Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn hai đại tộc rưỡi kia, Môi-se đã chia cho họ đất bên bờ phía đông Sông Giô-đan rồi.
  • 新标点和合本 - 原来,摩西在约旦河东已经把产业分给那两个半支派,只是在他们中间没有把产业分给利未人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西在约旦河东已经分了产业给另外两个半支派。但是,他在他们中间没有分产业给利未人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西在约旦河东已经分了产业给另外两个半支派。但是,他在他们中间没有分产业给利未人。
  • 当代译本 - 摩西在约旦河东已经把产业分给了吕便、迦得支派和玛拿西半个支派,只是没有把产业分给利未人。
  • 圣经新译本 - 因为摩西在约旦河东已经把产业分给了那两个半支派;却没有把产业分给他们中间的利未人。
  • 中文标准译本 - 那时摩西已经在约旦河对岸,把继业分给了两个半支派,不过没有在他们中间给利未人分继业;
  • 现代标点和合本 - 原来摩西在约旦河东已经把产业分给那两个半支派,只是在他们中间没有把产业分给利未人。
  • 和合本(拼音版) - 原来摩西在约旦河东,已经把产业分给那两个半支派,只是在他们中间没有把产业分给利未人,
  • New International Version - Moses had granted the two-and-a-half tribes their inheritance east of the Jordan but had not granted the Levites an inheritance among the rest,
  • New International Reader's Version - Moses had given two tribes and the other half of the tribe of Manasseh their shares east of the Jordan River. But Moses had not given the Levites a share among the other tribes.
  • English Standard Version - For Moses had given an inheritance to the two and one-half tribes beyond the Jordan, but to the Levites he gave no inheritance among them.
  • New Living Translation - Moses had already given a grant of land to the two and a half tribes on the east side of the Jordan River, but he had given the Levites no such allotment.
  • The Message - Moses had given the two and a half tribes their inheritance east of the Jordan, but hadn’t given an inheritance to the Levites, as he had to the others. Because the sons of Joseph had become two tribes, Manasseh and Ephraim, they gave no allotment to the Levites; but they did give them cities to live in with pasture rights for their flocks and herds.
  • Christian Standard Bible - because Moses had given the inheritance to the two and a half tribes beyond the Jordan. But he gave no inheritance among them to the Levites.
  • New American Standard Bible - For Moses had given the inheritance of the two tribes and the half-tribe beyond the Jordan; but he did not give an inheritance to the Levites among them.
  • New King James Version - For Moses had given the inheritance of the two tribes and the half-tribe on the other side of the Jordan; but to the Levites he had given no inheritance among them.
  • Amplified Bible - For Moses had given an inheritance to the two tribes and the half-tribe beyond the Jordan; but he did not give [any territory as] an inheritance to the Levites among them.
  • American Standard Version - For Moses had given the inheritance of the two tribes and the half-tribe beyond the Jordan: but unto the Levites he gave no inheritance among them.
  • King James Version - For Moses had given the inheritance of two tribes and an half tribe on the other side Jordan: but unto the Levites he gave none inheritance among them.
  • New English Translation - Now Moses had assigned land to the two-and-a-half tribes east of the Jordan, but he assigned no land to the Levites.
  • World English Bible - For Moses had given the inheritance of the two tribes and the half-tribe beyond the Jordan; but to the Levites he gave no inheritance among them.
  • 新標點和合本 - 原來,摩西在約旦河東已經把產業分給那兩個半支派,只是在他們中間沒有把產業分給利未人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西在約旦河東已經分了產業給另外兩個半支派。但是,他在他們中間沒有分產業給利未人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西在約旦河東已經分了產業給另外兩個半支派。但是,他在他們中間沒有分產業給利未人。
  • 當代譯本 - 摩西在約旦河東已經把產業分給了呂便、迦得支派和瑪拿西半個支派,只是沒有把產業分給利未人。
  • 聖經新譯本 - 因為摩西在約旦河東已經把產業分給了那兩個半支派;卻沒有把產業分給他們中間的利未人。
  • 呂振中譯本 - 因為 摩西 在 約但 河 東 邊已經把產業分給那兩個支派和半個支派;卻沒有把產業分給他們中間的 利未 人。
  • 中文標準譯本 - 那時摩西已經在約旦河對岸,把繼業分給了兩個半支派,不過沒有在他們中間給利未人分繼業;
  • 現代標點和合本 - 原來摩西在約旦河東已經把產業分給那兩個半支派,只是在他們中間沒有把產業分給利未人。
  • 文理和合譯本 - 蓋摩西已給業於二支派有半、在約但東、不給業於利未人、
  • 文理委辦譯本 - 蓋摩西曾在約但東分地與二支派、及支派之半、惟不以土壤與利未人為業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 摩西 曾在 約但 東、分地予二支派及一支派之半、其間惟不以地予 利未 人為業、
  • Nueva Versión Internacional - Ya este les había dado por herencia la parte oriental del Jordán a las dos tribus y media, pues los descendientes de José se habían dividido en dos tribus, Manasés y Efraín. Pero a los levitas no les dio tierras, sino solo algunas poblaciones con sus respectivos campos de cultivo y pastoreo.
  • 현대인의 성경 - 이것은 모세가 두 지파 반에게는 이미 요단강 동쪽의 땅을 분배해 주었기 때문이다 (요셉의 자손은 므낫세와 에브라임 두 지파로 나누어졌다). 그러나 레위 지파에게는 거주할 성과 가축을 기르는 목초지 외에 나누어 준 땅이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей дал двум с половиной родам уделы к востоку от Иордана, но не дал между остальными удела роду Левия,
  • Восточный перевод - Муса дал двум с половиной родам наделы к востоку от Иордана, но не дал между остальными надела роду Леви,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса дал двум с половиной родам наделы к востоку от Иордана, но не дал между остальными надела роду Леви,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо дал двум с половиной родам наделы к востоку от Иордана, но не дал между остальными надела роду Леви,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Moïse avait déjà attribué leur patrimoine aux deux tribus et à la demi-tribu à l’est du Jourdain, et il n’en avait pas destiné aux lévites,
  • リビングバイブル - 他の二部族と半部族とには、モーセによってヨルダン川の東側の土地をすでに割り当ててありました。ヨセフ族は、マナセとエフライムの二部族に分かれていました。レビ族には、居住地となる町々と家畜のための放牧地を除いては、土地の割り当ては全くありませんでした。
  • Nova Versão Internacional - pois Moisés já tinha dado herança às duas tribos e meia a leste do Jordão. Mas aos levitas não dera herança entre os demais.
  • Hoffnung für alle - Zweieinhalb Stämme hatten bereits östlich des Jordan Grundbesitz erhalten. Nur den Leviten wurde kein Land zugeteilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสได้มอบดินแดนทางฟากตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดนให้แก่สองเผ่าครึ่งเป็นกรรมสิทธิ์แล้ว แต่เผ่าเลวีไม่ได้รับกรรมสิทธิ์ใดๆ ท่ามกลางเผ่าที่เหลือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​โมเสส​ได้​มอบ​มรดก​แก่​สอง​เผ่า​ครึ่ง​ที่​โพ้น​แม่น้ำ​จอร์แดน​แล้ว แต่​ท่าน​ไม่​ได้​มอบ​มรดก​ให้​แก่​ชาว​เลวี
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:13 - Phần còn lại gồm phân nửa kia của núi Ga-la-át, và toàn lãnh thổ Ba-san của Óc, tức là vùng Ạt-gốp, tôi đem chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se. (Toàn vùng Ba-san trước kia còn được gọi là đất của người Rê-pha-im.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:14 - Giai-rơ thuộc đại tộc Ma-na-se chiếm toàn vùng Ạt-gốp tức Ba-san; vùng này chạy dài đến biên giới đất Ghê-sua và Ma-ca-thít. Ông đặt tên vùng này là Thôn Giai-rơ, tên này vẫn còn cho đến ngày nay.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:15 - Tôi cũng chia đất Ga-la-át cho Ma-ki.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:16 - Hai đại tộc Ru-bên và Gát nhận phần đất Ga-la-át; ranh giới hai bên là Khe Ạt-nôn và Sông Gia-bốc, sông này cũng là biên giới đất Am-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
  • Giô-suê 13:32 - Đó là cách Môi-se phân phối đất đai bên bờ phía đông Sông Giô-đan. Lúc ấy Ít-ra-ên đang ở trong đồng bằng Mô-áp đối diện Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 13:33 - Môi-se không chia cho đại tộc Lê-vi phần đất nào cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên là phần của Lê-vi, như Ngài đã bảo họ.
  • Dân Số Ký 32:29 - như sau: “Nếu tất cả những người có trách nhiệm quân sự trong hai đại tộc Gát và Ru-bên cùng qua sông Giô-đan với các ông, trước mặt Chúa Hằng Hữu, và khi toàn lãnh thổ đã bình định xong, thì các ông sẽ chia cho hai đại tộc ấy đất Ga-la-át.
  • Dân Số Ký 32:30 - Nhưng nếu những người vũ trang của họ không qua sông, thì họ chỉ được chia đất Ca-na-an với các đại tộc khác.”
  • Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 13:14 - Khi chia đất cho các đại tộc, Môi-se đã không chia cho người Lê-vi, vì phần của họ là các lễ vật do người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ngài đã truyền cho họ như thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Còn hai đại tộc rưỡi kia, Môi-se đã chia cho họ đất bên bờ phía đông Sông Giô-đan rồi.
  • 新标点和合本 - 原来,摩西在约旦河东已经把产业分给那两个半支派,只是在他们中间没有把产业分给利未人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西在约旦河东已经分了产业给另外两个半支派。但是,他在他们中间没有分产业给利未人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西在约旦河东已经分了产业给另外两个半支派。但是,他在他们中间没有分产业给利未人。
  • 当代译本 - 摩西在约旦河东已经把产业分给了吕便、迦得支派和玛拿西半个支派,只是没有把产业分给利未人。
  • 圣经新译本 - 因为摩西在约旦河东已经把产业分给了那两个半支派;却没有把产业分给他们中间的利未人。
  • 中文标准译本 - 那时摩西已经在约旦河对岸,把继业分给了两个半支派,不过没有在他们中间给利未人分继业;
  • 现代标点和合本 - 原来摩西在约旦河东已经把产业分给那两个半支派,只是在他们中间没有把产业分给利未人。
  • 和合本(拼音版) - 原来摩西在约旦河东,已经把产业分给那两个半支派,只是在他们中间没有把产业分给利未人,
  • New International Version - Moses had granted the two-and-a-half tribes their inheritance east of the Jordan but had not granted the Levites an inheritance among the rest,
  • New International Reader's Version - Moses had given two tribes and the other half of the tribe of Manasseh their shares east of the Jordan River. But Moses had not given the Levites a share among the other tribes.
  • English Standard Version - For Moses had given an inheritance to the two and one-half tribes beyond the Jordan, but to the Levites he gave no inheritance among them.
  • New Living Translation - Moses had already given a grant of land to the two and a half tribes on the east side of the Jordan River, but he had given the Levites no such allotment.
  • The Message - Moses had given the two and a half tribes their inheritance east of the Jordan, but hadn’t given an inheritance to the Levites, as he had to the others. Because the sons of Joseph had become two tribes, Manasseh and Ephraim, they gave no allotment to the Levites; but they did give them cities to live in with pasture rights for their flocks and herds.
  • Christian Standard Bible - because Moses had given the inheritance to the two and a half tribes beyond the Jordan. But he gave no inheritance among them to the Levites.
  • New American Standard Bible - For Moses had given the inheritance of the two tribes and the half-tribe beyond the Jordan; but he did not give an inheritance to the Levites among them.
  • New King James Version - For Moses had given the inheritance of the two tribes and the half-tribe on the other side of the Jordan; but to the Levites he had given no inheritance among them.
  • Amplified Bible - For Moses had given an inheritance to the two tribes and the half-tribe beyond the Jordan; but he did not give [any territory as] an inheritance to the Levites among them.
  • American Standard Version - For Moses had given the inheritance of the two tribes and the half-tribe beyond the Jordan: but unto the Levites he gave no inheritance among them.
  • King James Version - For Moses had given the inheritance of two tribes and an half tribe on the other side Jordan: but unto the Levites he gave none inheritance among them.
  • New English Translation - Now Moses had assigned land to the two-and-a-half tribes east of the Jordan, but he assigned no land to the Levites.
  • World English Bible - For Moses had given the inheritance of the two tribes and the half-tribe beyond the Jordan; but to the Levites he gave no inheritance among them.
  • 新標點和合本 - 原來,摩西在約旦河東已經把產業分給那兩個半支派,只是在他們中間沒有把產業分給利未人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西在約旦河東已經分了產業給另外兩個半支派。但是,他在他們中間沒有分產業給利未人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西在約旦河東已經分了產業給另外兩個半支派。但是,他在他們中間沒有分產業給利未人。
  • 當代譯本 - 摩西在約旦河東已經把產業分給了呂便、迦得支派和瑪拿西半個支派,只是沒有把產業分給利未人。
  • 聖經新譯本 - 因為摩西在約旦河東已經把產業分給了那兩個半支派;卻沒有把產業分給他們中間的利未人。
  • 呂振中譯本 - 因為 摩西 在 約但 河 東 邊已經把產業分給那兩個支派和半個支派;卻沒有把產業分給他們中間的 利未 人。
  • 中文標準譯本 - 那時摩西已經在約旦河對岸,把繼業分給了兩個半支派,不過沒有在他們中間給利未人分繼業;
  • 現代標點和合本 - 原來摩西在約旦河東已經把產業分給那兩個半支派,只是在他們中間沒有把產業分給利未人。
  • 文理和合譯本 - 蓋摩西已給業於二支派有半、在約但東、不給業於利未人、
  • 文理委辦譯本 - 蓋摩西曾在約但東分地與二支派、及支派之半、惟不以土壤與利未人為業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 摩西 曾在 約但 東、分地予二支派及一支派之半、其間惟不以地予 利未 人為業、
  • Nueva Versión Internacional - Ya este les había dado por herencia la parte oriental del Jordán a las dos tribus y media, pues los descendientes de José se habían dividido en dos tribus, Manasés y Efraín. Pero a los levitas no les dio tierras, sino solo algunas poblaciones con sus respectivos campos de cultivo y pastoreo.
  • 현대인의 성경 - 이것은 모세가 두 지파 반에게는 이미 요단강 동쪽의 땅을 분배해 주었기 때문이다 (요셉의 자손은 므낫세와 에브라임 두 지파로 나누어졌다). 그러나 레위 지파에게는 거주할 성과 가축을 기르는 목초지 외에 나누어 준 땅이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей дал двум с половиной родам уделы к востоку от Иордана, но не дал между остальными удела роду Левия,
  • Восточный перевод - Муса дал двум с половиной родам наделы к востоку от Иордана, но не дал между остальными надела роду Леви,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса дал двум с половиной родам наделы к востоку от Иордана, но не дал между остальными надела роду Леви,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо дал двум с половиной родам наделы к востоку от Иордана, но не дал между остальными надела роду Леви,
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Moïse avait déjà attribué leur patrimoine aux deux tribus et à la demi-tribu à l’est du Jourdain, et il n’en avait pas destiné aux lévites,
  • リビングバイブル - 他の二部族と半部族とには、モーセによってヨルダン川の東側の土地をすでに割り当ててありました。ヨセフ族は、マナセとエフライムの二部族に分かれていました。レビ族には、居住地となる町々と家畜のための放牧地を除いては、土地の割り当ては全くありませんでした。
  • Nova Versão Internacional - pois Moisés já tinha dado herança às duas tribos e meia a leste do Jordão. Mas aos levitas não dera herança entre os demais.
  • Hoffnung für alle - Zweieinhalb Stämme hatten bereits östlich des Jordan Grundbesitz erhalten. Nur den Leviten wurde kein Land zugeteilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสได้มอบดินแดนทางฟากตะวันออกของแม่น้ำจอร์แดนให้แก่สองเผ่าครึ่งเป็นกรรมสิทธิ์แล้ว แต่เผ่าเลวีไม่ได้รับกรรมสิทธิ์ใดๆ ท่ามกลางเผ่าที่เหลือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​โมเสส​ได้​มอบ​มรดก​แก่​สอง​เผ่า​ครึ่ง​ที่​โพ้น​แม่น้ำ​จอร์แดน​แล้ว แต่​ท่าน​ไม่​ได้​มอบ​มรดก​ให้​แก่​ชาว​เลวี
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:13 - Phần còn lại gồm phân nửa kia của núi Ga-la-át, và toàn lãnh thổ Ba-san của Óc, tức là vùng Ạt-gốp, tôi đem chia cho phân nửa đại tộc Ma-na-se. (Toàn vùng Ba-san trước kia còn được gọi là đất của người Rê-pha-im.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:14 - Giai-rơ thuộc đại tộc Ma-na-se chiếm toàn vùng Ạt-gốp tức Ba-san; vùng này chạy dài đến biên giới đất Ghê-sua và Ma-ca-thít. Ông đặt tên vùng này là Thôn Giai-rơ, tên này vẫn còn cho đến ngày nay.)
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:15 - Tôi cũng chia đất Ga-la-át cho Ma-ki.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:16 - Hai đại tộc Ru-bên và Gát nhận phần đất Ga-la-át; ranh giới hai bên là Khe Ạt-nôn và Sông Gia-bốc, sông này cũng là biên giới đất Am-môn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
  • Giô-suê 13:32 - Đó là cách Môi-se phân phối đất đai bên bờ phía đông Sông Giô-đan. Lúc ấy Ít-ra-ên đang ở trong đồng bằng Mô-áp đối diện Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 13:33 - Môi-se không chia cho đại tộc Lê-vi phần đất nào cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên là phần của Lê-vi, như Ngài đã bảo họ.
  • Dân Số Ký 32:29 - như sau: “Nếu tất cả những người có trách nhiệm quân sự trong hai đại tộc Gát và Ru-bên cùng qua sông Giô-đan với các ông, trước mặt Chúa Hằng Hữu, và khi toàn lãnh thổ đã bình định xong, thì các ông sẽ chia cho hai đại tộc ấy đất Ga-la-át.
  • Dân Số Ký 32:30 - Nhưng nếu những người vũ trang của họ không qua sông, thì họ chỉ được chia đất Ca-na-an với các đại tộc khác.”
  • Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Dân Số Ký 32:39 - Con cháu Ma-ki con Ma-na-se, vào xứ Ga-la-át, chiếm đất của người A-mô-rít là dân đang cư ngụ tại đó.
  • Dân Số Ký 32:40 - Vậy, Môi-se cấp cho Ma-ki đất, con cháu Ma-na-se, Ga-la-át và họ lập nghiệp tại đó.
  • Dân Số Ký 32:41 - Con cháu Giai-rơ, một con khác của Ma-na-se, đi chiếm một số thành thị nhỏ, đổi tên vùng mình chiếm đóng thành Giai-rơ.
  • Dân Số Ký 32:42 - Nô-bách đánh chiếm thành Kê-nát và các thôn ấp phụ cận, rồi lấy tên mình đặt cho vùng ấy.
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 13:14 - Khi chia đất cho các đại tộc, Môi-se đã không chia cho người Lê-vi, vì phần của họ là các lễ vật do người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ngài đã truyền cho họ như thế.
圣经
资源
计划
奉献