Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Giô-suê ra lệnh cho các thầy tế lễ: “Hãy đi lên khỏi sông.”
  • 新标点和合本 - 约书亚就吩咐祭司说:“你们从约旦河里上来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚就吩咐祭司说:“你们从约旦河上来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚就吩咐祭司说:“你们从约旦河上来。”
  • 当代译本 - 约书亚便吩咐他们从约旦河里上来。
  • 圣经新译本 - 于是约书亚吩咐祭司说:“你们从约旦河上来。”
  • 中文标准译本 - 于是约书亚吩咐祭司们说:“你们从约旦河里上来。”
  • 现代标点和合本 - 约书亚就吩咐祭司说:“你们从约旦河里上来。”
  • 和合本(拼音版) - 约书亚就吩咐祭司说:“你们从约旦河里上来。”
  • New International Version - So Joshua commanded the priests, “Come up out of the Jordan.”
  • New International Reader's Version - So Joshua gave a command to the priests. He said, “Come up out of the Jordan River.”
  • English Standard Version - So Joshua commanded the priests, “Come up out of the Jordan.”
  • New Living Translation - So Joshua gave the command.
  • The Message - Joshua commanded the priests, “Come up out of the Jordan.”
  • Christian Standard Bible - So Joshua commanded the priests, “Come up from the Jordan.”
  • New American Standard Bible - So Joshua commanded the priests, saying, “Come up from the Jordan.”
  • New King James Version - Joshua therefore commanded the priests, saying, “Come up from the Jordan.”
  • Amplified Bible - So Joshua commanded the priests, saying, “Come up out of the Jordan.”
  • American Standard Version - Joshua therefore commanded the priests, saying, Come ye up out of the Jordan.
  • King James Version - Joshua therefore commanded the priests, saying, Come ye up out of Jordan.
  • New English Translation - So Joshua instructed the priests, “Come up from the Jordan!”
  • World English Bible - Joshua therefore commanded the priests, saying, “Come up out of the Jordan!”
  • 新標點和合本 - 約書亞就吩咐祭司說:「你們從約旦河裏上來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞就吩咐祭司說:「你們從約旦河上來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞就吩咐祭司說:「你們從約旦河上來。」
  • 當代譯本 - 約書亞便吩咐他們從約旦河裡上來。
  • 聖經新譯本 - 於是約書亞吩咐祭司說:“你們從約旦河上來。”
  • 呂振中譯本 - 約書亞 就吩咐祭司們說:『你們從 約但 河裏上來。』
  • 中文標準譯本 - 於是約書亞吩咐祭司們說:「你們從約旦河裡上來。」
  • 現代標點和合本 - 約書亞就吩咐祭司說:「你們從約旦河裡上來。」
  • 文理和合譯本 - 乃命之曰、爾其自約但而上、
  • 文理委辦譯本 - 約書亞命祭司曰、自河中出。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 命祭司曰、爾可自 約但 而上、
  • Nueva Versión Internacional - Josué les ordenó a los sacerdotes que salieran,
  • 현대인의 성경 - 여호수아가 제사장들에게 강에서 나오라고 명령하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус велел священникам: – Выйдите из Иордана.
  • Восточный перевод - Иешуа велел священнослужителям: – Выйдите из Иордана!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иешуа велел священнослужителям: – Выйдите из Иордана!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иешуа велел священнослужителям: – Выйдите из Иордана!
  • La Bible du Semeur 2015 - Josué donna cet ordre aux prêtres : Sortez du milieu du Jourdain !
  • リビングバイブル - ヨシュアがそのとおりに命じ、
  • Nova Versão Internacional - E Josué lhes ordenou que saíssem.
  • Hoffnung für alle - Josua forderte die Priester dazu auf,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวาก็ออกคำสั่งแก่ปุโรหิตว่า “จงขึ้นมาจากแม่น้ำจอร์แดน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวา​จึง​บัญชา​บรรดา​ปุโรหิต​ว่า “ขึ้น​จาก​แม่น้ำ​จอร์แดน​เถิด”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:35 - Đến sáng, các quan chức thành phố sai cảnh vệ đến nói với giám ngục: “Hãy phóng thích hai người ấy đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:36 - Giám ngục thuật lại cho Phao-lô: “Các quan chức thành phố truyền thả ông và Si-la. Vậy xin các ông ra đi bình an.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:37 - Nhưng Phao-lô đáp: “Chúng tôi có quốc tịch La Mã. Khi chưa thành án, người ta đã đánh đòn chúng tôi trước công chúng, rồi giam vào ngục. Bây giờ lại muốn chúng tôi âm thầm ra đi sao? Không được! Chính họ phải đến đưa chúng tôi ra.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:38 - Cảnh vệ báo lên các quan chức thành phố. Biết mình đã hành động trái luật đối với công dân La Mã, các quan chức thành phố sợ hãi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:39 - liền đến năn nỉ, đưa hai ông ra và xin rời khỏi thành phố.
  • Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Sáng Thế Ký 8:16 - “Con và gia đình hãy ra khỏi tàu.
  • Sáng Thế Ký 8:17 - Con cũng thả các sinh vật đã ở với con, nào loài chim, loài thú, và loài bò sát, để chúng sinh sôi nẩy nở và tăng thêm nhiều trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 8:18 - Nô-ê cùng vợ, các con, và các dâu đều ra khỏi tàu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Giô-suê ra lệnh cho các thầy tế lễ: “Hãy đi lên khỏi sông.”
  • 新标点和合本 - 约书亚就吩咐祭司说:“你们从约旦河里上来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚就吩咐祭司说:“你们从约旦河上来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚就吩咐祭司说:“你们从约旦河上来。”
  • 当代译本 - 约书亚便吩咐他们从约旦河里上来。
  • 圣经新译本 - 于是约书亚吩咐祭司说:“你们从约旦河上来。”
  • 中文标准译本 - 于是约书亚吩咐祭司们说:“你们从约旦河里上来。”
  • 现代标点和合本 - 约书亚就吩咐祭司说:“你们从约旦河里上来。”
  • 和合本(拼音版) - 约书亚就吩咐祭司说:“你们从约旦河里上来。”
  • New International Version - So Joshua commanded the priests, “Come up out of the Jordan.”
  • New International Reader's Version - So Joshua gave a command to the priests. He said, “Come up out of the Jordan River.”
  • English Standard Version - So Joshua commanded the priests, “Come up out of the Jordan.”
  • New Living Translation - So Joshua gave the command.
  • The Message - Joshua commanded the priests, “Come up out of the Jordan.”
  • Christian Standard Bible - So Joshua commanded the priests, “Come up from the Jordan.”
  • New American Standard Bible - So Joshua commanded the priests, saying, “Come up from the Jordan.”
  • New King James Version - Joshua therefore commanded the priests, saying, “Come up from the Jordan.”
  • Amplified Bible - So Joshua commanded the priests, saying, “Come up out of the Jordan.”
  • American Standard Version - Joshua therefore commanded the priests, saying, Come ye up out of the Jordan.
  • King James Version - Joshua therefore commanded the priests, saying, Come ye up out of Jordan.
  • New English Translation - So Joshua instructed the priests, “Come up from the Jordan!”
  • World English Bible - Joshua therefore commanded the priests, saying, “Come up out of the Jordan!”
  • 新標點和合本 - 約書亞就吩咐祭司說:「你們從約旦河裏上來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞就吩咐祭司說:「你們從約旦河上來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞就吩咐祭司說:「你們從約旦河上來。」
  • 當代譯本 - 約書亞便吩咐他們從約旦河裡上來。
  • 聖經新譯本 - 於是約書亞吩咐祭司說:“你們從約旦河上來。”
  • 呂振中譯本 - 約書亞 就吩咐祭司們說:『你們從 約但 河裏上來。』
  • 中文標準譯本 - 於是約書亞吩咐祭司們說:「你們從約旦河裡上來。」
  • 現代標點和合本 - 約書亞就吩咐祭司說:「你們從約旦河裡上來。」
  • 文理和合譯本 - 乃命之曰、爾其自約但而上、
  • 文理委辦譯本 - 約書亞命祭司曰、自河中出。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 命祭司曰、爾可自 約但 而上、
  • Nueva Versión Internacional - Josué les ordenó a los sacerdotes que salieran,
  • 현대인의 성경 - 여호수아가 제사장들에게 강에서 나오라고 명령하였다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус велел священникам: – Выйдите из Иордана.
  • Восточный перевод - Иешуа велел священнослужителям: – Выйдите из Иордана!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иешуа велел священнослужителям: – Выйдите из Иордана!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иешуа велел священнослужителям: – Выйдите из Иордана!
  • La Bible du Semeur 2015 - Josué donna cet ordre aux prêtres : Sortez du milieu du Jourdain !
  • リビングバイブル - ヨシュアがそのとおりに命じ、
  • Nova Versão Internacional - E Josué lhes ordenou que saíssem.
  • Hoffnung für alle - Josua forderte die Priester dazu auf,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวาก็ออกคำสั่งแก่ปุโรหิตว่า “จงขึ้นมาจากแม่น้ำจอร์แดน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวา​จึง​บัญชา​บรรดา​ปุโรหิต​ว่า “ขึ้น​จาก​แม่น้ำ​จอร์แดน​เถิด”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:35 - Đến sáng, các quan chức thành phố sai cảnh vệ đến nói với giám ngục: “Hãy phóng thích hai người ấy đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:36 - Giám ngục thuật lại cho Phao-lô: “Các quan chức thành phố truyền thả ông và Si-la. Vậy xin các ông ra đi bình an.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:37 - Nhưng Phao-lô đáp: “Chúng tôi có quốc tịch La Mã. Khi chưa thành án, người ta đã đánh đòn chúng tôi trước công chúng, rồi giam vào ngục. Bây giờ lại muốn chúng tôi âm thầm ra đi sao? Không được! Chính họ phải đến đưa chúng tôi ra.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:38 - Cảnh vệ báo lên các quan chức thành phố. Biết mình đã hành động trái luật đối với công dân La Mã, các quan chức thành phố sợ hãi,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:39 - liền đến năn nỉ, đưa hai ông ra và xin rời khỏi thành phố.
  • Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Sáng Thế Ký 8:16 - “Con và gia đình hãy ra khỏi tàu.
  • Sáng Thế Ký 8:17 - Con cũng thả các sinh vật đã ở với con, nào loài chim, loài thú, và loài bò sát, để chúng sinh sôi nẩy nở và tăng thêm nhiều trên mặt đất.”
  • Sáng Thế Ký 8:18 - Nô-ê cùng vợ, các con, và các dâu đều ra khỏi tàu.
圣经
资源
计划
奉献