逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - đất của người Ghi-ba, đất Li-ban từ Ba-anh Gát ở phía đông, dưới chân Núi Hẹt-môn cho đến lối vào Ha-mát,
- 新标点和合本 - 还有迦巴勒人之地,并向日出的全黎巴嫩,就是从黑门山根的巴力迦得,直到哈马口。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 还有迦巴勒人的地,以及向日出方向的黎巴嫩全地,从黑门山下的巴力‧迦得,直到哈马口;
- 和合本2010(神版-简体) - 还有迦巴勒人的地,以及向日出方向的黎巴嫩全地,从黑门山下的巴力‧迦得,直到哈马口;
- 当代译本 - 迦巴勒人的地方;东部从黑门山山麓的巴力·迦得直到哈马口的整个黎巴嫩。
- 圣经新译本 - 还有迦巴勒人的地和东面的黎巴嫩全境,从黑门山下的巴力.迦得,直到哈马口;
- 中文标准译本 - 还有迦巴勒人之地,东边的整个黎巴嫩,就是从黑门山脚下的巴力迦得,直到哈马隘口。
- 现代标点和合本 - 还有迦巴勒人之地,并向日出的全黎巴嫩,就是从黑门山根的巴力迦得,直到哈马口。
- 和合本(拼音版) - 还有迦巴勒人之地,并向日出的全黎巴嫩,就是从黑门山根的巴力迦得,直到哈马口。
- New International Version - the area of Byblos; and all Lebanon to the east, from Baal Gad below Mount Hermon to Lebo Hamath.
- New International Reader's Version - It includes the area of Byblos. It also includes all of Lebanon to the east. It reaches from Baal Gad below Mount Hermon all the way to Lebo Hamath.
- English Standard Version - and the land of the Gebalites, and all Lebanon, toward the sunrise, from Baal-gad below Mount Hermon to Lebo-hamath,
- New Living Translation - the land of the Gebalites and all of the Lebanon mountain area to the east, from Baal-gad below Mount Hermon to Lebo-hamath;
- Christian Standard Bible - the land of the Gebalites; and all Lebanon east from Baal-gad below Mount Hermon to the entrance of Hamath —
- New American Standard Bible - and the land of the Gebalite, and all of Lebanon, toward the east, from Baal-gad below Mount Hermon as far as Lebo-hamath.
- New King James Version - the land of the Gebalites, and all Lebanon, toward the sunrise, from Baal Gad below Mount Hermon as far as the entrance to Hamath;
- Amplified Bible - and the land of the Gebalite, and all Lebanon, toward the east, from Baal-gad below Mount Hermon to the entrance of Hamath.
- American Standard Version - and the land of the Gebalites, and all Lebanon, toward the sunrising, from Baal-gad under mount Hermon unto the entrance of Hamath;
- King James Version - And the land of the Giblites, and all Lebanon, toward the sunrising, from Baal–gad under mount Hermon unto the entering into Hamath.
- New English Translation - the territory of Byblos and all Lebanon to the east, from Baal Gad below Mount Hermon to Lebo Hamath.
- World English Bible - and the land of the Gebalites, and all Lebanon, toward the sunrise, from Baal Gad under Mount Hermon to the entrance of Hamath;
- 新標點和合本 - 還有迦巴勒人之地,並向日出的全黎巴嫩,就是從黑門山根的巴力‧迦得,直到哈馬口。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有迦巴勒人的地,以及向日出方向的黎巴嫩全地,從黑門山下的巴力‧迦得,直到哈馬口;
- 和合本2010(神版-繁體) - 還有迦巴勒人的地,以及向日出方向的黎巴嫩全地,從黑門山下的巴力‧迦得,直到哈馬口;
- 當代譯本 - 迦巴勒人的地方;東部從黑門山山麓的巴力·迦得直到哈馬口的整個黎巴嫩。
- 聖經新譯本 - 還有迦巴勒人的地和東面的黎巴嫩全境,從黑門山下的巴力.迦得,直到哈馬口;
- 呂振中譯本 - 還有 迦巴勒 人之地、和日出方向的全 利巴嫩 、從 黑門山 根的 巴力迦得 、直到 哈馬 口;
- 中文標準譯本 - 還有迦巴勒人之地,東邊的整個黎巴嫩,就是從黑門山腳下的巴力迦得,直到哈馬隘口。
- 現代標點和合本 - 還有迦巴勒人之地,並向日出的全黎巴嫩,就是從黑門山根的巴力迦得,直到哈馬口。
- 文理和合譯本 - 又迦巴勒人之地、東方之利巴嫩全地、自黑門山麓之巴力迦得、至哈馬道、
- 文理委辦譯本 - 基巴勒地、遍利巴嫩之東、自黑門山麓之巴力伽得、至哈末之道。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有 迦巴勒 人之地、東方 利巴嫩 全境、即自 黑門 山麓之 巴力迦得 、至 哈末 、
- Nueva Versión Internacional - Además queda el territorio de los guiblitas y todo el Líbano oriental, desde Baal Gad, al pie del monte Hermón, hasta Lebó Jamat.
- 현대인의 성경 - 그발 사람의 땅과 동쪽으로 헤르몬산 기슭의 바알 – 갓에서부터 하맛 고개에 걸친 레바논 전 지역과
- Новый Русский Перевод - область гевалитов ; а к востоку весь Ливан, от Баал-Гада под горой Хермон до Лево-Хамата .
- Восточный перевод - также область гевалитян, а на востоке весь Ливан, от Баал-Гада под горой Хермон до Лево-Хамата .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - также область гевалитян, а на востоке весь Ливан, от Баал-Гада под горой Хермон до Лево-Хамата .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - также область гевалитян, а на востоке весь Ливан, от Баал-Гада под горой Хермон до Лево-Хамата .
- La Bible du Semeur 2015 - celui des Guibliens et tout le Liban oriental, depuis Baal-Gad au pied du mont Hermon jusqu’à Lebo-Hamath,
- Nova Versão Internacional - a dos gibleus e todo o Líbano, para o leste, desde Baal-Gade, ao pé do monte Hermom, até Lebo-Hamate.
- Hoffnung für alle - Zudem soll euch das Land der Gebaliter gehören und im Osten der ganze Libanon von Baal-Gad am Fuß des Berges Hermon bis hinab zur Straße nach Hamat,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดินแดนของชาวเกบาล เลบานอนทั้งหมดไปทางตะวันออก จากบาอัลกาดเชิงภูเขาเฮอร์โมนถึงเลโบฮามัท
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และดินแดนของชาวเกบาลและเลบานอนทั้งหมด ไปทางที่ดวงอาทิตย์ขึ้น จากบาอัลกาดที่อยู่เบื้องล่างภูเขาเฮอร์โมนจนถึงเลโบฮามัท
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:25 - Xin Chúa cho con qua sông Giô-đan để tận mắt ngắm nhìn đất đai phì nhiêu, núi đồi hùng vĩ, và cả dãy núi Li-ban.’
- A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:7 - Bây giờ, đi vòng lại phía đồi núi của người A-mô-rít và những vùng lân cận, gồm cả những vùng đồng bằng, đồi núi, thung lũng ở miền nam, vùng ven biển, đất của người Ca-na-an, Li-ban, cho đến tận sông lớn tức Sông Ơ-phơ-rát.
- Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
- Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
- Giô-suê 11:17 - từ núi Ha-lác đối diện Sê-i-rơ, đến Ba-anh Gát trong thung lũng Li-ban, dưới chân núi Hẹt-môn. Tất cả vua của các miền này đều bị hạ sát.
- Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
- Ê-xê-chi-ên 27:9 - Các thợ thủ công lão luyện khôn ngoan từ xứ Ghê-ban làm thợ trau chuốc. Tàu bè của các nước đều cập bến Ty-rơ để buôn hàng hóa ngươi.
- Giô-suê 12:7 - Và đây là danh sách các vua phía tây Giô-đan bị Giô-suê và người Ít-ra-ên đánh bại: Đất của họ chạy dài từ Ba-anh Gát trong thung lũng Li-ban cho đến Núi Ha-lác ngang Sê-i-rơ. (Đất này được Giô-suê đem chia cho các đại tộc còn lại,
- 1 Các Vua 5:18 - Thợ của Sa-lô-môn và Hi-ram được những người Ghi-ba giúp đỡ trong việc đào núi đẽo đá và chuẩn bị cây gỗ sẵn sàng để xây Đền Thờ.