúng, con đã phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên và đây là việc con đã làm.
  • 新标点和合本 - 亚干回答约书亚说:“我实在得罪了耶和华以色列的 神。我所做的事如此如此:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚干回答约书亚说:“我实在得罪了耶和华—以色列的上帝。这是我所做的:
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚干回答约书亚说:“我实在得罪了耶和华—以色列的 神。这是我所做的:
  • 当代译本 - 亚干答道:“我的确得罪了以色列的上帝耶和华。事情是这样的,
  • 圣经新译本 - 亚干回答约书亚,说:“我实在得罪了耶和华以色列的 神;我作过的事是这样的。
  • 中文标准译本 - 亚干回答约书亚,说:“我确实对耶和华以色列的神犯了罪!我是这样做的:
  • 现代标点和合本 - 亚干回答约书亚说:“我实在得罪了耶和华以色列的神!我所做的事如此如此:
  • 和合本(拼音版) - 亚干回答约书亚说:“我实在得罪了耶和华以色列的上帝。我所作的事如此如此,
  • New International Version - Achan replied, “It is true! I have sinned against the Lord, the God of Israel. This is what I have done:
  • New International Reader's Version - Achan replied, “It’s true! I’ve sinned against the Lord, the God of Israel. Here is what I’ve done.
  • English Standard Version - And Achan answered Joshua, “Truly I have sinned against the Lord God of Israel, and this is what I did:
  • New Living Translation - Achan replied, “It is true! I have sinned against the Lord, the God of Israel.
  • The Message - Achan answered Joshua, “It’s true. I sinned against God, the God of Israel. This is how I did it. In the plunder I spotted a beautiful Shinar robe, two hundred shekels of silver, and a fifty-shekel bar of gold, and I coveted and took them. They are buried in my tent with the silver at the bottom.”
  • Christian Standard Bible - Achan replied to Joshua, “It is true. I have sinned against the Lord, the God of Israel. This is what I did:
  • New American Standard Bible - So Achan answered Joshua and said, “Truly, I have sinned against the Lord, the God of Israel, and this is what I did:
  • New King James Version - And Achan answered Joshua and said, “Indeed I have sinned against the Lord God of Israel, and this is what I have done:
  • Amplified Bible - So Achan answered Joshua and said, “In truth, I have sinned against the Lord, the God of Israel, and this is what I have done:
  • American Standard Version - And Achan answered Joshua, and said, Of a truth I have sinned against Jehovah, the God of Israel, and thus and thus have I done:
  • King James Version - And Achan answered Joshua, and said, Indeed I have sinned against the Lord God of Israel, and thus and thus have I done:
  • New English Translation - Achan told Joshua, “It is true. I have sinned against the Lord God of Israel in this way:
  • World English Bible - Achan answered Joshua, and said, “I have truly sinned against Yahweh, the God of Israel, and this is what I have done.
  • 新標點和合本 - 亞干回答約書亞說:「我實在得罪了耶和華-以色列的神。我所做的事如此如此:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞干回答約書亞說:「我實在得罪了耶和華-以色列的上帝。這是我所做的:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞干回答約書亞說:「我實在得罪了耶和華—以色列的 神。這是我所做的:
  • 當代譯本 - 亞干答道:「我的確得罪了以色列的上帝耶和華。事情是這樣的,
  • 聖經新譯本 - 亞干回答約書亞,說:“我實在得罪了耶和華以色列的 神;我作過的事是這樣的。
  • 呂振中譯本 - 亞干 回答 約書亞 說:『我實在犯罪得罪了永恆主 以色列 的上帝;我所作的事如此如此。
  • 中文標準譯本 - 亞干回答約書亞,說:「我確實對耶和華以色列的神犯了罪!我是這樣做的:
  • 現代標點和合本 - 亞干回答約書亞說:「我實在得罪了耶和華以色列的神!我所做的事如此如此:
  • 文理和合譯本 - 亞干對曰、我誠獲罪於以色列之上帝耶和華、所行如是、
  • 文理委辦譯本 - 亞干曰、我之所行、果犯罪耶和華、以色列之上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞干 對 約書亞 曰、我果獲罪於主 以色列 之天主、我之所行如此如此、
  • Nueva Versión Internacional - Acán le replicó: —Es cierto que he pecado contra el Señor, Dios de Israel. Esta es mi falta:
  • 현대인의 성경 - 그러자 아간이 여호수아에게 대답하였다. “내가 이스라엘의 하나님 여호와께 범죄한 것이 사실입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ахан ответил: – Это правда! Я согрешил перед Господом, Богом Израиля. Вот что я сделал:
  • Восточный перевод - Ахан ответил: – Это правда! Я согрешил перед Вечным, Богом Исраила. Вот что я сделал:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ахан ответил: – Это правда! Я согрешил перед Вечным, Богом Исраила. Вот что я сделал:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ахан ответил: – Это правда! Я согрешил перед Вечным, Богом Исроила. Вот что я сделал:
  • La Bible du Semeur 2015 - Akân lui répondit : C’est vrai, j’ai commis une faute envers l’Eternel, le Dieu d’Israël. Voici ce que j’ai fait :
  • リビングバイブル - 「私はイスラエルの神に対して、取り返しのつかない罪を犯しました。
  • Nova Versão Internacional - Acã respondeu: “É verdade que pequei contra o Senhor, o Deus de Israel. O que fiz foi o seguinte:
  • Hoffnung für alle - Achan antwortete: »Es ist wahr, ich bin es gewesen, ich habe das Gebot des Herrn, des Gottes Israels, verletzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาคานตอบว่า “เป็นความจริงที่ข้าพเจ้าได้ทำบาปต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล สิ่งที่ข้าพเจ้าทำลงไปคือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาคาน​ตอบ​โยชูวา​ว่า “เป็น​ความ​จริง ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​บาป​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล สิ่ง​ที่​ข้าพเจ้า​กระทำ​ก็​คือ
  • Xuất Ai Cập 10:16 - Pha-ra-ôn vội vã mời Môi-se và A-rôn đến, nói: “Ta có tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, và cũng có tội với các ngươi nữa.
  • Dân Số Ký 22:34 - Ba-la-am nói với Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu: “Tôi đã phạm tội. Tôi đã không biết thiên sứ đứng trên đường cản lối tôi. Nếu thiên sứ không vừa ý, tôi xin quay về.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:30 - Sau-lơ lại van nài: “Tôi biết tôi có tội. Nhưng trước mặt các trưởng lão và toàn dân Ít-ra-ên, xin cùng đi về để tôi thờ phụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông.”
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Sáng Thế Ký 42:21 - Các anh em bảo nhau: “Chúng ta mắc họa vì có tội với em chúng ta. Lúc nó đau khổ tuyệt vọng van xin, chúng ta đã chẳng thương xót.”
  • Thi Thiên 38:18 - Con xưng ra tội lỗi con; con ăn năn thống hối về những việc con đã làm.
  • Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
圣经
资源
计划
奉献