逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và chín đại tộc rưỡi rút thăm lấy đất làm sản nghiệp như lời Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se.
- 新标点和合本 - 是照耶和华藉摩西所吩咐的,把产业拈阄分给九个半支派。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们照耶和华藉摩西所吩咐的,抽签分产业给九个半支派。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们照耶和华藉摩西所吩咐的,抽签分产业给九个半支派。
- 当代译本 - 是照耶和华借摩西所指示的,用抽签的方式分给九个半支派的。
- 圣经新译本 - 是照着耶和华藉着摩西所吩咐的,以抽签的方法把产业分给九个半支派。
- 中文标准译本 - 是按照耶和华藉着摩西所指示的,以抽签的方式把继业分给了九个半支派。
- 现代标点和合本 - 是照耶和华藉摩西所吩咐的,把产业拈阄分给九个半支派。
- 和合本(拼音版) - 是照耶和华藉摩西所吩咐的,把产业拈阄分给九个半支派。
- New International Version - Their inheritances were assigned by lot to the nine-and-a-half tribes, as the Lord had commanded through Moses.
- New International Reader's Version - The shares of nine tribes and half of the tribe of Manasseh were decided by casting lots. That’s what the Lord had commanded through Moses.
- English Standard Version - Their inheritance was by lot, just as the Lord had commanded by the hand of Moses for the nine and one-half tribes.
- New Living Translation - These nine and a half tribes received their grants of land by means of sacred lots, in accordance with the Lord’s command through Moses.
- Christian Standard Bible - Their inheritance was by lot as the Lord commanded through Moses for the nine and a half tribes,
- New American Standard Bible - by the lot of their inheritance, just as the Lord commanded through Moses, for the nine tribes and the half-tribe.
- New King James Version - Their inheritance was by lot, as the Lord had commanded by the hand of Moses, for the nine tribes and the half-tribe.
- Amplified Bible - by the lot of their inheritance, as the Lord had commanded through Moses, for the nine tribes and the half-tribe.
- American Standard Version - by the lot of their inheritance, as Jehovah commanded by Moses, for the nine tribes, and for the half-tribe.
- King James Version - By lot was their inheritance, as the Lord commanded by the hand of Moses, for the nine tribes, and for the half tribe.
- New English Translation - The land assignments to the nine-and-a-half tribes were made by drawing lots, as the Lord had instructed Moses.
- World English Bible - by the lot of their inheritance, as Yahweh commanded by Moses, for the nine tribes, and for the half-tribe.
- 新標點和合本 - 是照耶和華藉摩西所吩咐的,把產業拈鬮分給九個半支派。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們照耶和華藉摩西所吩咐的,抽籤分產業給九個半支派。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們照耶和華藉摩西所吩咐的,抽籤分產業給九個半支派。
- 當代譯本 - 是照耶和華藉摩西所指示的,用抽籤的方式分給九個半支派的。
- 聖經新譯本 - 是照著耶和華藉著摩西所吩咐的,以抽籤的方法把產業分給九個半支派。
- 呂振中譯本 - 是照永恆主由 摩西 經手所吩咐、按他們產業所拈的鬮分給九個支派、和半個支派的。
- 中文標準譯本 - 是按照耶和華藉著摩西所指示的,以抽籤的方式把繼業分給了九個半支派。
- 現代標點和合本 - 是照耶和華藉摩西所吩咐的,把產業拈鬮分給九個半支派。
- 文理和合譯本 - 其地循耶和華藉摩西所命、掣籤分與九支派有半、
- 文理委辦譯本 - 掣籤分地與九支派、及支派之半、循耶和華諭摩西之命。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 分地俱以鬮而分、循主託 摩西 所命、予九支派及一支派之半、
- Nueva Versión Internacional - Esa herencia se les repartió por sorteo a las nueve tribus y media, tal como el Señor había ordenado por medio de Moisés.
- 현대인의 성경 - 이들은 여호와께서 모세에게 명령하신 대로 그 땅을 제비 뽑아 나머지 아홉 지파 반에게 나누어 주었다.
- Новый Русский Перевод - Их уделы были определены по жребию девяти с половиной родам, как повелел Господь через Моисея.
- Восточный перевод - Их наделы были определены по жребию девяти с половиной родам, как повелел Вечный через Мусу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их наделы были определены по жребию девяти с половиной родам, как повелел Вечный через Мусу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их наделы были определены по жребию девяти с половиной родам, как повелел Вечный через Мусо.
- La Bible du Semeur 2015 - Cette répartition des terres entre les neuf tribus et la demi-tribu se fit par tirage au sort, comme l’Eternel l’avait ordonné par l’intermédiaire de Moïse.
- Nova Versão Internacional - A divisão da herança foi decidida por sorteio entre as nove tribos e meia, como o Senhor tinha ordenado por meio de Moisés,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทอดสลากแบ่งสรรกรรมสิทธิ์ในหมู่เก้าเผ่าครึ่ง ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาไว้ผ่านทางโมเสส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มรดกของพวกเขาแบ่งกันได้โดยการจับฉลาก ตามที่พระผู้เป็นเจ้าได้บัญชาผ่านทางโมเสสให้แก่เก้าเผ่าครึ่ง
交叉引用
- Châm Ngôn 16:33 - Loài người rút thăm cầu may, nhưng quyết định đến từ Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
- Thi Thiên 16:6 - Phần đất Ngài ban cho con là nơi tốt đẹp. Phải, cơ nghiệp con thật tuyệt vời.
- Châm Ngôn 18:18 - Bắt thăm hòa giải đôi đường; hai bên quyền thế không còn chống nhau.
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Dân Số Ký 26:55 - Hãy dùng lối bắt thăm định phần, trên mỗi thăm viết tên một đại tộc.
- Dân Số Ký 26:56 - Nhưng các đại tộc đông dân sẽ bắt thăm chia nhau những phần đất lớn, các đại tộc ít dân bắt thăm những phần đất nhỏ.”
- Dân Số Ký 34:13 - Rồi Môi-se nói với người Ít-ra-ên: “Đó là đất của chín đại tộc rưỡi. Họ sẽ bắt thăm chia đất theo lệnh của Chúa Hằng Hữu,
- Dân Số Ký 33:54 - Các ngươi sẽ bắt thăm chia đất với nhau. Trước hết, đất phải được phân chia cho các đại tộc. Rồi trong mỗi đại tộc, tùy theo gia đình lớn nhỏ mà phân chia, gia đình lớn được phần đất lớn, gia đình nhỏ phần đất nhỏ. Thăm sẽ định phần đất mỗi gia đình được hưởng.