Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của cả nhân loại, sẽ đi trước anh em qua Sông Giô-đan.
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪!全地之主的约柜必在你们的前面过去,到约旦河里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪!全地之主的约柜必在你们的前面过去,到约旦河里。
  • 当代译本 - 看啊,天下之主的约柜要在你们前面过约旦河。
  • 中文标准译本 - 看哪,全地之主的约柜就要在你们前面过去,进入约旦河了。
  • New International Version - See, the ark of the covenant of the Lord of all the earth will go into the Jordan ahead of you.
  • New International Reader's Version - The ark will go into the Jordan River ahead of you. It’s the ark of the covenant of the Lord of the whole earth.
  • English Standard Version - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth is passing over before you into the Jordan.
  • New Living Translation - Look, the Ark of the Covenant, which belongs to the Lord of the whole earth, will lead you across the Jordan River!
  • Christian Standard Bible - when the ark of the covenant of the Lord of the whole earth goes ahead of you into the Jordan.
  • New American Standard Bible - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth is crossing over ahead of you into the Jordan.
  • New King James Version - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth is crossing over before you into the Jordan.
  • Amplified Bible - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth is crossing over ahead of you [leading the way] into the Jordan.
  • American Standard Version - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth passeth over before you into the Jordan.
  • King James Version - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth passeth over before you into Jordan.
  • New English Translation - Look! The ark of the covenant of the Ruler of the whole earth is ready to enter the Jordan ahead of you.
  • World English Bible - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth passes over before you into the Jordan.
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪!全地之主的約櫃必在你們的前面過去,到約旦河裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪!全地之主的約櫃必在你們的前面過去,到約旦河裏。
  • 當代譯本 - 看啊,天下之主的約櫃要在你們前面過約旦河。
  • 中文標準譯本 - 看哪,全地之主的約櫃就要在你們前面過去,進入約旦河了。
  • 文理和合譯本 - 全地主宰之約匱、先爾而入約但河中、
  • 文理委辦譯本 - 宇宙主宰之法匱、必先爾至約但河中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 普天下主宰之約匱、必先爾至 約但 河中、
  • Nueva Versión Internacional - El arca del pacto, que pertenece al Soberano de toda la tierra, cruzará el Jordán al frente de ustedes.
  • Новый Русский Перевод - Смотрите, ковчег завета Владыки всей земли войдет в Иордан впереди вас.
  • Восточный перевод - Смотрите, сундук соглашения с Владыкой всей земли войдёт в Иордан впереди вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, сундук соглашения с Владыкой всей земли войдёт в Иордан впереди вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, сундук соглашения с Владыкой всей земли войдёт в Иордан впереди вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - le coffre de l’alliance du Seigneur de toute la terre va traverser le Jourdain devant vous.
  • リビングバイブル - いいですか。全地の支配者である主の契約の箱が、先頭に立って、ヨルダン川を渡ろうとしている。
  • Nova Versão Internacional - Vejam, a arca da aliança do Soberano de toda a terra atravessará o Jordão à frente de vocês.
  • Hoffnung für alle - Seht, hier ist die Bundeslade des Herrn, dem die ganze Welt gehört! Die Priester werden sie vor euch her in den Jordan tragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด หีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้าแห่งมวลพิภพจะนำท่านทั้งหลายข้ามแม่น้ำไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด หีบ​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​แห่ง​โลก​ทั้ง​โลก​กำลัง​ไป​ล่วง​หน้า​ท่าน​สู่​แม่น้ำ​จอร์แดน
交叉引用
  • Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
  • Y-sai 3:12 - Dân ta bị bọn trẻ áp bức và đàn bà cai trị họ. Ôi dân ta, lãnh đạo con đã dẫn con lầm lạc; họ đưa con vào đường sai trái.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Giô-suê 3:3 - “Khi thấy các thầy tế lễ và người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đi, anh em phải nhổ trại đi theo.
  • Giô-suê 3:4 - Vì anh em chưa đi đường này bao giờ, nên phải theo sự hướng dẫn của họ. Nhưng đừng theo gần quá, phải giữ một khoảng cách chừng 920 mét.”
  • Giô-suê 3:5 - Giô-suê nói: “Anh em phải giữ mình thánh sạch, vì ngày mai Chúa Hằng Hữu sẽ làm những việc lạ thường trước mắt anh em.”
  • Giô-suê 3:6 - Theo lệnh Giô-suê, các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước ra đi; toàn dân theo sau.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Xa-cha-ri 6:5 - Thiên sứ đáp: “Đó là bốn thần linh trên trời. Họ là những vị đứng hầu trước mặt Chúa của toàn thế gian, và nay được sai đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này, Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của cả nhân loại, sẽ đi trước anh em qua Sông Giô-đan.
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪!全地之主的约柜必在你们的前面过去,到约旦河里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪!全地之主的约柜必在你们的前面过去,到约旦河里。
  • 当代译本 - 看啊,天下之主的约柜要在你们前面过约旦河。
  • 中文标准译本 - 看哪,全地之主的约柜就要在你们前面过去,进入约旦河了。
  • New International Version - See, the ark of the covenant of the Lord of all the earth will go into the Jordan ahead of you.
  • New International Reader's Version - The ark will go into the Jordan River ahead of you. It’s the ark of the covenant of the Lord of the whole earth.
  • English Standard Version - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth is passing over before you into the Jordan.
  • New Living Translation - Look, the Ark of the Covenant, which belongs to the Lord of the whole earth, will lead you across the Jordan River!
  • Christian Standard Bible - when the ark of the covenant of the Lord of the whole earth goes ahead of you into the Jordan.
  • New American Standard Bible - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth is crossing over ahead of you into the Jordan.
  • New King James Version - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth is crossing over before you into the Jordan.
  • Amplified Bible - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth is crossing over ahead of you [leading the way] into the Jordan.
  • American Standard Version - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth passeth over before you into the Jordan.
  • King James Version - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth passeth over before you into Jordan.
  • New English Translation - Look! The ark of the covenant of the Ruler of the whole earth is ready to enter the Jordan ahead of you.
  • World English Bible - Behold, the ark of the covenant of the Lord of all the earth passes over before you into the Jordan.
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪!全地之主的約櫃必在你們的前面過去,到約旦河裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪!全地之主的約櫃必在你們的前面過去,到約旦河裏。
  • 當代譯本 - 看啊,天下之主的約櫃要在你們前面過約旦河。
  • 中文標準譯本 - 看哪,全地之主的約櫃就要在你們前面過去,進入約旦河了。
  • 文理和合譯本 - 全地主宰之約匱、先爾而入約但河中、
  • 文理委辦譯本 - 宇宙主宰之法匱、必先爾至約但河中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 普天下主宰之約匱、必先爾至 約但 河中、
  • Nueva Versión Internacional - El arca del pacto, que pertenece al Soberano de toda la tierra, cruzará el Jordán al frente de ustedes.
  • Новый Русский Перевод - Смотрите, ковчег завета Владыки всей земли войдет в Иордан впереди вас.
  • Восточный перевод - Смотрите, сундук соглашения с Владыкой всей земли войдёт в Иордан впереди вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, сундук соглашения с Владыкой всей земли войдёт в Иордан впереди вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, сундук соглашения с Владыкой всей земли войдёт в Иордан впереди вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - le coffre de l’alliance du Seigneur de toute la terre va traverser le Jourdain devant vous.
  • リビングバイブル - いいですか。全地の支配者である主の契約の箱が、先頭に立って、ヨルダン川を渡ろうとしている。
  • Nova Versão Internacional - Vejam, a arca da aliança do Soberano de toda a terra atravessará o Jordão à frente de vocês.
  • Hoffnung für alle - Seht, hier ist die Bundeslade des Herrn, dem die ganze Welt gehört! Die Priester werden sie vor euch her in den Jordan tragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด หีบพันธสัญญาขององค์พระผู้เป็นเจ้าแห่งมวลพิภพจะนำท่านทั้งหลายข้ามแม่น้ำไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด หีบ​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​แห่ง​โลก​ทั้ง​โลก​กำลัง​ไป​ล่วง​หน้า​ท่าน​สู่​แม่น้ำ​จอร์แดน
  • Xa-cha-ri 14:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm Vua khắp hoàn vũ. Vào ngày ấy, chỉ có duy một Chúa Hằng Hữu, và Danh Ngài là Danh duy nhất được thờ phượng.
  • Y-sai 3:12 - Dân ta bị bọn trẻ áp bức và đàn bà cai trị họ. Ôi dân ta, lãnh đạo con đã dẫn con lầm lạc; họ đưa con vào đường sai trái.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Giô-suê 3:3 - “Khi thấy các thầy tế lễ và người Lê-vi khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đi, anh em phải nhổ trại đi theo.
  • Giô-suê 3:4 - Vì anh em chưa đi đường này bao giờ, nên phải theo sự hướng dẫn của họ. Nhưng đừng theo gần quá, phải giữ một khoảng cách chừng 920 mét.”
  • Giô-suê 3:5 - Giô-suê nói: “Anh em phải giữ mình thánh sạch, vì ngày mai Chúa Hằng Hữu sẽ làm những việc lạ thường trước mắt anh em.”
  • Giô-suê 3:6 - Theo lệnh Giô-suê, các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước ra đi; toàn dân theo sau.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
  • Gióp 41:11 - Ai cho Ta vay mượn để đòi Ta hoàn trả? Vạn vật dưới vòm trời đều thuộc về Ta.
  • Xa-cha-ri 4:14 - Thiên sứ nói với tôi: “Đó là hai người được xức dầu, phục vụ Chúa Hằng Hữu dưới đất.”
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Mi-ca 4:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy vùng dậy đạp lúa, hỡi Giê-ru-sa-lem! Ta sẽ ban cho ngươi sừng bằng sắt và vó bằng đồng, ngươi sẽ đánh tan nhiều dân tộc. Ngươi sẽ đem chiến lợi phẩm dâng lên Chúa Hằng Hữu, và của cải họ cho Chúa Hằng Hữu của cả hoàn vũ.”
  • Giô-suê 3:13 - Khi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Chúa của cả nhân loại, giẫm chân vào nước sông, dòng sông sẽ bị chia đôi, nước sông từ nguồn chảy xuống dồn lại thành một khối.”
  • Xa-cha-ri 6:5 - Thiên sứ đáp: “Đó là bốn thần linh trên trời. Họ là những vị đứng hầu trước mặt Chúa của toàn thế gian, và nay được sai đi.
圣经
资源
计划
奉献