Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hết-bôn, và Gia-ê-xe cùng với đất phụ cận để nuôi gai súc.
  • 新标点和合本 - 希实本和属城的郊野,雅谢和属城的郊野,共四座城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希实本和城的郊外,以及雅谢和城的郊外,共四座城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希实本和城的郊外,以及雅谢和城的郊外,共四座城。
  • 当代译本 - 希实本、雅谢四座城及其草场。
  • 圣经新译本 - 希实本和希实本的郊野,雅谢和雅谢的郊野,共四座城。
  • 中文标准译本 - 希实本和附属的牧野,雅谢和附属的牧野,总共四座城。
  • 现代标点和合本 - 希实本和属城的郊野,雅谢和属城的郊野,共四座城。
  • 和合本(拼音版) - 希实本和属城的郊野、雅谢和属城的郊野,共四座城。
  • New International Version - Heshbon and Jazer, together with their pasturelands—four towns in all.
  • New International Reader's Version - Heshbon and Jazer. The total number of these towns and their grasslands came to four.
  • English Standard Version - Heshbon with its pasturelands, Jazer with its pasturelands—four cities in all.
  • New Living Translation - Heshbon, and Jazer—four towns.
  • Christian Standard Bible - Heshbon with its pasturelands, and Jazer with its pasturelands — four cities in all.
  • New American Standard Bible - Heshbon with its pasture lands, and Jazer with its pasture lands; four cities in all.
  • New King James Version - Heshbon with its common-land, and Jazer with its common-land: four cities in all.
  • Amplified Bible - Heshbon with its pasture lands and Jazer with its pasture lands; four cities in all.
  • American Standard Version - Heshbon with its suburbs, Jazer with its suburbs; four cities in all.
  • King James Version - Heshbon with her suburbs, Jazer with her suburbs; four cities in all.
  • New English Translation - Heshbon, and Jazer, along with the grazing areas of each – a total of four cities.
  • World English Bible - Heshbon with its pasture lands, Jazer with its pasture lands: four cities in all.
  • 新標點和合本 - 希實本和屬城的郊野,雅謝和屬城的郊野,共四座城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希實本和城的郊外,以及雅謝和城的郊外,共四座城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希實本和城的郊外,以及雅謝和城的郊外,共四座城。
  • 當代譯本 - 希實本、雅謝四座城及其草場。
  • 聖經新譯本 - 希實本和希實本的郊野,雅謝和雅謝的郊野,共四座城。
  • 呂振中譯本 - 希實本 和屬 希實本 的牧場, 雅謝 和屬 雅謝 的牧場:共四座城。
  • 中文標準譯本 - 希實本和附屬的牧野,雅謝和附屬的牧野,總共四座城。
  • 現代標點和合本 - 希實本和屬城的郊野,雅謝和屬城的郊野,共四座城。
  • 文理和合譯本 - 希實本與其郊、雅謝與其郊、共四邑、
  • 文理委辦譯本 - 希實本與其郊、牙設與其郊、共四邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希實本 與其郊、 牙塞 與其郊、共四邑、
  • Nueva Versión Internacional - Hesbón y Jazer.
  • 현대인의 성경 - 헤스본과 야셀과 여기에 딸린 목초지로 모두 4개의 성이었다.
  • Новый Русский Перевод - Хешбон и Иазер с их пастбищами – четыре города общим счетом.
  • Восточный перевод - Хешбон и Иазер с их пастбищами – всего четыре города.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хешбон и Иазер с их пастбищами – всего четыре города.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хешбон и Иазер с их пастбищами – всего четыре города.
  • La Bible du Semeur 2015 - Heshbôn, Yaezer, soit quatre villes.
  • Nova Versão Internacional - Hesbom e Jazar, cada qual com os seus arredores. Foram quatro cidades ao todo.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮชโบน และยาเซอร์รวม 4 เมืองพร้อมทุ่งหญ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฮชโบน​พร้อม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า ยาเซอร์​พร้อม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า รวม​ทั้ง​หมด 4 เมือง
交叉引用
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 6:81 - Hết-bôn, và Gia-ê-xe, với đồng cỏ chung quanh.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:27 - Cho nên, một thi sĩ đã viết: “Ta kéo đến Hết-bôn! Xây thành của Si-hôn!
  • Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
  • Dân Số Ký 21:30 - Lính ngươi bị bắn ngã, Hết-bôn bị hủy phá tàn tạ Đi-bôn, Nô-phách, Mê-đê-ba: Đều bị thiêu hủy cả.”
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Giô-suê 13:17 - cho đến Hết-bôn với các thành trong đồng bằng: Đi-bôn, Ba-mốt Ba-anh, Bết-ba-anh-mê-ôn,
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Giê-rê-mi 48:32 - Hỡi cây nho ở Síp-ma, Ta sẽ khóc cho ngươi nhiều hơn Ta đã khóc cho Gia-ê-xe. Các cành ngươi vươn xa đến Biển Chết, nhưng kẻ hủy diệt đến lột trần ngươi! Nó đến hái sạch nho và trái mùa hạ của ngươi.
  • Giô-suê 13:21 - Như vậy, đất của họ gồm tất cả các thành trong đồng bằng và toàn giang san của Si-hôn, vua A-mô-rít có kinh đô là Hết-bôn. Vua này cùng với các tù trưởng Ma-đi-an: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ và Rê-ba (các chư hầu của Si-hôn) đều bị Môi-se đánh bại.
  • Y-sai 16:8 - Những cánh đồng của Hết-bôn bị bỏ hoang; những vườn nho tại Síp-ma đã khô cháy. Những lãnh đạo các nước chà đạp Mô-áp— là những gốc nho quý nhất. Dây nho trải dài từ bắc lan đến tận Gia-ê-xe và trải rộng từ hướng đông vào tận hoang mạc. Chồi của nó đâm ra về hướng tây băng qua bên kia biển.
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hết-bôn, và Gia-ê-xe cùng với đất phụ cận để nuôi gai súc.
  • 新标点和合本 - 希实本和属城的郊野,雅谢和属城的郊野,共四座城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希实本和城的郊外,以及雅谢和城的郊外,共四座城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希实本和城的郊外,以及雅谢和城的郊外,共四座城。
  • 当代译本 - 希实本、雅谢四座城及其草场。
  • 圣经新译本 - 希实本和希实本的郊野,雅谢和雅谢的郊野,共四座城。
  • 中文标准译本 - 希实本和附属的牧野,雅谢和附属的牧野,总共四座城。
  • 现代标点和合本 - 希实本和属城的郊野,雅谢和属城的郊野,共四座城。
  • 和合本(拼音版) - 希实本和属城的郊野、雅谢和属城的郊野,共四座城。
  • New International Version - Heshbon and Jazer, together with their pasturelands—four towns in all.
  • New International Reader's Version - Heshbon and Jazer. The total number of these towns and their grasslands came to four.
  • English Standard Version - Heshbon with its pasturelands, Jazer with its pasturelands—four cities in all.
  • New Living Translation - Heshbon, and Jazer—four towns.
  • Christian Standard Bible - Heshbon with its pasturelands, and Jazer with its pasturelands — four cities in all.
  • New American Standard Bible - Heshbon with its pasture lands, and Jazer with its pasture lands; four cities in all.
  • New King James Version - Heshbon with its common-land, and Jazer with its common-land: four cities in all.
  • Amplified Bible - Heshbon with its pasture lands and Jazer with its pasture lands; four cities in all.
  • American Standard Version - Heshbon with its suburbs, Jazer with its suburbs; four cities in all.
  • King James Version - Heshbon with her suburbs, Jazer with her suburbs; four cities in all.
  • New English Translation - Heshbon, and Jazer, along with the grazing areas of each – a total of four cities.
  • World English Bible - Heshbon with its pasture lands, Jazer with its pasture lands: four cities in all.
  • 新標點和合本 - 希實本和屬城的郊野,雅謝和屬城的郊野,共四座城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希實本和城的郊外,以及雅謝和城的郊外,共四座城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希實本和城的郊外,以及雅謝和城的郊外,共四座城。
  • 當代譯本 - 希實本、雅謝四座城及其草場。
  • 聖經新譯本 - 希實本和希實本的郊野,雅謝和雅謝的郊野,共四座城。
  • 呂振中譯本 - 希實本 和屬 希實本 的牧場, 雅謝 和屬 雅謝 的牧場:共四座城。
  • 中文標準譯本 - 希實本和附屬的牧野,雅謝和附屬的牧野,總共四座城。
  • 現代標點和合本 - 希實本和屬城的郊野,雅謝和屬城的郊野,共四座城。
  • 文理和合譯本 - 希實本與其郊、雅謝與其郊、共四邑、
  • 文理委辦譯本 - 希實本與其郊、牙設與其郊、共四邑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希實本 與其郊、 牙塞 與其郊、共四邑、
  • Nueva Versión Internacional - Hesbón y Jazer.
  • 현대인의 성경 - 헤스본과 야셀과 여기에 딸린 목초지로 모두 4개의 성이었다.
  • Новый Русский Перевод - Хешбон и Иазер с их пастбищами – четыре города общим счетом.
  • Восточный перевод - Хешбон и Иазер с их пастбищами – всего четыре города.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хешбон и Иазер с их пастбищами – всего четыре города.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хешбон и Иазер с их пастбищами – всего четыре города.
  • La Bible du Semeur 2015 - Heshbôn, Yaezer, soit quatre villes.
  • Nova Versão Internacional - Hesbom e Jazar, cada qual com os seus arredores. Foram quatro cidades ao todo.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮชโบน และยาเซอร์รวม 4 เมืองพร้อมทุ่งหญ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เฮชโบน​พร้อม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า ยาเซอร์​พร้อม​ทั้ง​ทุ่ง​หญ้า รวม​ทั้ง​หมด 4 เมือง
  • Dân Số Ký 32:3 - “Chúa Hằng Hữu đã đánh bại dân của các địa phương A-ta-rốt, Đi-bôn, Gia-ê-xe, Nim-ra, Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Sê-ham, Nê-bô, và Bê-ôn trước mặt người Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 6:81 - Hết-bôn, và Gia-ê-xe, với đồng cỏ chung quanh.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 21:26 - Hết-bôn là kinh đô của Si-hôn, vua A-mô-rít. Trước kia, Si-hôn đã đánh bại vua Mô-áp, chiếm đoạt hết đất của vua này cho đến sông Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:27 - Cho nên, một thi sĩ đã viết: “Ta kéo đến Hết-bôn! Xây thành của Si-hôn!
  • Dân Số Ký 21:28 - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
  • Dân Số Ký 21:29 - Thống khổ cho người Mô-áp! Ngày tàn của ngươi đã tới! Này, Kê-mốt hỡi! Con trai ngươi phải lưu lạc, con gái ngươi bị tù đày, bởi tay Si-hôn, vua người A-mô-rít.
  • Dân Số Ký 21:30 - Lính ngươi bị bắn ngã, Hết-bôn bị hủy phá tàn tạ Đi-bôn, Nô-phách, Mê-đê-ba: Đều bị thiêu hủy cả.”
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Giô-suê 13:17 - cho đến Hết-bôn với các thành trong đồng bằng: Đi-bôn, Ba-mốt Ba-anh, Bết-ba-anh-mê-ôn,
  • Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
  • Giê-rê-mi 48:32 - Hỡi cây nho ở Síp-ma, Ta sẽ khóc cho ngươi nhiều hơn Ta đã khóc cho Gia-ê-xe. Các cành ngươi vươn xa đến Biển Chết, nhưng kẻ hủy diệt đến lột trần ngươi! Nó đến hái sạch nho và trái mùa hạ của ngươi.
  • Giô-suê 13:21 - Như vậy, đất của họ gồm tất cả các thành trong đồng bằng và toàn giang san của Si-hôn, vua A-mô-rít có kinh đô là Hết-bôn. Vua này cùng với các tù trưởng Ma-đi-an: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ và Rê-ba (các chư hầu của Si-hôn) đều bị Môi-se đánh bại.
  • Y-sai 16:8 - Những cánh đồng của Hết-bôn bị bỏ hoang; những vườn nho tại Síp-ma đã khô cháy. Những lãnh đạo các nước chà đạp Mô-áp— là những gốc nho quý nhất. Dây nho trải dài từ bắc lan đến tận Gia-ê-xe và trải rộng từ hướng đông vào tận hoang mạc. Chồi của nó đâm ra về hướng tây băng qua bên kia biển.
  • Y-sai 16:9 - Vì thế, Ta khóc than cho Gia-ê-xe và vườn nho Síp-ma; nước mắt Ta rơi vì Hết-bôn và Ê-lê-a-lê. Tiếng hát reo vui của người hái trái mùa hạ không còn nữa.
圣经
资源
计划
奉献