Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ách-đốt với các thành và thôn ấp phụ cận, Ga-xa với các thành và thôn ấp phụ cận chạy dài cho đến suối Ai Cập và bờ Biển Lớn.
  • 新标点和合本 - 亚实突和属亚实突的镇市村庄;迦萨和属迦萨的镇市村庄;直到埃及小河,并大海和靠近大海之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚实突和所属的乡镇与村庄,迦萨和所属的乡镇与村庄,到埃及溪谷,直到大海以及沿海一带之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚实突和所属的乡镇与村庄,迦萨和所属的乡镇与村庄,到埃及溪谷,直到大海以及沿海一带之地。
  • 当代译本 - 亚实突及其附近的城邑和乡村,迦萨及其附近的城邑和乡村,直到埃及小河和地中海沿岸。
  • 圣经新译本 - 亚实突和属于亚实突的市镇村庄;迦萨和属于迦萨的市镇村庄;直到埃及小河和大海沿岸的地方。
  • 中文标准译本 - 阿实突和附属的乡镇村庄;加沙和附属的乡镇村庄;直到埃及河、大海和海岸线。
  • 现代标点和合本 - 亚实突和属亚实突的镇市村庄,加沙和属加沙的镇市村庄,直到埃及小河,并大海和靠近大海之地。
  • 和合本(拼音版) - 亚实突和属亚实突的镇市村庄,迦萨和属迦萨的镇市村庄,直到埃及小河,并大海和靠近大海之地。
  • New International Version - Ashdod, its surrounding settlements and villages; and Gaza, its settlements and villages, as far as the Wadi of Egypt and the coastline of the Mediterranean Sea.
  • New International Reader's Version - Judah was given Ashdod and the settlements and villages around it. And Judah was given Gaza and its settlements and villages. Judah’s territory went all the way to the Wadi of Egypt and the coast of the Mediterranean Sea.
  • English Standard Version - Ashdod, its towns and its villages; Gaza, its towns and its villages; to the Brook of Egypt, and the Great Sea with its coastline.
  • New Living Translation - It also included Ashdod with its surrounding settlements and villages and Gaza with its settlements and villages, as far as the Brook of Egypt and along the coast of the Mediterranean Sea.
  • Christian Standard Bible - Ashdod, with its surrounding villages and settlements; Gaza, with its surrounding villages and settlements, to the Brook of Egypt and the coastline of the Mediterranean Sea.
  • New American Standard Bible - Ashdod, its towns and its villages; Gaza, its towns and its villages, as far as the brook of Egypt and the Great Sea, even its coastline.
  • New King James Version - Ashdod with its towns and villages, Gaza with its towns and villages—as far as the Brook of Egypt and the Great Sea with its coastline.
  • Amplified Bible - Ashdod, with its towns and its villages; Gaza, with its towns and its villages; as far as the Brook of Egypt (Wadi el-Arish) and the Great [Mediterranean] Sea with its coastline.
  • American Standard Version - Ashdod, its towns and its villages; Gaza, its towns and its villages; unto the brook of Egypt, and the great sea, and the border thereof.
  • King James Version - Ashdod with her towns and her villages, Gaza with her towns and her villages, unto the river of Egypt, and the great sea, and the border thereof:
  • New English Translation - Ashdod with its surrounding towns and settlements, and Gaza with its surrounding towns and settlements, as far as the Stream of Egypt and the border at the Mediterranean Sea.
  • World English Bible - Ashdod, its towns and its villages; Gaza, its towns and its villages; to the brook of Egypt, and the great sea with its coastline.
  • 新標點和合本 - 亞實突和屬亞實突的鎮市村莊;迦薩和屬迦薩的鎮市村莊;直到埃及小河,並大海和靠近大海之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞實突和所屬的鄉鎮與村莊,迦薩和所屬的鄉鎮與村莊,到埃及溪谷,直到大海以及沿海一帶之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞實突和所屬的鄉鎮與村莊,迦薩和所屬的鄉鎮與村莊,到埃及溪谷,直到大海以及沿海一帶之地。
  • 當代譯本 - 亞實突及其附近的城邑和鄉村,迦薩及其附近的城邑和鄉村,直到埃及小河和地中海沿岸。
  • 聖經新譯本 - 亞實突和屬於亞實突的市鎮村莊;迦薩和屬於迦薩的市鎮村莊;直到埃及小河和大海沿岸的地方。
  • 呂振中譯本 - 亞實突 、和屬 亞實突 的廂鎮村莊; 迦薩 、和屬 迦薩 的廂鎮村莊;直到 埃及 小河、跟大海、與 海的 沿岸。
  • 中文標準譯本 - 阿實突和附屬的鄉鎮村莊;加沙和附屬的鄉鎮村莊;直到埃及河、大海和海岸線。
  • 現代標點和合本 - 亞實突和屬亞實突的鎮市村莊,加沙和屬加沙的鎮市村莊,直到埃及小河,並大海和靠近大海之地。
  • 文理和合譯本 - 亞實突與其屬邑鄉里、迦薩與其屬邑鄉里、至埃及溪、延及大海為界、
  • 文理委辦譯本 - 亞實突與其邑鄉、迦薩與其鄉里、及埃及河、延至大海。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞實突 與其村及鄉里、 迦薩 與其村及鄉里、至 伊及 河 河或作溪 及大海濱、
  • Nueva Versión Internacional - Asdod, con sus pueblos y aldeas, y Gaza, con sus pueblos y aldeas, hasta el arroyo de Egipto y la costa del mar Mediterráneo.
  • 현대인의 성경 - 이집트 시내와 지중해 연안까지 뻗어 있는 아스돗과 가사와 그 주변 일대의 모든 부락과 마을들이었다.
  • Новый Русский Перевод - Ашдод с окрестными деревнями и селами; Газа с ее деревнями и поселениями до египетского потока и побережья Великого моря.
  • Восточный перевод - Ашдод с окрестными селениями и посёлками; Газа с окрестными селениями и посёлками до речки на границе Египта и побережья Средиземного моря.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ашдод с окрестными селениями и посёлками; Газа с окрестными селениями и посёлками до речки на границе Египта и побережья Средиземного моря.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ашдод с окрестными селениями и посёлками; Газа с окрестными селениями и посёлками до речки на границе Египта и побережья Средиземного моря.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ashdod et Gaza avec les villes qui en dépendaient et leurs villages jusqu’au torrent d’Egypte et jusqu’à la côte de la Méditerranée.
  • リビングバイブル - アシュドデの町と周辺の村々、エジプト川に至るまでのガザと周辺の村々、さらに、南はエジプト川の河口から北はツロに至るまでの、地中海沿岸全域も含んでいました。
  • Nova Versão Internacional - Asdode, com suas vilas e seus povoados; e Gaza, com suas vilas e seus povoados até o ribeiro do Egito e o litoral do mar Grande.
  • Hoffnung für alle - Aschdod selbst und Gaza mit ihren Tochterstädten und Dörfern, bis hinab an den Bach an der Grenze zu Ägypten und an die Mittelmeerküste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อัชโดดกับหมู่บ้านและถิ่นฐานโดยรอบ กาซากับหมู่บ้านและถิ่นฐานโดยรอบ ไปถึงลำน้ำแห่งอียิปต์และชายฝั่งทะเลเมดิเตอร์เรเนียน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัชโดด​อีก​ทั้ง​เมือง​ย่อย​และ​หมู่​บ้าน​ใน​เมือง กาซา​อีก​ทั้ง​เมือง​ย่อย​และ​หมู่​บ้าน​ใน​เมือง จน​ถึง​ธาร​น้ำ​ของ​อียิปต์ และ​ทะเล​ใหญ่​กับ​ฝั่ง​ชาย​ทะเล
交叉引用
  • Giê-rê-mi 47:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về số phận của người Phi-li-tin ở Ga-xa, trước khi thành này bị quân Ai Cập đánh.
  • Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • A-mốt 1:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ga-xa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đưa cả làng đi lưu đày, bán họ cho người Ê-đôm làm nô lệ.
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • Sô-phô-ni 2:4 - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Giô-suê 13:3 - từ sông Si-ho gần Ai Cập chạy về phía bắc cho đến biên giới Éc-rôn (tất cả được coi như người Ca-na-an), đất của năm lãnh chúa Phi-li-tin gồm Ga-xa, Ách-đốt, Ách-kê-lôn, Gát, và Éc-rôn, đất của người A-vim
  • Dân Số Ký 34:5 - Từ Át-môn, biên giới sẽ quay qua Suối Ai Cập và dừng lại ở biển Địa Trung Hải.
  • Dân Số Ký 34:6 - Biên giới phía tây là bờ Địa Trung Hải.
  • Thẩm Phán 16:1 - Một ngày nọ, Sam-sôn đến Ga-xa, và qua đêm với một gái điếm.
  • Thẩm Phán 16:2 - Người trong thành bảo nhau rằng Sam-sôn đang ở đây, vậy người Ga-xa bao vây và canh gác cổng thành. Suốt đêm, họ im lặng, thầm bảo nhau: “Khi trời sáng chúng ta sẽ giết hắn.”
  • Thẩm Phán 16:3 - Nhưng Sam-sôn chỉ nằm đến nửa đêm. Ông thức dậy, đi ra cổng thành, nắm cửa của cổng thành, bao gồm cả hai trụ, nhổ bật lên. Ông đặt chúng lên vai và vác lên đỉnh đồi đối diện Hếp-rôn.
  • Thẩm Phán 16:4 - Sau đó, Sam-sôn yêu một cô gái tên là Đa-li-la, sống tại thung lũng Sô-réc.
  • Thẩm Phán 16:5 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tìm nàng và nói: “Hãy dụ Sam-sôn nói ra từ đâu hắn có sức mạnh phi thường ấy và cách gì để chế ngự và đánh bại hắn. Rồi mỗi người chúng tôi sẽ tặng chị 12,5 ký bạc.”
  • Thẩm Phán 16:6 - Đa-li-la hỏi Sam-sôn: “Nhờ đâu anh có sức mạnh hơn người như thế? Chắc chẳng có cách nào trói anh để bắt anh phục được nhỉ?”
  • Thẩm Phán 16:7 - Sam-sôn trả lời: “Nếu trói anh bằng bảy sợi dây cung tươi và còn ướt, anh sẽ trở nên yếu đuối như người thường vậy.”
  • Thẩm Phán 16:8 - Các lãnh tụ Phi-li-tin đem cho nàng bảy sợi dây cung tươi và còn ướt để trói Sam-sôn.
  • Thẩm Phán 16:9 - Họ cũng cho người phục sẵn trong nhà. Trói xong, nàng gọi Sam-sôn dậy: “Sam-sôn ơi, người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Nhưng ông bứt dây trói đứt như chỉ gai gặp lửa vậy. Như thế, họ chưa khám phá ra bí quyết của sức mạnh Sam-sôn.
  • Thẩm Phán 16:10 - Sau đó, Đa-li-la nói với ông: “Anh đánh lừa em, dối gạt em! Bây giờ, xin cho em biết cách trói anh đi.”
  • Thẩm Phán 16:11 - Sam-sôn đáp: “Nếu trói anh bằng dây thừng mới nguyên, anh sẽ yếu như người thường vậy.”
  • Thẩm Phán 16:12 - Đa-li-la lấy dây thừng mới trói ông, rồi gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Cũng như lần trước, người Phi-li-tin đã phục sẵn trong nhà, nhưng Sam-sôn bứt dây thừng dễ dàng như bứt chỉ.
  • Thẩm Phán 16:13 - Đa-li-la lại nói: “Anh vẫn lừa gạt, dối trá với em! Xin chỉ cho em cách trói anh đi.” Sam-sôn đáp: “Nếu em dệt bảy lọn tóc của anh vào khung cửi, rồi lấy ghim gài chặt chúng vào thì anh sẽ yếu đi như bao người khác.” Vậy khi ông ngủ, Đa-li-la lấy bảy lọn tóc của ông dệt vào khung cửi.
  • Thẩm Phán 16:14 - Rồi lấy ghim gài chặt lại. Nàng gọi một lần nữa: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Sam-sôn thức dậy, kéo tóc, làm gãy chốt khung cửi và đứt hết chỉ.
  • Thẩm Phán 16:15 - Đa-li-la hờn dỗi: “Anh nói ‘anh yêu em’ mà sao không nói thật với em? Anh gạt em ba lần, không cho em biết căn nguyên của sức mạnh anh!”
  • Thẩm Phán 16:16 - Mỗi ngày cô gái cứ gạn hỏi làm ông rất bực bội, cầu cho được chết.
  • Thẩm Phán 16:17 - Cuối cùng, Sam-sôn đành nói ra bí mật của mình: “Dao cạo sẽ không được qua đầu anh, từ khi còn trong lòng mẹ, anh đã được dâng làm người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời. Nếu anh bị cạo đầu, sức mạnh sẽ mất, và anh sẽ yếu như một người thường.”
  • Thẩm Phán 16:18 - Đa-li-la biết Sam-sôn đã nói hết sự thật, vội cho người đi gọi các lãnh tụ Phi-li-tin đến. Cô gái nhắn: “Quý ông đến đi, vì lần này hắn đã dốc hết tâm sự cho tôi rồi.” Họ kéo đến, mang theo tiền thưởng.
  • Thẩm Phán 16:19 - Đa-li-la dụ Sam-sôn ngủ trên đùi mình, rồi bảo một người cạo hết bảy chùm tóc trên đầu ông; như vậy cô gái đã chế ngự được ông, vì sức mạnh trong ông không còn nữa.
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:26 - Một thiên sứ của Chúa nói với Phi-líp: “Hãy đứng dậy đi về hướng nam, tới quãng đường giữa Giê-ru-sa-lem và Ga-xa, là nơi hoang vắng!”
  • Giô-suê 15:4 - qua Át-môn, lên đến Suối Ai Cập, ra đến biển. Đó sẽ là ranh giới phía nam của anh em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ách-đốt với các thành và thôn ấp phụ cận, Ga-xa với các thành và thôn ấp phụ cận chạy dài cho đến suối Ai Cập và bờ Biển Lớn.
  • 新标点和合本 - 亚实突和属亚实突的镇市村庄;迦萨和属迦萨的镇市村庄;直到埃及小河,并大海和靠近大海之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚实突和所属的乡镇与村庄,迦萨和所属的乡镇与村庄,到埃及溪谷,直到大海以及沿海一带之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚实突和所属的乡镇与村庄,迦萨和所属的乡镇与村庄,到埃及溪谷,直到大海以及沿海一带之地。
  • 当代译本 - 亚实突及其附近的城邑和乡村,迦萨及其附近的城邑和乡村,直到埃及小河和地中海沿岸。
  • 圣经新译本 - 亚实突和属于亚实突的市镇村庄;迦萨和属于迦萨的市镇村庄;直到埃及小河和大海沿岸的地方。
  • 中文标准译本 - 阿实突和附属的乡镇村庄;加沙和附属的乡镇村庄;直到埃及河、大海和海岸线。
  • 现代标点和合本 - 亚实突和属亚实突的镇市村庄,加沙和属加沙的镇市村庄,直到埃及小河,并大海和靠近大海之地。
  • 和合本(拼音版) - 亚实突和属亚实突的镇市村庄,迦萨和属迦萨的镇市村庄,直到埃及小河,并大海和靠近大海之地。
  • New International Version - Ashdod, its surrounding settlements and villages; and Gaza, its settlements and villages, as far as the Wadi of Egypt and the coastline of the Mediterranean Sea.
  • New International Reader's Version - Judah was given Ashdod and the settlements and villages around it. And Judah was given Gaza and its settlements and villages. Judah’s territory went all the way to the Wadi of Egypt and the coast of the Mediterranean Sea.
  • English Standard Version - Ashdod, its towns and its villages; Gaza, its towns and its villages; to the Brook of Egypt, and the Great Sea with its coastline.
  • New Living Translation - It also included Ashdod with its surrounding settlements and villages and Gaza with its settlements and villages, as far as the Brook of Egypt and along the coast of the Mediterranean Sea.
  • Christian Standard Bible - Ashdod, with its surrounding villages and settlements; Gaza, with its surrounding villages and settlements, to the Brook of Egypt and the coastline of the Mediterranean Sea.
  • New American Standard Bible - Ashdod, its towns and its villages; Gaza, its towns and its villages, as far as the brook of Egypt and the Great Sea, even its coastline.
  • New King James Version - Ashdod with its towns and villages, Gaza with its towns and villages—as far as the Brook of Egypt and the Great Sea with its coastline.
  • Amplified Bible - Ashdod, with its towns and its villages; Gaza, with its towns and its villages; as far as the Brook of Egypt (Wadi el-Arish) and the Great [Mediterranean] Sea with its coastline.
  • American Standard Version - Ashdod, its towns and its villages; Gaza, its towns and its villages; unto the brook of Egypt, and the great sea, and the border thereof.
  • King James Version - Ashdod with her towns and her villages, Gaza with her towns and her villages, unto the river of Egypt, and the great sea, and the border thereof:
  • New English Translation - Ashdod with its surrounding towns and settlements, and Gaza with its surrounding towns and settlements, as far as the Stream of Egypt and the border at the Mediterranean Sea.
  • World English Bible - Ashdod, its towns and its villages; Gaza, its towns and its villages; to the brook of Egypt, and the great sea with its coastline.
  • 新標點和合本 - 亞實突和屬亞實突的鎮市村莊;迦薩和屬迦薩的鎮市村莊;直到埃及小河,並大海和靠近大海之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞實突和所屬的鄉鎮與村莊,迦薩和所屬的鄉鎮與村莊,到埃及溪谷,直到大海以及沿海一帶之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞實突和所屬的鄉鎮與村莊,迦薩和所屬的鄉鎮與村莊,到埃及溪谷,直到大海以及沿海一帶之地。
  • 當代譯本 - 亞實突及其附近的城邑和鄉村,迦薩及其附近的城邑和鄉村,直到埃及小河和地中海沿岸。
  • 聖經新譯本 - 亞實突和屬於亞實突的市鎮村莊;迦薩和屬於迦薩的市鎮村莊;直到埃及小河和大海沿岸的地方。
  • 呂振中譯本 - 亞實突 、和屬 亞實突 的廂鎮村莊; 迦薩 、和屬 迦薩 的廂鎮村莊;直到 埃及 小河、跟大海、與 海的 沿岸。
  • 中文標準譯本 - 阿實突和附屬的鄉鎮村莊;加沙和附屬的鄉鎮村莊;直到埃及河、大海和海岸線。
  • 現代標點和合本 - 亞實突和屬亞實突的鎮市村莊,加沙和屬加沙的鎮市村莊,直到埃及小河,並大海和靠近大海之地。
  • 文理和合譯本 - 亞實突與其屬邑鄉里、迦薩與其屬邑鄉里、至埃及溪、延及大海為界、
  • 文理委辦譯本 - 亞實突與其邑鄉、迦薩與其鄉里、及埃及河、延至大海。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞實突 與其村及鄉里、 迦薩 與其村及鄉里、至 伊及 河 河或作溪 及大海濱、
  • Nueva Versión Internacional - Asdod, con sus pueblos y aldeas, y Gaza, con sus pueblos y aldeas, hasta el arroyo de Egipto y la costa del mar Mediterráneo.
  • 현대인의 성경 - 이집트 시내와 지중해 연안까지 뻗어 있는 아스돗과 가사와 그 주변 일대의 모든 부락과 마을들이었다.
  • Новый Русский Перевод - Ашдод с окрестными деревнями и селами; Газа с ее деревнями и поселениями до египетского потока и побережья Великого моря.
  • Восточный перевод - Ашдод с окрестными селениями и посёлками; Газа с окрестными селениями и посёлками до речки на границе Египта и побережья Средиземного моря.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ашдод с окрестными селениями и посёлками; Газа с окрестными селениями и посёлками до речки на границе Египта и побережья Средиземного моря.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ашдод с окрестными селениями и посёлками; Газа с окрестными селениями и посёлками до речки на границе Египта и побережья Средиземного моря.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ashdod et Gaza avec les villes qui en dépendaient et leurs villages jusqu’au torrent d’Egypte et jusqu’à la côte de la Méditerranée.
  • リビングバイブル - アシュドデの町と周辺の村々、エジプト川に至るまでのガザと周辺の村々、さらに、南はエジプト川の河口から北はツロに至るまでの、地中海沿岸全域も含んでいました。
  • Nova Versão Internacional - Asdode, com suas vilas e seus povoados; e Gaza, com suas vilas e seus povoados até o ribeiro do Egito e o litoral do mar Grande.
  • Hoffnung für alle - Aschdod selbst und Gaza mit ihren Tochterstädten und Dörfern, bis hinab an den Bach an der Grenze zu Ägypten und an die Mittelmeerküste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อัชโดดกับหมู่บ้านและถิ่นฐานโดยรอบ กาซากับหมู่บ้านและถิ่นฐานโดยรอบ ไปถึงลำน้ำแห่งอียิปต์และชายฝั่งทะเลเมดิเตอร์เรเนียน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อัชโดด​อีก​ทั้ง​เมือง​ย่อย​และ​หมู่​บ้าน​ใน​เมือง กาซา​อีก​ทั้ง​เมือง​ย่อย​และ​หมู่​บ้าน​ใน​เมือง จน​ถึง​ธาร​น้ำ​ของ​อียิปต์ และ​ทะเล​ใหญ่​กับ​ฝั่ง​ชาย​ทะเล
  • Giê-rê-mi 47:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về số phận của người Phi-li-tin ở Ga-xa, trước khi thành này bị quân Ai Cập đánh.
  • Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • A-mốt 1:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ga-xa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đưa cả làng đi lưu đày, bán họ cho người Ê-đôm làm nô lệ.
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • Sô-phô-ni 2:4 - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Giô-suê 13:3 - từ sông Si-ho gần Ai Cập chạy về phía bắc cho đến biên giới Éc-rôn (tất cả được coi như người Ca-na-an), đất của năm lãnh chúa Phi-li-tin gồm Ga-xa, Ách-đốt, Ách-kê-lôn, Gát, và Éc-rôn, đất của người A-vim
  • Dân Số Ký 34:5 - Từ Át-môn, biên giới sẽ quay qua Suối Ai Cập và dừng lại ở biển Địa Trung Hải.
  • Dân Số Ký 34:6 - Biên giới phía tây là bờ Địa Trung Hải.
  • Thẩm Phán 16:1 - Một ngày nọ, Sam-sôn đến Ga-xa, và qua đêm với một gái điếm.
  • Thẩm Phán 16:2 - Người trong thành bảo nhau rằng Sam-sôn đang ở đây, vậy người Ga-xa bao vây và canh gác cổng thành. Suốt đêm, họ im lặng, thầm bảo nhau: “Khi trời sáng chúng ta sẽ giết hắn.”
  • Thẩm Phán 16:3 - Nhưng Sam-sôn chỉ nằm đến nửa đêm. Ông thức dậy, đi ra cổng thành, nắm cửa của cổng thành, bao gồm cả hai trụ, nhổ bật lên. Ông đặt chúng lên vai và vác lên đỉnh đồi đối diện Hếp-rôn.
  • Thẩm Phán 16:4 - Sau đó, Sam-sôn yêu một cô gái tên là Đa-li-la, sống tại thung lũng Sô-réc.
  • Thẩm Phán 16:5 - Các lãnh tụ Phi-li-tin tìm nàng và nói: “Hãy dụ Sam-sôn nói ra từ đâu hắn có sức mạnh phi thường ấy và cách gì để chế ngự và đánh bại hắn. Rồi mỗi người chúng tôi sẽ tặng chị 12,5 ký bạc.”
  • Thẩm Phán 16:6 - Đa-li-la hỏi Sam-sôn: “Nhờ đâu anh có sức mạnh hơn người như thế? Chắc chẳng có cách nào trói anh để bắt anh phục được nhỉ?”
  • Thẩm Phán 16:7 - Sam-sôn trả lời: “Nếu trói anh bằng bảy sợi dây cung tươi và còn ướt, anh sẽ trở nên yếu đuối như người thường vậy.”
  • Thẩm Phán 16:8 - Các lãnh tụ Phi-li-tin đem cho nàng bảy sợi dây cung tươi và còn ướt để trói Sam-sôn.
  • Thẩm Phán 16:9 - Họ cũng cho người phục sẵn trong nhà. Trói xong, nàng gọi Sam-sôn dậy: “Sam-sôn ơi, người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Nhưng ông bứt dây trói đứt như chỉ gai gặp lửa vậy. Như thế, họ chưa khám phá ra bí quyết của sức mạnh Sam-sôn.
  • Thẩm Phán 16:10 - Sau đó, Đa-li-la nói với ông: “Anh đánh lừa em, dối gạt em! Bây giờ, xin cho em biết cách trói anh đi.”
  • Thẩm Phán 16:11 - Sam-sôn đáp: “Nếu trói anh bằng dây thừng mới nguyên, anh sẽ yếu như người thường vậy.”
  • Thẩm Phán 16:12 - Đa-li-la lấy dây thừng mới trói ông, rồi gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin đến tấn công anh.” Cũng như lần trước, người Phi-li-tin đã phục sẵn trong nhà, nhưng Sam-sôn bứt dây thừng dễ dàng như bứt chỉ.
  • Thẩm Phán 16:13 - Đa-li-la lại nói: “Anh vẫn lừa gạt, dối trá với em! Xin chỉ cho em cách trói anh đi.” Sam-sôn đáp: “Nếu em dệt bảy lọn tóc của anh vào khung cửi, rồi lấy ghim gài chặt chúng vào thì anh sẽ yếu đi như bao người khác.” Vậy khi ông ngủ, Đa-li-la lấy bảy lọn tóc của ông dệt vào khung cửi.
  • Thẩm Phán 16:14 - Rồi lấy ghim gài chặt lại. Nàng gọi một lần nữa: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Sam-sôn thức dậy, kéo tóc, làm gãy chốt khung cửi và đứt hết chỉ.
  • Thẩm Phán 16:15 - Đa-li-la hờn dỗi: “Anh nói ‘anh yêu em’ mà sao không nói thật với em? Anh gạt em ba lần, không cho em biết căn nguyên của sức mạnh anh!”
  • Thẩm Phán 16:16 - Mỗi ngày cô gái cứ gạn hỏi làm ông rất bực bội, cầu cho được chết.
  • Thẩm Phán 16:17 - Cuối cùng, Sam-sôn đành nói ra bí mật của mình: “Dao cạo sẽ không được qua đầu anh, từ khi còn trong lòng mẹ, anh đã được dâng làm người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời. Nếu anh bị cạo đầu, sức mạnh sẽ mất, và anh sẽ yếu như một người thường.”
  • Thẩm Phán 16:18 - Đa-li-la biết Sam-sôn đã nói hết sự thật, vội cho người đi gọi các lãnh tụ Phi-li-tin đến. Cô gái nhắn: “Quý ông đến đi, vì lần này hắn đã dốc hết tâm sự cho tôi rồi.” Họ kéo đến, mang theo tiền thưởng.
  • Thẩm Phán 16:19 - Đa-li-la dụ Sam-sôn ngủ trên đùi mình, rồi bảo một người cạo hết bảy chùm tóc trên đầu ông; như vậy cô gái đã chế ngự được ông, vì sức mạnh trong ông không còn nữa.
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:26 - Một thiên sứ của Chúa nói với Phi-líp: “Hãy đứng dậy đi về hướng nam, tới quãng đường giữa Giê-ru-sa-lem và Ga-xa, là nơi hoang vắng!”
  • Giô-suê 15:4 - qua Át-môn, lên đến Suối Ai Cập, ra đến biển. Đó sẽ là ranh giới phía nam của anh em.
圣经
资源
计划
奉献