Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có mười phần đất được chia cho đại tộc Ma-na-se, ngoài Ga-la-át và Ba-san phía đông Sông Giô-đan,
  • 新标点和合本 - 除了约旦河东的基列和巴珊地之外,还有十份地归玛拿西,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除了约旦河东的基列和巴珊地之外,还有十份的地业是属于玛拿西的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 除了约旦河东的基列和巴珊地之外,还有十份的地业是属于玛拿西的,
  • 当代译本 - 除了约旦河东的基列和巴珊两地以外,玛拿西人还分到十块土地,
  • 圣经新译本 - 这样,除了约旦河东的基列和巴珊地之外,还有十份地业归属玛拿西。
  • 中文标准译本 - 这样,除了在约旦河对岸的基列和巴珊地以外,玛拿西还抽签分得了十份地,
  • 现代标点和合本 - 除了约旦河东的基列和巴珊地之外,还有十份地归玛拿西,
  • 和合本(拼音版) - 除了约旦河东的基列和巴珊地之外,还有十份地归玛拿西,
  • New International Version - Manasseh’s share consisted of ten tracts of land besides Gilead and Bashan east of the Jordan,
  • New International Reader's Version - Manasseh’s share was made up of ten pieces of land. That land was in addition to Gilead and Bashan east of the Jordan River.
  • English Standard Version - Thus there fell to Manasseh ten portions, besides the land of Gilead and Bashan, which is on the other side of the Jordan,
  • New Living Translation - As a result, Manasseh’s total allocation came to ten parcels of land, in addition to the land of Gilead and Bashan across the Jordan River,
  • The Message - Manasseh’s lot came to ten portions, in addition to the land of Gilead and Bashan on the other side of the Jordan, because Manasseh’s daughters got an inheritance along with his sons. The land of Gilead belonged to the rest of the people of Manasseh.
  • Christian Standard Bible - As a result, ten tracts fell to Manasseh, besides the land of Gilead and Bashan, which are beyond the Jordan,
  • New American Standard Bible - So ten portions fell to Manasseh, besides the land of Gilead and Bashan, which is beyond the Jordan,
  • New King James Version - Ten shares fell to Manasseh, besides the land of Gilead and Bashan, which were on the other side of the Jordan,
  • Amplified Bible - So ten portions fell to Manasseh, besides the land of Gilead and Bashan, which is beyond the Jordan [on the east side of the river],
  • American Standard Version - And there fell ten parts to Manasseh, besides the land of Gilead and Bashan, which is beyond the Jordan;
  • King James Version - And there fell ten portions to Manasseh, beside the land of Gilead and Bashan, which were on the other side Jordan;
  • New English Translation - Manasseh was allotted ten shares of land, in addition to the land of Gilead and Bashan east of the Jordan,
  • World English Bible - Ten parts fell to Manasseh, in addition to the land of Gilead and Bashan, which is beyond the Jordan;
  • 新標點和合本 - 除了約旦河東的基列和巴珊地之外,還有十分地歸瑪拿西,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了約旦河東的基列和巴珊地之外,還有十份的地業是屬於瑪拿西的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除了約旦河東的基列和巴珊地之外,還有十份的地業是屬於瑪拿西的,
  • 當代譯本 - 除了約旦河東的基列和巴珊兩地以外,瑪拿西人還分到十塊土地,
  • 聖經新譯本 - 這樣,除了約旦河東的基列和巴珊地之外,還有十份地業歸屬瑪拿西。
  • 呂振中譯本 - 除了 約但 河 東 邊 基列 地和 巴珊 地 之外、還有十分地落歸 瑪拿西 ;
  • 中文標準譯本 - 這樣,除了在約旦河對岸的基列和巴珊地以外,瑪拿西還抽籤分得了十份地,
  • 現代標點和合本 - 除了約旦河東的基列和巴珊地之外,還有十份地歸瑪拿西,
  • 文理和合譯本 - 除約但東之基列 巴珊外、瑪拿西族得業十區、
  • 文理委辦譯本 - 除約但東、基列巴山地外、馬拿西族得地十區為業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 支派、在 約但 東、所得 基列 與 巴珊 之外、又得十鬮之地、
  • Nueva Versión Internacional - La tribu de Manasés recibió diez porciones de tierra, además de los territorios de Galaad y Basán, que están al lado oriental del Jordán.
  • 현대인의 성경 - 므낫세가 요단강 동쪽에 있는 길르앗과 바산 외에도 열 구획의 땅을 얻은 것은
  • Новый Русский Перевод - На долю Манассии, кроме Галаада и Башана, которые к востоку от Иордана, пришлось десять участков земли,
  • Восточный перевод - На долю Манассы, кроме Галаада и Башана, что к востоку от Иордана, пришлось десять участков земли,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На долю Манассы, кроме Галаада и Башана, что к востоку от Иордана, пришлось десять участков земли,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На долю Манассы, кроме Галаада и Бошона, что к востоку от Иордана, пришлось десять участков земли,
  • La Bible du Semeur 2015 - La tribu de Manassé reçut par conséquent dix parts – sans compter les régions de Galaad et du Basan situées à l’est du Jourdain.
  • リビングバイブル - その結果、主がモーセを通して与えた命令どおり、五人の娘は五人の大伯父と並んで相続地を受けました。結局マナセの相続地の全体は、ヨルダン川の東岸のギルアデとバシャンのほかに十の地区となりました。
  • Nova Versão Internacional - A tribo de Manassés recebeu dez quinhões de terra, além de Gileade e Basã, que ficam a leste do Jordão,
  • Hoffnung für alle - So kam es, dass der Stamm Manasse insgesamt zehn Anteile westlich des Jordan besaß, dazu im Osten die Länder Gilead und Baschan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนของมนัสเสห์ประกอบด้วยที่ดินสิบส่วน นอกเหนือจากกิเลอาดและบาชานทางตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​แบ่ง 10 ส่วน​จึง​ตก​เป็น​ของ​มนัสเสห์ นอก​เหนือ​จาก​ดินแดน​กิเลอาด​และ​บาชาน​ซึ่ง​อยู่​อีก​ฟาก​ของ​แม่น้ำ​จอร์แดน
交叉引用
  • Giô-suê 17:14 - Con cháu Giô-sép đến thưa với Giô-suê: “Chúng tôi là một dân đông vì Chúa Hằng Hữu ban phước cho chúng tôi. Vậy tại sao chúng tôi chỉ được có một phần đất thôi?”
  • Giô-suê 17:2 - Các họ còn lại của đại tộc này gồm có A-bi-ê-xe, Hê-léc, Ách-ri-ên, Si-chem, Hê-phe, và Sê-mi-đa cũng lãnh phần đất mình. Đó là các con trai của Ma-na-se, cháu Giô-sép.
  • Giô-suê 17:3 - Riêng trường hợp của Xê-lô-phát, con Hê-phe, cháu Ga-la-át, chắt Ma-ki, chít Ma-na-se, ông này không có con trai, chỉ sinh được năm cô con gái: Mách-la, Nô-a, Hốt-la, Minh-ca, và Thiệt-sa.
  • Dân Số Ký 32:30 - Nhưng nếu những người vũ trang của họ không qua sông, thì họ chỉ được chia đất Ca-na-an với các đại tộc khác.”
  • Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Giô-suê 13:29 - Môi-se cũng chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se một phần đất tương xứng với số gia đình của họ.
  • Giô-suê 13:30 - Đất của họ chạy từ Ma-ha-na-im qua toàn lãnh vực Ba-san—đất của Óc, vua Ba-san—và Giai-rơ trong vùng Ba-san được sáu mươi thành;
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có mười phần đất được chia cho đại tộc Ma-na-se, ngoài Ga-la-át và Ba-san phía đông Sông Giô-đan,
  • 新标点和合本 - 除了约旦河东的基列和巴珊地之外,还有十份地归玛拿西,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 除了约旦河东的基列和巴珊地之外,还有十份的地业是属于玛拿西的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 除了约旦河东的基列和巴珊地之外,还有十份的地业是属于玛拿西的,
  • 当代译本 - 除了约旦河东的基列和巴珊两地以外,玛拿西人还分到十块土地,
  • 圣经新译本 - 这样,除了约旦河东的基列和巴珊地之外,还有十份地业归属玛拿西。
  • 中文标准译本 - 这样,除了在约旦河对岸的基列和巴珊地以外,玛拿西还抽签分得了十份地,
  • 现代标点和合本 - 除了约旦河东的基列和巴珊地之外,还有十份地归玛拿西,
  • 和合本(拼音版) - 除了约旦河东的基列和巴珊地之外,还有十份地归玛拿西,
  • New International Version - Manasseh’s share consisted of ten tracts of land besides Gilead and Bashan east of the Jordan,
  • New International Reader's Version - Manasseh’s share was made up of ten pieces of land. That land was in addition to Gilead and Bashan east of the Jordan River.
  • English Standard Version - Thus there fell to Manasseh ten portions, besides the land of Gilead and Bashan, which is on the other side of the Jordan,
  • New Living Translation - As a result, Manasseh’s total allocation came to ten parcels of land, in addition to the land of Gilead and Bashan across the Jordan River,
  • The Message - Manasseh’s lot came to ten portions, in addition to the land of Gilead and Bashan on the other side of the Jordan, because Manasseh’s daughters got an inheritance along with his sons. The land of Gilead belonged to the rest of the people of Manasseh.
  • Christian Standard Bible - As a result, ten tracts fell to Manasseh, besides the land of Gilead and Bashan, which are beyond the Jordan,
  • New American Standard Bible - So ten portions fell to Manasseh, besides the land of Gilead and Bashan, which is beyond the Jordan,
  • New King James Version - Ten shares fell to Manasseh, besides the land of Gilead and Bashan, which were on the other side of the Jordan,
  • Amplified Bible - So ten portions fell to Manasseh, besides the land of Gilead and Bashan, which is beyond the Jordan [on the east side of the river],
  • American Standard Version - And there fell ten parts to Manasseh, besides the land of Gilead and Bashan, which is beyond the Jordan;
  • King James Version - And there fell ten portions to Manasseh, beside the land of Gilead and Bashan, which were on the other side Jordan;
  • New English Translation - Manasseh was allotted ten shares of land, in addition to the land of Gilead and Bashan east of the Jordan,
  • World English Bible - Ten parts fell to Manasseh, in addition to the land of Gilead and Bashan, which is beyond the Jordan;
  • 新標點和合本 - 除了約旦河東的基列和巴珊地之外,還有十分地歸瑪拿西,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 除了約旦河東的基列和巴珊地之外,還有十份的地業是屬於瑪拿西的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 除了約旦河東的基列和巴珊地之外,還有十份的地業是屬於瑪拿西的,
  • 當代譯本 - 除了約旦河東的基列和巴珊兩地以外,瑪拿西人還分到十塊土地,
  • 聖經新譯本 - 這樣,除了約旦河東的基列和巴珊地之外,還有十份地業歸屬瑪拿西。
  • 呂振中譯本 - 除了 約但 河 東 邊 基列 地和 巴珊 地 之外、還有十分地落歸 瑪拿西 ;
  • 中文標準譯本 - 這樣,除了在約旦河對岸的基列和巴珊地以外,瑪拿西還抽籤分得了十份地,
  • 現代標點和合本 - 除了約旦河東的基列和巴珊地之外,還有十份地歸瑪拿西,
  • 文理和合譯本 - 除約但東之基列 巴珊外、瑪拿西族得業十區、
  • 文理委辦譯本 - 除約但東、基列巴山地外、馬拿西族得地十區為業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 支派、在 約但 東、所得 基列 與 巴珊 之外、又得十鬮之地、
  • Nueva Versión Internacional - La tribu de Manasés recibió diez porciones de tierra, además de los territorios de Galaad y Basán, que están al lado oriental del Jordán.
  • 현대인의 성경 - 므낫세가 요단강 동쪽에 있는 길르앗과 바산 외에도 열 구획의 땅을 얻은 것은
  • Новый Русский Перевод - На долю Манассии, кроме Галаада и Башана, которые к востоку от Иордана, пришлось десять участков земли,
  • Восточный перевод - На долю Манассы, кроме Галаада и Башана, что к востоку от Иордана, пришлось десять участков земли,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На долю Манассы, кроме Галаада и Башана, что к востоку от Иордана, пришлось десять участков земли,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На долю Манассы, кроме Галаада и Бошона, что к востоку от Иордана, пришлось десять участков земли,
  • La Bible du Semeur 2015 - La tribu de Manassé reçut par conséquent dix parts – sans compter les régions de Galaad et du Basan situées à l’est du Jourdain.
  • リビングバイブル - その結果、主がモーセを通して与えた命令どおり、五人の娘は五人の大伯父と並んで相続地を受けました。結局マナセの相続地の全体は、ヨルダン川の東岸のギルアデとバシャンのほかに十の地区となりました。
  • Nova Versão Internacional - A tribo de Manassés recebeu dez quinhões de terra, além de Gileade e Basã, que ficam a leste do Jordão,
  • Hoffnung für alle - So kam es, dass der Stamm Manasse insgesamt zehn Anteile westlich des Jordan besaß, dazu im Osten die Länder Gilead und Baschan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนของมนัสเสห์ประกอบด้วยที่ดินสิบส่วน นอกเหนือจากกิเลอาดและบาชานทางตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​แบ่ง 10 ส่วน​จึง​ตก​เป็น​ของ​มนัสเสห์ นอก​เหนือ​จาก​ดินแดน​กิเลอาด​และ​บาชาน​ซึ่ง​อยู่​อีก​ฟาก​ของ​แม่น้ำ​จอร์แดน
  • Giô-suê 17:14 - Con cháu Giô-sép đến thưa với Giô-suê: “Chúng tôi là một dân đông vì Chúa Hằng Hữu ban phước cho chúng tôi. Vậy tại sao chúng tôi chỉ được có một phần đất thôi?”
  • Giô-suê 17:2 - Các họ còn lại của đại tộc này gồm có A-bi-ê-xe, Hê-léc, Ách-ri-ên, Si-chem, Hê-phe, và Sê-mi-đa cũng lãnh phần đất mình. Đó là các con trai của Ma-na-se, cháu Giô-sép.
  • Giô-suê 17:3 - Riêng trường hợp của Xê-lô-phát, con Hê-phe, cháu Ga-la-át, chắt Ma-ki, chít Ma-na-se, ông này không có con trai, chỉ sinh được năm cô con gái: Mách-la, Nô-a, Hốt-la, Minh-ca, và Thiệt-sa.
  • Dân Số Ký 32:30 - Nhưng nếu những người vũ trang của họ không qua sông, thì họ chỉ được chia đất Ca-na-an với các đại tộc khác.”
  • Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Giô-suê 13:29 - Môi-se cũng chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se một phần đất tương xứng với số gia đình của họ.
  • Giô-suê 13:30 - Đất của họ chạy từ Ma-ha-na-im qua toàn lãnh vực Ba-san—đất của Óc, vua Ba-san—và Giai-rơ trong vùng Ba-san được sáu mươi thành;
  • Giô-suê 13:31 - phân nửa đất Ga-la-át; các thành của Óc, vua Ba-san là Ách-ta-rốt, và Ết-rê-i. Vậy các con cháu Ma-ki gồm phân nửa đại tộc Ma-na-se chia nhau chiếm hữu phần đất này.
圣经
资源
计划
奉献