Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy dạy người Ít-ra-ên chọn một số thành làm nơi trú ẩn như ta đã chỉ thị Môi-se.
  • 新标点和合本 - “你吩咐以色列人说:你们要照着我藉摩西所晓谕你们的,为自己设立逃城,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你吩咐以色列人说:‘你们要照我藉摩西所吩咐你们的,为自己设立逃城,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你吩咐以色列人说:‘你们要照我藉摩西所吩咐你们的,为自己设立逃城,
  • 当代译本 - “你吩咐以色列人,照我以前借摩西所吩咐你们的,设立一些城邑作为避难城,
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人:‘你们要照着我藉着摩西命令你们的,为自己设立避难城,
  • 中文标准译本 - “你要告诉以色列子民:你们要照我藉着摩西所吩咐你们的,为自己设立一些逃城,
  • 现代标点和合本 - “你吩咐以色列人说:你们要照着我藉摩西所晓谕你们的,为自己设立逃城,
  • 和合本(拼音版) - “你吩咐以色列人说:你们要照着我藉摩西所晓谕你们的,为自己设立逃城。
  • New International Version - “Tell the Israelites to designate the cities of refuge, as I instructed you through Moses,
  • New International Reader's Version - “Tell the Israelites to choose the cities to go to for safety, just as I directed you through Moses.
  • English Standard Version - “Say to the people of Israel, ‘Appoint the cities of refuge, of which I spoke to you through Moses,
  • New Living Translation - “Now tell the Israelites to designate the cities of refuge, as I instructed Moses.
  • Christian Standard Bible - “Tell the Israelites: Select your cities of refuge, as I instructed you through Moses,
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel, saying, ‘ Designate the cities of refuge, of which I spoke to you through Moses,
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, saying: ‘Appoint for yourselves cities of refuge, of which I spoke to you through Moses,
  • Amplified Bible - “Speak to the Israelites, saying, ‘Designate the cities of refuge (asylum), of which I spoke to you through Moses,
  • American Standard Version - Speak to the children of Israel, saying, Assign you the cities of refuge, whereof I spake unto you by Moses,
  • King James Version - Speak to the children of Israel, saying, Appoint out for you cities of refuge, whereof I spake unto you by the hand of Moses:
  • New English Translation - “Have the Israelites select the cities of refuge that I told you about through Moses.
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, saying, ‘Assign the cities of refuge, of which I spoke to you by Moses,
  • 新標點和合本 - 「你吩咐以色列人說:你們要照着我藉摩西所曉諭你們的,為自己設立逃城,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你吩咐以色列人說:『你們要照我藉摩西所吩咐你們的,為自己設立逃城,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你吩咐以色列人說:『你們要照我藉摩西所吩咐你們的,為自己設立逃城,
  • 當代譯本 - 「你吩咐以色列人,照我以前藉摩西所吩咐你們的,設立一些城邑作為避難城,
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人:‘你們要照著我藉著摩西命令你們的,為自己設立避難城,
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:「你們要照我由 摩西 經手所告訴你們的為自己設立逃罪城,
  • 中文標準譯本 - 「你要告訴以色列子民:你們要照我藉著摩西所吩咐你們的,為自己設立一些逃城,
  • 現代標點和合本 - 「你吩咐以色列人說:你們要照著我藉摩西所曉諭你們的,為自己設立逃城,
  • 文理和合譯本 - 告以色列人云、當遵我藉摩西所命爾者、簡立逃城、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、昔我諭摩西、必有數邑為逋逃之藪、今當立之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、當遵我昔託 摩西 所命爾者、擇逃避之邑、
  • Nueva Versión Internacional - «Pídeles a los israelitas que designen algunas ciudades de refugio, tal como te lo ordené por medio de Moisés.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성에게 이렇게 말씀
  • Новый Русский Перевод - – Скажи израильтянам, чтобы они выбрали города-убежища, как Я говорил вам через Моисея,
  • Восточный перевод - – Повели исраильтянам выбрать города-убежища, как Я говорил вам через Мусу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Повели исраильтянам выбрать города-убежища, как Я говорил вам через Мусу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Повели исроильтянам выбрать города-убежища, как Я говорил вам через Мусо,
  • La Bible du Semeur 2015 - de communiquer les instructions suivantes aux Israélites : Choisissez-vous les villes de refuge dont je vous ai parlé par l’intermédiaire de Moïse .
  • リビングバイブル - 「モーセに指示しておいたことだが、避難用の町を設けるようにイスラエルの人々に言いなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Diga aos israelitas que designem as cidades de refúgio, como lhes ordenei por meio de Moisés,
  • Hoffnung für alle - »Befiehl dem Volk, Städte auszuwählen, die als Zufluchtsorte dienen sollen, wie ich es euch schon durch Mose gesagt habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงสั่งประชากรอิสราเอลให้กำหนดเมืองลี้ภัยตามที่เราได้สั่งโมเสสไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​พูด​กับ​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘จง​กำหนด​เมือง​ลี้​ภัย​ขึ้น ตาม​ที่​เรา​ได้​สั่ง​เจ้า​โดย​ผ่าน​ทาง​โมเสส​ว่า
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:19 - Niềm hy vọng của chúng ta vừa vững chắc vừa an toàn, như chiếc neo của linh hồn giữ chặt chúng ta trong Đức Chúa Trời; Ngài đang ngự sau bức màn, trong Nơi Chí Thánh trên trời.
  • Xuất Ai Cập 21:13 - Nhưng nếu tai nạn là do Đức Chúa Trời cho xảy ra, chứ không phải do kẻ sát nhân dự mưu, thì Ta có dự liệu một nơi cho kẻ sát nhân ẩn náu.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:2 - anh em phải nhớ dành riêng ba thành nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho những người ngộ sát trú ẩn. Chia toàn lãnh thổ ra làm ba phần và giữa mỗi phần sẽ có một thành trú ẩn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:3 - Anh em phải đắp đường sá và chia lãng thổ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em làm sản nghiệp thành ba phần, để kẻ giết người có thể ẩn náu tại đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:4 - Các thành này dùng để bảo vệ những ai vô ý giết người, chứ không vì thù ghét. Chạy vào đó, người ấy được sống còn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:5 - Thí dụ trường hợp một người vào rừng đốn củi với một người láng giềng. Khi người này vung rìu đốn cây, chẳng may lưỡi rìu tuột khỏi cán văng trúng người láng giềng gây thiệt mạng. Người này có thể chạy vào một thành trú ẩn để bảo tồn mạng mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:6 - Ba thành trú ẩn phải được phân phối ra ba nơi cách nhau; nếu không, khi có người nổi giận đuổi theo để báo thù, vì đường xa nên đuổi kịp và giết người kia đi, mặc dù người ấy không đáng chết chỉ vì rủi ro giết người chứ không do thù oán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:7 - Đó là lý do vì sao tôi phán dặn anh em phải dành riêng ra ba thành trú ẩn này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:8 - Trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mở rộng bờ cõi lãnh thổ, cho anh em tất cả đất đai Ngài hứa cho các tổ tiên,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:9 - bởi vì anh em có yêu kính Chúa, đi theo đường lối Ngài dạy, tuân hành các điều răn luật lệ của Ngài—những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay—thì anh em sẽ lập thêm ba thành trú ẩn nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:10 - Nếu không, máu vô tội sẽ đổ trên đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em chiếm hữu, thì anh em phải chịu trách nhiệm các trường hợp đổ máu vô tội ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:11 - Trong trường hợp có người thù ghét người khác, rình rập, giết nạn nhân chết đi, rồi chạy vào một thành trú ẩn,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:12 - thì các trưởng lão nơi nguyên quán của kẻ sát nhân sẽ sai người đi bắt người này về, giao cho người báo thù để giết đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:13 - Đừng thương hại, nhưng phải trừ những ai giết người vô tội đi. Như vậy anh em mới được may mắn.”
  • Dân Số Ký 35:11 - các ngươi sẽ chọn những thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát.
  • Dân Số Ký 35:12 - Những thành này là nơi họ ẩn náu tránh người báo thù, vì họ phải được sống còn đến ngày ra tòa.
  • Dân Số Ký 35:13 - Trong sáu thành trú ẩn,
  • Dân Số Ký 35:14 - phải có ba thành bên này Sông Giô-đan và ba thành trong đất Ca-na-an.
  • Dân Số Ký 35:15 - Các thành này không những chỉ là nơi trú ẩn cho người Ít-ra-ên, mà cũng cho ngoại kiều và khách tạm trú khi họ lỡ tay giết người.
  • Dân Số Ký 35:16 - Nhưng nếu ai dùng khí cụ bằng sắt đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:17 - Hoặc nếu ai cầm đá đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:18 - Hoặc nếu ai dùng khí giới bằng gỗ đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:19 - Khi người báo thù tìm gặp sẽ tự tay giết chết kẻ sát nhân để trả nợ máu.
  • Dân Số Ký 35:20 - Nếu ai vì ghen ghét xô đẩy người khác, hoặc rình rập đợi chờ để ném vật gì giết chết người khác,
  • Dân Số Ký 35:21 - hoặc nếu ai vì thù hận vung tay đánh chết người khác, thì đều phải bị xử tử. Khi người báo thù tìm gặp, sẽ giết chết kẻ sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:22 - Nhưng nếu ai giết người vì tình cờ, xô đẩy người khác không do ghen ghét, ném vật gì vào người khác không do dự mưu (rình rập),
  • Dân Số Ký 35:23 - hoặc ngẫu nhiên ném đá trúng phải người khác chứ không do hận thù, không cố tình hại người,
  • Dân Số Ký 35:24 - thì tòa án khi phân xử giữa người ngộ sát và người báo thù, sẽ căn cứ trên các nguyên tắc này
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:41 - Sau đó, Môi-se ra chỉ thị, dành riêng ba thành bên bờ phía đông Sông Giô-đan
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:42 - dùng làm nơi trú ẩn cho những ai lầm lỡ giết người, không có hiềm khích trước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:43 - Các thành đó là Bê-xe trên cao nguyên, trong hoang mạc, dành cho đại tộc Ru-bên; Ra-mốt trong Ga-la-át, cho đại tộc Gát; và Gô-lan thuộc Ba-san, cho đại tộc Ma-na-se.
  • Dân Số Ký 35:6 - Trong số các thành các ngươi tặng người Lê-vi, phải dành sáu thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát. Ngoài ra các ngươi hãy tặng họ bốn mươi hai thành khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy dạy người Ít-ra-ên chọn một số thành làm nơi trú ẩn như ta đã chỉ thị Môi-se.
  • 新标点和合本 - “你吩咐以色列人说:你们要照着我藉摩西所晓谕你们的,为自己设立逃城,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你吩咐以色列人说:‘你们要照我藉摩西所吩咐你们的,为自己设立逃城,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你吩咐以色列人说:‘你们要照我藉摩西所吩咐你们的,为自己设立逃城,
  • 当代译本 - “你吩咐以色列人,照我以前借摩西所吩咐你们的,设立一些城邑作为避难城,
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人:‘你们要照着我藉着摩西命令你们的,为自己设立避难城,
  • 中文标准译本 - “你要告诉以色列子民:你们要照我藉着摩西所吩咐你们的,为自己设立一些逃城,
  • 现代标点和合本 - “你吩咐以色列人说:你们要照着我藉摩西所晓谕你们的,为自己设立逃城,
  • 和合本(拼音版) - “你吩咐以色列人说:你们要照着我藉摩西所晓谕你们的,为自己设立逃城。
  • New International Version - “Tell the Israelites to designate the cities of refuge, as I instructed you through Moses,
  • New International Reader's Version - “Tell the Israelites to choose the cities to go to for safety, just as I directed you through Moses.
  • English Standard Version - “Say to the people of Israel, ‘Appoint the cities of refuge, of which I spoke to you through Moses,
  • New Living Translation - “Now tell the Israelites to designate the cities of refuge, as I instructed Moses.
  • Christian Standard Bible - “Tell the Israelites: Select your cities of refuge, as I instructed you through Moses,
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel, saying, ‘ Designate the cities of refuge, of which I spoke to you through Moses,
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, saying: ‘Appoint for yourselves cities of refuge, of which I spoke to you through Moses,
  • Amplified Bible - “Speak to the Israelites, saying, ‘Designate the cities of refuge (asylum), of which I spoke to you through Moses,
  • American Standard Version - Speak to the children of Israel, saying, Assign you the cities of refuge, whereof I spake unto you by Moses,
  • King James Version - Speak to the children of Israel, saying, Appoint out for you cities of refuge, whereof I spake unto you by the hand of Moses:
  • New English Translation - “Have the Israelites select the cities of refuge that I told you about through Moses.
  • World English Bible - “Speak to the children of Israel, saying, ‘Assign the cities of refuge, of which I spoke to you by Moses,
  • 新標點和合本 - 「你吩咐以色列人說:你們要照着我藉摩西所曉諭你們的,為自己設立逃城,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你吩咐以色列人說:『你們要照我藉摩西所吩咐你們的,為自己設立逃城,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你吩咐以色列人說:『你們要照我藉摩西所吩咐你們的,為自己設立逃城,
  • 當代譯本 - 「你吩咐以色列人,照我以前藉摩西所吩咐你們的,設立一些城邑作為避難城,
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人:‘你們要照著我藉著摩西命令你們的,為自己設立避難城,
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:「你們要照我由 摩西 經手所告訴你們的為自己設立逃罪城,
  • 中文標準譯本 - 「你要告訴以色列子民:你們要照我藉著摩西所吩咐你們的,為自己設立一些逃城,
  • 現代標點和合本 - 「你吩咐以色列人說:你們要照著我藉摩西所曉諭你們的,為自己設立逃城,
  • 文理和合譯本 - 告以色列人云、當遵我藉摩西所命爾者、簡立逃城、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、昔我諭摩西、必有數邑為逋逃之藪、今當立之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、當遵我昔託 摩西 所命爾者、擇逃避之邑、
  • Nueva Versión Internacional - «Pídeles a los israelitas que designen algunas ciudades de refugio, tal como te lo ordené por medio de Moisés.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성에게 이렇게 말씀
  • Новый Русский Перевод - – Скажи израильтянам, чтобы они выбрали города-убежища, как Я говорил вам через Моисея,
  • Восточный перевод - – Повели исраильтянам выбрать города-убежища, как Я говорил вам через Мусу,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Повели исраильтянам выбрать города-убежища, как Я говорил вам через Мусу,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Повели исроильтянам выбрать города-убежища, как Я говорил вам через Мусо,
  • La Bible du Semeur 2015 - de communiquer les instructions suivantes aux Israélites : Choisissez-vous les villes de refuge dont je vous ai parlé par l’intermédiaire de Moïse .
  • リビングバイブル - 「モーセに指示しておいたことだが、避難用の町を設けるようにイスラエルの人々に言いなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Diga aos israelitas que designem as cidades de refúgio, como lhes ordenei por meio de Moisés,
  • Hoffnung für alle - »Befiehl dem Volk, Städte auszuwählen, die als Zufluchtsorte dienen sollen, wie ich es euch schon durch Mose gesagt habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงสั่งประชากรอิสราเอลให้กำหนดเมืองลี้ภัยตามที่เราได้สั่งโมเสสไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​พูด​กับ​ชาว​อิสราเอล​ว่า ‘จง​กำหนด​เมือง​ลี้​ภัย​ขึ้น ตาม​ที่​เรา​ได้​สั่ง​เจ้า​โดย​ผ่าน​ทาง​โมเสส​ว่า
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 6:19 - Niềm hy vọng của chúng ta vừa vững chắc vừa an toàn, như chiếc neo của linh hồn giữ chặt chúng ta trong Đức Chúa Trời; Ngài đang ngự sau bức màn, trong Nơi Chí Thánh trên trời.
  • Xuất Ai Cập 21:13 - Nhưng nếu tai nạn là do Đức Chúa Trời cho xảy ra, chứ không phải do kẻ sát nhân dự mưu, thì Ta có dự liệu một nơi cho kẻ sát nhân ẩn náu.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:2 - anh em phải nhớ dành riêng ba thành nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho những người ngộ sát trú ẩn. Chia toàn lãnh thổ ra làm ba phần và giữa mỗi phần sẽ có một thành trú ẩn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:3 - Anh em phải đắp đường sá và chia lãng thổ mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em làm sản nghiệp thành ba phần, để kẻ giết người có thể ẩn náu tại đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:4 - Các thành này dùng để bảo vệ những ai vô ý giết người, chứ không vì thù ghét. Chạy vào đó, người ấy được sống còn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:5 - Thí dụ trường hợp một người vào rừng đốn củi với một người láng giềng. Khi người này vung rìu đốn cây, chẳng may lưỡi rìu tuột khỏi cán văng trúng người láng giềng gây thiệt mạng. Người này có thể chạy vào một thành trú ẩn để bảo tồn mạng mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:6 - Ba thành trú ẩn phải được phân phối ra ba nơi cách nhau; nếu không, khi có người nổi giận đuổi theo để báo thù, vì đường xa nên đuổi kịp và giết người kia đi, mặc dù người ấy không đáng chết chỉ vì rủi ro giết người chứ không do thù oán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:7 - Đó là lý do vì sao tôi phán dặn anh em phải dành riêng ra ba thành trú ẩn này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:8 - Trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mở rộng bờ cõi lãnh thổ, cho anh em tất cả đất đai Ngài hứa cho các tổ tiên,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:9 - bởi vì anh em có yêu kính Chúa, đi theo đường lối Ngài dạy, tuân hành các điều răn luật lệ của Ngài—những điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay—thì anh em sẽ lập thêm ba thành trú ẩn nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:10 - Nếu không, máu vô tội sẽ đổ trên đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em chiếm hữu, thì anh em phải chịu trách nhiệm các trường hợp đổ máu vô tội ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:11 - Trong trường hợp có người thù ghét người khác, rình rập, giết nạn nhân chết đi, rồi chạy vào một thành trú ẩn,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:12 - thì các trưởng lão nơi nguyên quán của kẻ sát nhân sẽ sai người đi bắt người này về, giao cho người báo thù để giết đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:13 - Đừng thương hại, nhưng phải trừ những ai giết người vô tội đi. Như vậy anh em mới được may mắn.”
  • Dân Số Ký 35:11 - các ngươi sẽ chọn những thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát.
  • Dân Số Ký 35:12 - Những thành này là nơi họ ẩn náu tránh người báo thù, vì họ phải được sống còn đến ngày ra tòa.
  • Dân Số Ký 35:13 - Trong sáu thành trú ẩn,
  • Dân Số Ký 35:14 - phải có ba thành bên này Sông Giô-đan và ba thành trong đất Ca-na-an.
  • Dân Số Ký 35:15 - Các thành này không những chỉ là nơi trú ẩn cho người Ít-ra-ên, mà cũng cho ngoại kiều và khách tạm trú khi họ lỡ tay giết người.
  • Dân Số Ký 35:16 - Nhưng nếu ai dùng khí cụ bằng sắt đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:17 - Hoặc nếu ai cầm đá đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:18 - Hoặc nếu ai dùng khí giới bằng gỗ đánh chết người khác, thì người ấy phải bị xử tử vì tội sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:19 - Khi người báo thù tìm gặp sẽ tự tay giết chết kẻ sát nhân để trả nợ máu.
  • Dân Số Ký 35:20 - Nếu ai vì ghen ghét xô đẩy người khác, hoặc rình rập đợi chờ để ném vật gì giết chết người khác,
  • Dân Số Ký 35:21 - hoặc nếu ai vì thù hận vung tay đánh chết người khác, thì đều phải bị xử tử. Khi người báo thù tìm gặp, sẽ giết chết kẻ sát nhân.
  • Dân Số Ký 35:22 - Nhưng nếu ai giết người vì tình cờ, xô đẩy người khác không do ghen ghét, ném vật gì vào người khác không do dự mưu (rình rập),
  • Dân Số Ký 35:23 - hoặc ngẫu nhiên ném đá trúng phải người khác chứ không do hận thù, không cố tình hại người,
  • Dân Số Ký 35:24 - thì tòa án khi phân xử giữa người ngộ sát và người báo thù, sẽ căn cứ trên các nguyên tắc này
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:41 - Sau đó, Môi-se ra chỉ thị, dành riêng ba thành bên bờ phía đông Sông Giô-đan
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:42 - dùng làm nơi trú ẩn cho những ai lầm lỡ giết người, không có hiềm khích trước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:43 - Các thành đó là Bê-xe trên cao nguyên, trong hoang mạc, dành cho đại tộc Ru-bên; Ra-mốt trong Ga-la-át, cho đại tộc Gát; và Gô-lan thuộc Ba-san, cho đại tộc Ma-na-se.
  • Dân Số Ký 35:6 - Trong số các thành các ngươi tặng người Lê-vi, phải dành sáu thành làm nơi trú ẩn cho những người ngộ sát. Ngoài ra các ngươi hãy tặng họ bốn mươi hai thành khác.
圣经
资源
计划
奉献