逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em sẽ có cả miền rừng núi nữa. Dù người Ca-na-an có xe sắt và mạnh đến đâu, anh em cũng sẽ đuổi họ đi, chiếm toàn miền ấy.”
- 新标点和合本 - 山地也要归你,虽是树林,你也可以砍伐;靠近之地必归你。迦南人虽有铁车,虽是强盛,你也能把他们赶出去。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那山区也要归你,虽然是树林,你可以去开垦,边缘之地也必归你。迦南人纵然强盛,有铁的战车,你也能把他们赶出去。”
- 和合本2010(神版-简体) - 那山区也要归你,虽然是树林,你可以去开垦,边缘之地也必归你。迦南人纵然强盛,有铁的战车,你也能把他们赶出去。”
- 当代译本 - 山区也要分给你们,虽然全是森林,但可以开辟土地,使整个地区归你们。虽然迦南人强盛,有铁战车,但你们必能赶走他们。”
- 圣经新译本 - 山地也要归给你们,那里虽然是森林,你们可以砍伐,开辟的土地都归给你们,直到它最远的边界;迦南人虽然拥有铁车,势力强大,你们也能把他们赶出去。”
- 中文标准译本 - 所以那山地归属你们了。虽然它是一片森林,但你们去开拓吧,它直到尽头都必成为你们的。你们必赶出迦南人,尽管他们有铁战车,尽管他们很强大。”
- 现代标点和合本 - 山地也要归你,虽是树林,你也可以砍伐。靠近之地必归你。迦南人虽有铁车,虽是强盛,你也能把他们赶出去。”
- 和合本(拼音版) - 山地也要归你,虽是树林你也可以砍伐,靠近之地必归你。迦南人虽有铁车,虽是强盛,你也能把他们赶出去。”
- New International Version - but the forested hill country as well. Clear it, and its farthest limits will be yours; though the Canaanites have chariots fitted with iron and though they are strong, you can drive them out.”
- New International Reader's Version - You will also have the central hill country. It’s covered with trees. Cut them down and clear the land. That whole land from one end to the other will belong to you. The Canaanites use chariots that have iron parts. And those people are strong. But you can drive them out.”
- English Standard Version - but the hill country shall be yours, for though it is a forest, you shall clear it and possess it to its farthest borders. For you shall drive out the Canaanites, though they have chariots of iron, and though they are strong.”
- New Living Translation - The forests of the hill country will be yours as well. Clear as much of the land as you wish, and take possession of its farthest corners. And you will drive out the Canaanites from the valleys, too, even though they are strong and have iron chariots.”
- Christian Standard Bible - because the hill country will be yours also. It is a forest; clear it and its outlying areas will be yours. You can also drive out the Canaanites, even though they have iron chariots and are strong.”
- New American Standard Bible - but the hill country shall be yours. For though it is a forest, you shall clear it, and to its farthest borders it shall be yours; for you shall drive out the Canaanites, even though they have iron chariots and though they are strong.”
- New King James Version - but the mountain country shall be yours. Although it is wooded, you shall cut it down, and its farthest extent shall be yours; for you shall drive out the Canaanites, though they have iron chariots and are strong.”
- Amplified Bible - but the hill country shall be yours. For though it is a forest, you shall clear it and possess it to its farthest borders; for you shall drive out the Canaanites, even though they have iron chariots and though they are strong.”
- American Standard Version - but the hill-country shall be thine; for though it is a forest, thou shalt cut it down, and the goings out thereof shall be thine; for thou shalt drive out the Canaanites, though they have chariots of iron, and though they are strong.
- King James Version - But the mountain shall be thine; for it is a wood, and thou shalt cut it down: and the outgoings of it shall be thine: for thou shalt drive out the Canaanites, though they have iron chariots, and though they be strong.
- New English Translation - The whole hill country will be yours; though it is a forest, you can clear it and it will be entirely yours. You can conquer the Canaanites, though they have chariots with iron-rimmed wheels and are strong.”
- World English Bible - but the hill country shall be yours. Although it is a forest, you shall cut it down, and it’s farthest extent shall be yours; for you shall drive out the Canaanites, though they have chariots of iron, and though they are strong.”
- 新標點和合本 - 山地也要歸你,雖是樹林,你也可以砍伐;靠近之地必歸你。迦南人雖有鐵車,雖是強盛,你也能把他們趕出去。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那山區也要歸你,雖然是樹林,你可以去開墾,邊緣之地也必歸你。迦南人縱然強盛,有鐵的戰車,你也能把他們趕出去。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 那山區也要歸你,雖然是樹林,你可以去開墾,邊緣之地也必歸你。迦南人縱然強盛,有鐵的戰車,你也能把他們趕出去。」
- 當代譯本 - 山區也要分給你們,雖然全是森林,但可以開闢土地,使整個地區歸你們。雖然迦南人強盛,有鐵戰車,但你們必能趕走他們。」
- 聖經新譯本 - 山地也要歸給你們,那裡雖然是森林,你們可以砍伐,開闢的土地都歸給你們,直到它最遠的邊界;迦南人雖然擁有鐵車,勢力強大,你們也能把他們趕出去。”
- 呂振中譯本 - 山地也要歸於你 們 ;雖是森林,你 們 也可以砍下來;它的邊界也可以歸於你 們 ; 迦南 人雖有鐵車,雖然強大,你 們 也能把他們趕出。』
- 中文標準譯本 - 所以那山地歸屬你們了。雖然它是一片森林,但你們去開拓吧,它直到盡頭都必成為你們的。你們必趕出迦南人,儘管他們有鐵戰車,儘管他們很強大。」
- 現代標點和合本 - 山地也要歸你,雖是樹林,你也可以砍伐。靠近之地必歸你。迦南人雖有鐵車,雖是強盛,你也能把他們趕出去。」
- 文理和合譯本 - 山與附近之地、必悉歸爾、雖為森林、可伐其木而居、迦南人雖強、而有鐵車、爾必逐之、
- 文理委辦譯本 - 山地與陵谷歸爾、可砍其林、迦南人雖強而有鐵車、爾必能驅之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其山歸爾、伐其林木、得地以居、其山之極處亦可歸爾、 迦南 人雖強而有鐵車、爾必能驅逐、
- Nueva Versión Internacional - sino que poseerán la región de los bosques. Desmóntenla y ocúpenla hasta sus límites más lejanos. Y a pesar de que los cananeos tengan carros de hierro y sean muy fuertes, ustedes los podrán expulsar.
- 현대인의 성경 - 그 산림 지대도 소유해야 합니다. 여러분이 그 땅을 개간하면 그 온 산림 지대가 이 끝에서 저 끝까지 모두 여러분의 땅이 될 것입니다. 가나안 사람들이 아무리 막강하고 철전차를 가졌다고 해도 여러분은 그들을 충분히 쫓아낼 수 있습니다.”
- Новый Русский Перевод - но и покрытые лесом нагорья. Расчистите их, и их крайние пределы будут вашими. Пусть у хананеев есть железные колесницы, и пусть они сильны – вы их прогоните.
- Восточный перевод - но и покрытые лесом нагорья. Расчистите их, и их крайние пределы будут вашими. Пусть у хананеев есть железные колесницы и пусть они сильны – вы их прогоните.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - но и покрытые лесом нагорья. Расчистите их, и их крайние пределы будут вашими. Пусть у хананеев есть железные колесницы и пусть они сильны – вы их прогоните.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - но и покрытые лесом нагорья. Расчистите их, и их крайние пределы будут вашими. Пусть у ханонеев есть железные колесницы и пусть они сильны – вы их прогоните.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous posséderez toute la région montagneuse couverte de forêts, vous la défricherez et vous l’occuperez jusqu’à ses limites extrêmes. Vous en déposséderez les Cananéens malgré leurs chars bardés de fer et malgré leur puissance.
- Nova Versão Internacional - Os montes cobertos de floresta serão de vocês. Limpem o terreno, e será de vocês, até os seus limites mais distantes. Embora os cananeus possuam carros de ferro e sejam fortes, vocês poderão expulsá-los”.
- Hoffnung für alle - Das Gebirge soll euch gehören, den Wald dort werdet ihr roden. Auch das Hügelland werdet ihr erobern und die Kanaaniter vertreiben, selbst wenn sie stark sind und eiserne Kriegswagen besitzen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จะได้ดินแดนป่าเขานั้นด้วย จงหักร้างถางพง และยึดครองไปจนสุดเขตเถิด ถึงแม้ชาวคานาอันจะเข้มแข็งและมีรถรบเหล็กก็ตาม แต่พวกท่านก็จะสามารถขับไล่เขาออกไปได้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่แถบภูเขาจะเป็นของท่านด้วย ถึงแม้ว่าจะเป็นป่า ท่านจะถางป่าและยึดเป็นเจ้าของได้ไกลจนสุดเขตแดน เพราะว่าท่านจะขับไล่ชาวคานาอันออกไป แม้ว่าพวกเขาจะมีรถศึกทำด้วยเหล็ก และเข้มแข็ง”
交叉引用
- Giô-suê 15:9 - Từ đó, biên giới chạy từ đỉnh núi đến suối Nép-thô-ách, qua các thành trên núi Ép-rôn, vòng quanh Ba-la tức Ki-ri-át Giê-a-rim.
- Giô-suê 13:6 - các vùng núi non của người Si-đôn từ Li-ban cho đến Mích-rê-phốt Ma-im. Chính Ta sẽ đuổi các dân này ra, họ sẽ bị Ít-ra-ên đánh bại. Con sẽ theo lời Ta dặn, chia đất cho người Ít-ra-ên.
- Giô-suê 20:7 - Vậy, các thành sau đây được chọn làm nơi trú ẩn: Kê-đe thuộc Ga-li-lê, trên đồi núi Nép-ta-li; Si-chem trên đồi núi Ép-ra-im; và Ki-ri-át A-ra-ba tức Hếp-rôn trên đồi núi Giu-đa.
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
- Giô-suê 17:15 - Giô-suê đáp: “Nếu anh em có đông người, miền đồi núi Ép-ra-im không đủ chỗ sống, sao anh em không đi khai phá rừng của người Phê-rết và Rê-pha-im?”
- Giô-suê 17:16 - Con cháu Giô-sép trả lời: “Miền đồi núi thì hẹp, còn miền đồng bằng thì đầy người Ca-na-an hùng mạnh; ở Bết-sê-an và thung lũng Gít-rê-ên họ có cả xe sắt!”
- Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
- Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:2 - Khi sắp xông trận, thầy tế lễ sẽ ra đứng trước anh em, kêu gọi:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
- Giô-suê 11:4 - Các vua này động viên toàn lực—chiến sĩ, chiến xa và chiến mã—kéo ra đông như cát biển.
- Giô-suê 11:5 - Họ liên minh với nhau, đem quân đến đóng ở các dòng nước Mê-rôm để tranh chiến với Ít-ra-ên.
- Giô-suê 11:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ họ. Vì ngày mai, vào giờ này, họ đều là những xác không hồn. Con phải cắt nhượng chân ngựa và đốt xe của chúng.”
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
- Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
- Y-sai 41:12 - Con sẽ tìm chúng là kẻ xâm chiếm con nhưng không thấy. Những kẻ tấn công con sẽ không còn nữa.
- Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
- Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
- Dân Số Ký 14:6 - Giô-suê, con của Nun, và Ca-lép, con của Giê-phu-nê, là hai người trong toán đi trinh sát Ca-na-an về, liền xé áo mình,
- Dân Số Ký 14:7 - khích lệ mọi người: “Xứ chúng tôi đi do thám đất đai vô cùng màu mỡ.
- Dân Số Ký 14:8 - Nếu Chúa Hằng Hữu thương yêu giúp đỡ, Ngài sẽ đưa chúng ta vào và cho chúng ta xứ ấy, là một xứ ‘đượm sữa và mật.’
- Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
- Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
- Rô-ma 8:31 - Trước chương trình kỳ diệu ấy, chúng ta còn biết nói gì? Một khi Đức Chúa Trời ở với chúng ta, còn ai dám chống lại chúng ta?
- Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.