Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu khiến cho các dân tộc ấy trở nên ngoan cố, quyết định chiến đấu với Ít-ra-ên, và Ít-ra-ên có dịp tận diệt họ như lời Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华的意思是要使他们心里刚硬,来与以色列人争战,好叫他们尽被杀灭,不蒙怜悯,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华的意思是要使他们的心刚硬,来与以色列人作战,好使他们全被杀灭,不蒙怜悯,反被除灭,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华的意思是要使他们的心刚硬,来与以色列人作战,好使他们全被杀灭,不蒙怜悯,反被除灭,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • 当代译本 - 原来耶和华使他们的心刚硬,跟以色列人作战,好让他们遭受无情的毁灭,正如耶和华对摩西的吩咐。
  • 圣经新译本 - 因为这是出于耶和华的旨意,他使他们心里刚硬,要与以色列人交战,好把他们完全毁灭,使他们不蒙怜悯,却要被消灭,正如耶和华吩咐摩西的。
  • 中文标准译本 - 因为这是出于耶和华,要使他们的心刚硬,来迎战以色列,为要使他们灭绝净尽,使他们不蒙怜悯而被除灭,正如耶和华指示摩西的。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华的意思是要使他们心里刚硬,来与以色列人争战,好叫他们尽被杀灭,不蒙怜悯,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华的意思是要使他们心里刚硬,来与以色列人争战,好叫他们尽被杀灭,不蒙怜悯,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • New International Version - For it was the Lord himself who hardened their hearts to wage war against Israel, so that he might destroy them totally, exterminating them without mercy, as the Lord had commanded Moses.
  • New International Reader's Version - The Lord himself made their people stubborn. He made them go to war against Israel so he could totally destroy them. He wanted to wipe them out. He didn’t show them any mercy. The Lord had commanded Moses to destroy the Canaanites.
  • English Standard Version - For it was the Lord’s doing to harden their hearts that they should come against Israel in battle, in order that they should be devoted to destruction and should receive no mercy but be destroyed, just as the Lord commanded Moses.
  • New Living Translation - For the Lord hardened their hearts and caused them to fight the Israelites. So they were completely destroyed without mercy, as the Lord had commanded Moses.
  • Christian Standard Bible - For it was the Lord’s intention to harden their hearts, so that they would engage Israel in battle, be completely destroyed without mercy, and be annihilated, just as the Lord had commanded Moses.
  • New American Standard Bible - For it was of the Lord to harden their hearts, to meet Israel in battle in order that he might utterly destroy them, that they might receive no mercy, but that he might destroy them, just as the Lord had commanded Moses.
  • New King James Version - For it was of the Lord to harden their hearts, that they should come against Israel in battle, that He might utterly destroy them, and that they might receive no mercy, but that He might destroy them, as the Lord had commanded Moses.
  • Amplified Bible - For it was [the purpose] of the Lord to harden their hearts, to meet Israel in battle so that Israel would utterly destroy them, that they would receive no mercy, but that Israel would destroy them, just as the Lord had commanded Moses.
  • American Standard Version - For it was of Jehovah to harden their hearts, to come against Israel in battle, that he might utterly destroy them, that they might have no favor, but that he might destroy them, as Jehovah commanded Moses.
  • King James Version - For it was of the Lord to harden their hearts, that they should come against Israel in battle, that he might destroy them utterly, and that they might have no favour, but that he might destroy them, as the Lord commanded Moses.
  • New English Translation - for the Lord determined to make them obstinate so they would attack Israel. He wanted Israel to annihilate them without mercy, as he had instructed Moses.
  • World English Bible - For it was of Yahweh to harden their hearts, to come against Israel in battle, that he might utterly destroy them, that they might have no favor, but that he might destroy them, as Yahweh commanded Moses.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華的意思是要使他們心裏剛硬,來與以色列人爭戰,好叫他們盡被殺滅,不蒙憐憫,正如耶和華所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華的意思是要使他們的心剛硬,來與以色列人作戰,好使他們全被殺滅,不蒙憐憫,反被除滅,正如耶和華所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華的意思是要使他們的心剛硬,來與以色列人作戰,好使他們全被殺滅,不蒙憐憫,反被除滅,正如耶和華所吩咐摩西的。
  • 當代譯本 - 原來耶和華使他們的心剛硬,跟以色列人作戰,好讓他們遭受無情的毀滅,正如耶和華對摩西的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 因為這是出於耶和華的旨意,他使他們心裡剛硬,要與以色列人交戰,好把他們完全毀滅,使他們不蒙憐憫,卻要被消滅,正如耶和華吩咐摩西的。
  • 呂振中譯本 - 因為使他們的心頑強、來對 以色列 人 接戰的、是出於永恆主,要把他們盡行殺滅歸神,使他們不得恩待,反而被消滅掉,正如永恆主所吩咐 摩西 的。
  • 中文標準譯本 - 因為這是出於耶和華,要使他們的心剛硬,來迎戰以色列,為要使他們滅絕淨盡,使他們不蒙憐憫而被除滅,正如耶和華指示摩西的。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華的意思是要使他們心裡剛硬,來與以色列人爭戰,好叫他們盡被殺滅,不蒙憐憫,正如耶和華所吩咐摩西的。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華聽其剛愎厥心、與以色列人戰、而被翦滅、不蒙矜恤、循耶和華諭摩西之命、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋斯眾剛愎厥心、耶和華聽其然、 使與以色列族戰、而被翦滅、無少姑縱、循耶和華諭摩西之命。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主使其 使其或作聽其 剛愎厥心、與 以色列 人戰、而為 以色列 人所滅、不蒙憐恤、乃至勦除、循主諭 摩西 之命、
  • Nueva Versión Internacional - porque el Señor endureció el corazón de los enemigos para que entablaran guerra con Israel. Así serían exterminados sin compasión alguna, según el mandato que el Señor le había dado a Moisés.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그 모든 민족들의 마음을 완고하게 하여 이스라엘을 대적하게 하셨으므로 그들은 여호와께서 모세에게 말씀하신 대로 저주를 받아 무참하게 죽음을 당했다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Сам Господь ожесточил их сердца, чтобы они воевали с Израилем, чтобы им быть полностью уничтоженными, безжалостно истребленными, как повелел Моисею Господь.
  • Восточный перевод - Ведь Сам Вечный ожесточил их сердца, чтобы они воевали с Исраилом, и чтобы не было им пощады, и они были полностью уничтожены, как Вечный повелел Мусе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Сам Вечный ожесточил их сердца, чтобы они воевали с Исраилом, и чтобы не было им пощады, и они были полностью уничтожены, как Вечный повелел Мусе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Сам Вечный ожесточил их сердца, чтобы они воевали с Исроилом, и чтобы не было им пощады, и они были полностью уничтожены, как Вечный повелел Мусо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela venait de l’Eternel ; en effet, il avait rendu ces gens obstinés pour qu’ils affrontent Israël, afin qu’ils soient détruits sans pitié jusqu’à leur totale extermination pour lui être voués, comme il l’avait ordonné à Moïse.
  • リビングバイブル - それは、主が敵の王たちに、イスラエルと和を講じるよりも対抗する道を選ばせたからです。それで敵は、主がモーセに命じたとおり、非情にも一掃されることになったのです。
  • Nova Versão Internacional - Pois foi o próprio Senhor que lhes endureceu o coração para guerrearem contra Israel, para que ele os destruísse totalmente, exterminando-os sem misericórdia, como o Senhor tinha ordenado a Moisés.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr hatte es so gefügt, dass die Bewohner des Landes sich Israel unnachgiebig widersetzten. Er wollte sie dem Untergang weihen, es sollte keine Gnade für sie geben. Israel musste sie vernichten, wie der Herr es Mose befohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าเองทรงให้กษัตริย์เหล่านั้นมีใจแข็งกระด้าง คิดจะสู้รบกับอิสราเอล เพื่อพระองค์จะทรงทำลายล้างพวกเขาจนหมดสิ้นโดยปราศจากความเมตตาตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสสไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำ​ให้​พวก​เขา​ใจ​แข็ง​กระด้าง และ​ทำ​ให้​พวก​เขา​เข้า​โจมตี​อิสราเอล​ใน​สงคราม เพื่อ​ทำลาย​ล้าง​ชีวิต​ของ​พวก​เขา​ทุก​คน และ​ไม่​สมควร​ได้​รับ​ความ​เมตตา แต่​เป็น​ความ​พินาศ ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​โมเสส
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
  • 1 Các Vua 12:15 - Vua không nghe lời thỉnh cầu của dân, vì Chúa Hằng Hữu tể trị các diễn biến để làm ứng nghiệm lời Ngài đã dùng A-hi-gia, người Si-lô, nói với Giê-rô-bô-am, con Nê-bát.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • Thẩm Phán 14:4 - Cha mẹ Sam-sôn đâu ngờ rằng việc này đến từ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài muốn tạo cơ hội cho Sam-sôn đối đầu với người Phi-li-tin vì lúc ấy Ít-ra-ên đang bị Phi-li-tin cai trị.
  • Giô-suê 11:12 - Giô-suê cũng chiếm và tàn phá thành của các vua kia, giết hết các vua ấy theo đúng lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa đã truyền.
  • Giô-suê 11:13 - Nhưng Giô-suê không đốt những thành xây trên đồi, trừ thành Hát-so.
  • Giô-suê 11:14 - Người Ít-ra-ên tịch thu chiến lợi phẩm, kể cả súc vật, và tàn sát dân các thành ấy.
  • Giô-suê 11:15 - Tất cả những điều Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Môi-se truyền lại cho Giô-suê, và Giô-suê nghiêm chỉnh thi hành.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:16 - Bên trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em, phải diệt hết mọi sinh vật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:17 - Phải tận diệt người Hê-tít, người A-mô-rít, người Ca-na-an, người Phê-rết, người Hê-vi, và người Giê-bu như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã truyền dạy.
  • Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu khiến cho các dân tộc ấy trở nên ngoan cố, quyết định chiến đấu với Ít-ra-ên, và Ít-ra-ên có dịp tận diệt họ như lời Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华的意思是要使他们心里刚硬,来与以色列人争战,好叫他们尽被杀灭,不蒙怜悯,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华的意思是要使他们的心刚硬,来与以色列人作战,好使他们全被杀灭,不蒙怜悯,反被除灭,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华的意思是要使他们的心刚硬,来与以色列人作战,好使他们全被杀灭,不蒙怜悯,反被除灭,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • 当代译本 - 原来耶和华使他们的心刚硬,跟以色列人作战,好让他们遭受无情的毁灭,正如耶和华对摩西的吩咐。
  • 圣经新译本 - 因为这是出于耶和华的旨意,他使他们心里刚硬,要与以色列人交战,好把他们完全毁灭,使他们不蒙怜悯,却要被消灭,正如耶和华吩咐摩西的。
  • 中文标准译本 - 因为这是出于耶和华,要使他们的心刚硬,来迎战以色列,为要使他们灭绝净尽,使他们不蒙怜悯而被除灭,正如耶和华指示摩西的。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华的意思是要使他们心里刚硬,来与以色列人争战,好叫他们尽被杀灭,不蒙怜悯,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华的意思是要使他们心里刚硬,来与以色列人争战,好叫他们尽被杀灭,不蒙怜悯,正如耶和华所吩咐摩西的。
  • New International Version - For it was the Lord himself who hardened their hearts to wage war against Israel, so that he might destroy them totally, exterminating them without mercy, as the Lord had commanded Moses.
  • New International Reader's Version - The Lord himself made their people stubborn. He made them go to war against Israel so he could totally destroy them. He wanted to wipe them out. He didn’t show them any mercy. The Lord had commanded Moses to destroy the Canaanites.
  • English Standard Version - For it was the Lord’s doing to harden their hearts that they should come against Israel in battle, in order that they should be devoted to destruction and should receive no mercy but be destroyed, just as the Lord commanded Moses.
  • New Living Translation - For the Lord hardened their hearts and caused them to fight the Israelites. So they were completely destroyed without mercy, as the Lord had commanded Moses.
  • Christian Standard Bible - For it was the Lord’s intention to harden their hearts, so that they would engage Israel in battle, be completely destroyed without mercy, and be annihilated, just as the Lord had commanded Moses.
  • New American Standard Bible - For it was of the Lord to harden their hearts, to meet Israel in battle in order that he might utterly destroy them, that they might receive no mercy, but that he might destroy them, just as the Lord had commanded Moses.
  • New King James Version - For it was of the Lord to harden their hearts, that they should come against Israel in battle, that He might utterly destroy them, and that they might receive no mercy, but that He might destroy them, as the Lord had commanded Moses.
  • Amplified Bible - For it was [the purpose] of the Lord to harden their hearts, to meet Israel in battle so that Israel would utterly destroy them, that they would receive no mercy, but that Israel would destroy them, just as the Lord had commanded Moses.
  • American Standard Version - For it was of Jehovah to harden their hearts, to come against Israel in battle, that he might utterly destroy them, that they might have no favor, but that he might destroy them, as Jehovah commanded Moses.
  • King James Version - For it was of the Lord to harden their hearts, that they should come against Israel in battle, that he might destroy them utterly, and that they might have no favour, but that he might destroy them, as the Lord commanded Moses.
  • New English Translation - for the Lord determined to make them obstinate so they would attack Israel. He wanted Israel to annihilate them without mercy, as he had instructed Moses.
  • World English Bible - For it was of Yahweh to harden their hearts, to come against Israel in battle, that he might utterly destroy them, that they might have no favor, but that he might destroy them, as Yahweh commanded Moses.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華的意思是要使他們心裏剛硬,來與以色列人爭戰,好叫他們盡被殺滅,不蒙憐憫,正如耶和華所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華的意思是要使他們的心剛硬,來與以色列人作戰,好使他們全被殺滅,不蒙憐憫,反被除滅,正如耶和華所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華的意思是要使他們的心剛硬,來與以色列人作戰,好使他們全被殺滅,不蒙憐憫,反被除滅,正如耶和華所吩咐摩西的。
  • 當代譯本 - 原來耶和華使他們的心剛硬,跟以色列人作戰,好讓他們遭受無情的毀滅,正如耶和華對摩西的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 因為這是出於耶和華的旨意,他使他們心裡剛硬,要與以色列人交戰,好把他們完全毀滅,使他們不蒙憐憫,卻要被消滅,正如耶和華吩咐摩西的。
  • 呂振中譯本 - 因為使他們的心頑強、來對 以色列 人 接戰的、是出於永恆主,要把他們盡行殺滅歸神,使他們不得恩待,反而被消滅掉,正如永恆主所吩咐 摩西 的。
  • 中文標準譯本 - 因為這是出於耶和華,要使他們的心剛硬,來迎戰以色列,為要使他們滅絕淨盡,使他們不蒙憐憫而被除滅,正如耶和華指示摩西的。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華的意思是要使他們心裡剛硬,來與以色列人爭戰,好叫他們盡被殺滅,不蒙憐憫,正如耶和華所吩咐摩西的。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華聽其剛愎厥心、與以色列人戰、而被翦滅、不蒙矜恤、循耶和華諭摩西之命、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋斯眾剛愎厥心、耶和華聽其然、 使與以色列族戰、而被翦滅、無少姑縱、循耶和華諭摩西之命。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主使其 使其或作聽其 剛愎厥心、與 以色列 人戰、而為 以色列 人所滅、不蒙憐恤、乃至勦除、循主諭 摩西 之命、
  • Nueva Versión Internacional - porque el Señor endureció el corazón de los enemigos para que entablaran guerra con Israel. Así serían exterminados sin compasión alguna, según el mandato que el Señor le había dado a Moisés.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 그 모든 민족들의 마음을 완고하게 하여 이스라엘을 대적하게 하셨으므로 그들은 여호와께서 모세에게 말씀하신 대로 저주를 받아 무참하게 죽음을 당했다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Сам Господь ожесточил их сердца, чтобы они воевали с Израилем, чтобы им быть полностью уничтоженными, безжалостно истребленными, как повелел Моисею Господь.
  • Восточный перевод - Ведь Сам Вечный ожесточил их сердца, чтобы они воевали с Исраилом, и чтобы не было им пощады, и они были полностью уничтожены, как Вечный повелел Мусе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Сам Вечный ожесточил их сердца, чтобы они воевали с Исраилом, и чтобы не было им пощады, и они были полностью уничтожены, как Вечный повелел Мусе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Сам Вечный ожесточил их сердца, чтобы они воевали с Исроилом, и чтобы не было им пощады, и они были полностью уничтожены, как Вечный повелел Мусо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela venait de l’Eternel ; en effet, il avait rendu ces gens obstinés pour qu’ils affrontent Israël, afin qu’ils soient détruits sans pitié jusqu’à leur totale extermination pour lui être voués, comme il l’avait ordonné à Moïse.
  • リビングバイブル - それは、主が敵の王たちに、イスラエルと和を講じるよりも対抗する道を選ばせたからです。それで敵は、主がモーセに命じたとおり、非情にも一掃されることになったのです。
  • Nova Versão Internacional - Pois foi o próprio Senhor que lhes endureceu o coração para guerrearem contra Israel, para que ele os destruísse totalmente, exterminando-os sem misericórdia, como o Senhor tinha ordenado a Moisés.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr hatte es so gefügt, dass die Bewohner des Landes sich Israel unnachgiebig widersetzten. Er wollte sie dem Untergang weihen, es sollte keine Gnade für sie geben. Israel musste sie vernichten, wie der Herr es Mose befohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าเองทรงให้กษัตริย์เหล่านั้นมีใจแข็งกระด้าง คิดจะสู้รบกับอิสราเอล เพื่อพระองค์จะทรงทำลายล้างพวกเขาจนหมดสิ้นโดยปราศจากความเมตตาตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสสไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ทำ​ให้​พวก​เขา​ใจ​แข็ง​กระด้าง และ​ทำ​ให้​พวก​เขา​เข้า​โจมตี​อิสราเอล​ใน​สงคราม เพื่อ​ทำลาย​ล้าง​ชีวิต​ของ​พวก​เขา​ทุก​คน และ​ไม่​สมควร​ได้​รับ​ความ​เมตตา แต่​เป็น​ความ​พินาศ ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​โมเสส
  • 1 Sa-mu-ên 2:25 - Nếu người này có tội với người khác, thì đã có thẩm phán phân xử. Nhưng nếu một người phạm tội với Chúa Hằng Hữu, thì ai dám xen vào?” Nhưng họ không nghe lời cha cảnh cáo, vì Chúa Hằng Hữu đã có ý định giết họ.
  • 1 Các Vua 12:15 - Vua không nghe lời thỉnh cầu của dân, vì Chúa Hằng Hữu tể trị các diễn biến để làm ứng nghiệm lời Ngài đã dùng A-hi-gia, người Si-lô, nói với Giê-rô-bô-am, con Nê-bát.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • 2 Sử Ký 25:16 - Vua ngắt lời: “Ta có bảo ngươi làm quân sư cho ta đâu? Im đi, đừng buộc ta phải giết ngươi!” Tiên tri im, nhưng rồi nói: “Tôi biết Đức Chúa Trời quyết định diệt vua vì vua đã phạm tội ấy, và lại không chịu nghe lời tôi.”
  • Thẩm Phán 14:4 - Cha mẹ Sam-sôn đâu ngờ rằng việc này đến từ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài muốn tạo cơ hội cho Sam-sôn đối đầu với người Phi-li-tin vì lúc ấy Ít-ra-ên đang bị Phi-li-tin cai trị.
  • Giô-suê 11:12 - Giô-suê cũng chiếm và tàn phá thành của các vua kia, giết hết các vua ấy theo đúng lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa đã truyền.
  • Giô-suê 11:13 - Nhưng Giô-suê không đốt những thành xây trên đồi, trừ thành Hát-so.
  • Giô-suê 11:14 - Người Ít-ra-ên tịch thu chiến lợi phẩm, kể cả súc vật, và tàn sát dân các thành ấy.
  • Giô-suê 11:15 - Tất cả những điều Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Môi-se truyền lại cho Giô-suê, và Giô-suê nghiêm chỉnh thi hành.
  • Rô-ma 9:22 - Cũng thế, lẽ nào Đức Chúa Trời chẳng có quyền biểu lộ cơn thịnh nộ, chứng tỏ uy quyền của Ngài đối với những kẻ tội lỗi đáng hủy diệt, mà Ngài đã kiên tâm chịu đựng sao?
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:16 - Bên trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em, phải diệt hết mọi sinh vật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:17 - Phải tận diệt người Hê-tít, người A-mô-rít, người Ca-na-an, người Phê-rết, người Hê-vi, và người Giê-bu như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã truyền dạy.
  • Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
  • Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
圣经
资源
计划
奉献