Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sáng hôm sau, Giô-suê dậy sớm và các thầy tế lễ lại khiêng Hòm của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 约书亚清早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚清早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚清早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • 当代译本 - 第二天,约书亚一早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • 圣经新译本 - 约书亚清早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • 中文标准译本 - 第二天清晨,约书亚早早起来,祭司们抬起耶和华的约柜。
  • 现代标点和合本 - 约书亚清早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • 和合本(拼音版) - 约书亚清早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • New International Version - Joshua got up early the next morning and the priests took up the ark of the Lord.
  • New International Reader's Version - Joshua got up early the next morning. The priests went and got the ark of the Lord.
  • English Standard Version - Then Joshua rose early in the morning, and the priests took up the ark of the Lord.
  • New Living Translation - Joshua got up early the next morning, and the priests again carried the Ark of the Lord.
  • Christian Standard Bible - Joshua got up early the next morning. The priests took the ark of the Lord,
  • New American Standard Bible - Now Joshua got up early in the morning, and the priests took up the ark of the Lord.
  • New King James Version - And Joshua rose early in the morning, and the priests took up the ark of the Lord.
  • Amplified Bible - Then Joshua got up early in the morning [on the second day], and the priests took up the ark of the Lord.
  • American Standard Version - And Joshua rose early in the morning, and the priests took up the ark of Jehovah.
  • King James Version - And Joshua rose early in the morning, and the priests took up the ark of the Lord.
  • New English Translation - Bright and early the next morning Joshua had the priests pick up the ark of the Lord.
  • World English Bible - Joshua rose early in the morning, and the priests took up Yahweh’s ark.
  • 新標點和合本 - 約書亞清早起來,祭司又擡起耶和華的約櫃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞清早起來,祭司又抬起耶和華的約櫃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞清早起來,祭司又抬起耶和華的約櫃。
  • 當代譯本 - 第二天,約書亞一早起來,祭司又抬起耶和華的約櫃。
  • 聖經新譯本 - 約書亞清早起來,祭司又抬起耶和華的約櫃。
  • 呂振中譯本 - 約書亞 清早起來,祭司也抬起永恆主的櫃來。
  • 中文標準譯本 - 第二天清晨,約書亞早早起來,祭司們抬起耶和華的約櫃。
  • 現代標點和合本 - 約書亞清早起來,祭司又抬起耶和華的約櫃。
  • 文理和合譯本 - 詰朝、約書亞夙興、祭司舁耶和華匱、
  • 文理委辦譯本 - 詰朝約書亞夙興、祭司舁耶和華法匱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日 約書亞 夙興、祭司又舁主之匱、
  • Nueva Versión Internacional - Al día siguiente, Josué se levantó temprano, y los sacerdotes cargaron el arca del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그 다음날에도 그들은 아침 일찍 일어나 전날과 같이 성을 한 바퀴 돈 다음 진영으로 돌아왔다. 그들은 이렇게 하는 일을 6일 동안 반복하였다.
  • Новый Русский Перевод - Семеро священников, трубя в рога, двинулись вперед перед ковчегом Господа. Вооруженные люди шли перед ним, а замыкала шествие стража, что шла за ковчегом Господа; рога же постоянно трубили.
  • Восточный перевод - Семеро священнослужителей, трубя в рога, двинулись вперёд перед сундуком Вечного. Вооружённые люди шли перед ним, а замыкала шествие стража, что шла за сундуком Вечного; рога же постоянно трубили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Семеро священнослужителей, трубя в рога, двинулись вперёд перед сундуком Вечного. Вооружённые люди шли перед ним, а замыкала шествие стража, что шла за сундуком Вечного; рога же постоянно трубили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Семеро священнослужителей, трубя в рога, двинулись вперёд перед сундуком Вечного. Вооружённые люди шли перед ним, а замыкала шествие стража, что шла за сундуком Вечного; рога же постоянно трубили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain, Josué se leva de bon matin et les prêtres chargèrent le coffre de l’Eternel sur leurs épaules.
  • リビングバイブル - 翌朝、夜明けとともにもう一度町の周囲を回り、宿営に戻りました。こうして六日間が同じように過ぎたのです。
  • Nova Versão Internacional - Josué levantou-se na manhã seguinte, e os sacerdotes levaram a arca do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Früh am nächsten Morgen ließ Josua sie wieder aufbrechen: Die Priester trugen die Bundeslade,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันรุ่งขึ้นโยชูวาตื่นแต่เช้า ปุโรหิตหามหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวา​ตื่น​ขึ้น​แต่​เช้า​ตรู่ และ​บรรดา​ปุโรหิต​หาม​หีบ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ขึ้น
交叉引用
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Giăng 2:6 - Trong nhà có sáu cái chum bằng đá đựng nước dùng để tẩy trần theo phong tục Do Thái. Mỗi chum chứa 75 đến 113 lít.
  • Giăng 2:7 - Chúa Giê-xu phán với những đầy tớ: “Hãy múc nước đổ đầy các chum đó.” Khi các chum đã đầy nước,
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Giô-suê 3:1 - Trời vừa sáng, Giô-suê dẫn toàn dân Ít-ra-ên từ Si-tim đi đến bờ Sông Giô-đan. Họ cắm trại chờ ngày sang sông.
  • Sáng Thế Ký 22:3 - Vậy, Áp-ra-ham dậy sớm, thắng lừa, đem Y-sác, con mình và hai đầy tớ đi theo. Ông chặt đủ củi để dâng tế lễ thiêu, lên đường đi đến địa điểm Đức Chúa Trời đã chỉ dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:25 - ông bảo những người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu:
  • Giăng 9:6 - Nói xong Chúa nhổ nước bọt xuống đất, hòa bùn thoa vào mắt người khiếm thị.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Giăng 6:10 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy bảo mọi người ngồi xuống.” Mọi người chia nhau ngồi trên các bãi cỏ. (Riêng số đàn ông đã lên đến 5.000).
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Giô-suê 6:6 - Vậy, ông Giô-suê, con trai ông Nun, gọi các thầy tế lễ bảo rằng: “Hãy khiêng Hòm Giao Ước của Chúa có bảy thầy tế lễ cầm kèn đi trước.”
  • Giô-suê 6:7 - Ông ra lệnh cho dân chúng: “Hãy tiến lên! Đi chung quanh thành, những người được vũ trang đi trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 6:8 - Khi Giô-suê truyền lệnh cho dân chúng xong, bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sáng hôm sau, Giô-suê dậy sớm và các thầy tế lễ lại khiêng Hòm của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 约书亚清早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚清早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚清早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • 当代译本 - 第二天,约书亚一早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • 圣经新译本 - 约书亚清早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • 中文标准译本 - 第二天清晨,约书亚早早起来,祭司们抬起耶和华的约柜。
  • 现代标点和合本 - 约书亚清早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • 和合本(拼音版) - 约书亚清早起来,祭司又抬起耶和华的约柜。
  • New International Version - Joshua got up early the next morning and the priests took up the ark of the Lord.
  • New International Reader's Version - Joshua got up early the next morning. The priests went and got the ark of the Lord.
  • English Standard Version - Then Joshua rose early in the morning, and the priests took up the ark of the Lord.
  • New Living Translation - Joshua got up early the next morning, and the priests again carried the Ark of the Lord.
  • Christian Standard Bible - Joshua got up early the next morning. The priests took the ark of the Lord,
  • New American Standard Bible - Now Joshua got up early in the morning, and the priests took up the ark of the Lord.
  • New King James Version - And Joshua rose early in the morning, and the priests took up the ark of the Lord.
  • Amplified Bible - Then Joshua got up early in the morning [on the second day], and the priests took up the ark of the Lord.
  • American Standard Version - And Joshua rose early in the morning, and the priests took up the ark of Jehovah.
  • King James Version - And Joshua rose early in the morning, and the priests took up the ark of the Lord.
  • New English Translation - Bright and early the next morning Joshua had the priests pick up the ark of the Lord.
  • World English Bible - Joshua rose early in the morning, and the priests took up Yahweh’s ark.
  • 新標點和合本 - 約書亞清早起來,祭司又擡起耶和華的約櫃。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞清早起來,祭司又抬起耶和華的約櫃。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞清早起來,祭司又抬起耶和華的約櫃。
  • 當代譯本 - 第二天,約書亞一早起來,祭司又抬起耶和華的約櫃。
  • 聖經新譯本 - 約書亞清早起來,祭司又抬起耶和華的約櫃。
  • 呂振中譯本 - 約書亞 清早起來,祭司也抬起永恆主的櫃來。
  • 中文標準譯本 - 第二天清晨,約書亞早早起來,祭司們抬起耶和華的約櫃。
  • 現代標點和合本 - 約書亞清早起來,祭司又抬起耶和華的約櫃。
  • 文理和合譯本 - 詰朝、約書亞夙興、祭司舁耶和華匱、
  • 文理委辦譯本 - 詰朝約書亞夙興、祭司舁耶和華法匱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日 約書亞 夙興、祭司又舁主之匱、
  • Nueva Versión Internacional - Al día siguiente, Josué se levantó temprano, y los sacerdotes cargaron el arca del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그 다음날에도 그들은 아침 일찍 일어나 전날과 같이 성을 한 바퀴 돈 다음 진영으로 돌아왔다. 그들은 이렇게 하는 일을 6일 동안 반복하였다.
  • Новый Русский Перевод - Семеро священников, трубя в рога, двинулись вперед перед ковчегом Господа. Вооруженные люди шли перед ним, а замыкала шествие стража, что шла за ковчегом Господа; рога же постоянно трубили.
  • Восточный перевод - Семеро священнослужителей, трубя в рога, двинулись вперёд перед сундуком Вечного. Вооружённые люди шли перед ним, а замыкала шествие стража, что шла за сундуком Вечного; рога же постоянно трубили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Семеро священнослужителей, трубя в рога, двинулись вперёд перед сундуком Вечного. Вооружённые люди шли перед ним, а замыкала шествие стража, что шла за сундуком Вечного; рога же постоянно трубили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Семеро священнослужителей, трубя в рога, двинулись вперёд перед сундуком Вечного. Вооружённые люди шли перед ним, а замыкала шествие стража, что шла за сундуком Вечного; рога же постоянно трубили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain, Josué se leva de bon matin et les prêtres chargèrent le coffre de l’Eternel sur leurs épaules.
  • リビングバイブル - 翌朝、夜明けとともにもう一度町の周囲を回り、宿営に戻りました。こうして六日間が同じように過ぎたのです。
  • Nova Versão Internacional - Josué levantou-se na manhã seguinte, e os sacerdotes levaram a arca do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Früh am nächsten Morgen ließ Josua sie wieder aufbrechen: Die Priester trugen die Bundeslade,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันรุ่งขึ้นโยชูวาตื่นแต่เช้า ปุโรหิตหามหีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวา​ตื่น​ขึ้น​แต่​เช้า​ตรู่ และ​บรรดา​ปุโรหิต​หาม​หีบ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ขึ้น
  • Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
  • Giăng 2:6 - Trong nhà có sáu cái chum bằng đá đựng nước dùng để tẩy trần theo phong tục Do Thái. Mỗi chum chứa 75 đến 113 lít.
  • Giăng 2:7 - Chúa Giê-xu phán với những đầy tớ: “Hãy múc nước đổ đầy các chum đó.” Khi các chum đã đầy nước,
  • Giăng 2:8 - Chúa phán: “Bây giờ các anh múc ra, đem cho ông chủ tiệc.” Vậy những đầy tớ làm y theo lời Chúa phán dặn.
  • Giô-suê 3:1 - Trời vừa sáng, Giô-suê dẫn toàn dân Ít-ra-ên từ Si-tim đi đến bờ Sông Giô-đan. Họ cắm trại chờ ngày sang sông.
  • Sáng Thế Ký 22:3 - Vậy, Áp-ra-ham dậy sớm, thắng lừa, đem Y-sác, con mình và hai đầy tớ đi theo. Ông chặt đủ củi để dâng tế lễ thiêu, lên đường đi đến địa điểm Đức Chúa Trời đã chỉ dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:25 - ông bảo những người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu:
  • Giăng 9:6 - Nói xong Chúa nhổ nước bọt xuống đất, hòa bùn thoa vào mắt người khiếm thị.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Giăng 6:10 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy bảo mọi người ngồi xuống.” Mọi người chia nhau ngồi trên các bãi cỏ. (Riêng số đàn ông đã lên đến 5.000).
  • Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
  • Giô-suê 6:6 - Vậy, ông Giô-suê, con trai ông Nun, gọi các thầy tế lễ bảo rằng: “Hãy khiêng Hòm Giao Ước của Chúa có bảy thầy tế lễ cầm kèn đi trước.”
  • Giô-suê 6:7 - Ông ra lệnh cho dân chúng: “Hãy tiến lên! Đi chung quanh thành, những người được vũ trang đi trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 6:8 - Khi Giô-suê truyền lệnh cho dân chúng xong, bảy thầy tế lễ cầm kèn vừa đi vừa thổi trước mặt Chúa Hằng Hữu và Hòm Giao Ước theo sau.
圣经
资源
计划
奉献