逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
- 新标点和合本 - 人与牲畜都当披上麻布;人要切切求告 神。各人回头离开所行的恶道,丢弃手中的强暴。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人与牲畜都要披上麻布,切切求告上帝。各人要回转离开恶道,离弃自己掌中的残暴。
- 和合本2010(神版-简体) - 人与牲畜都要披上麻布,切切求告 神。各人要回转离开恶道,离弃自己掌中的残暴。
- 当代译本 - 人和牲畜都必须披上麻衣,众人要向上帝恳切呼求,改邪归正,停止作恶。
- 圣经新译本 - 不论人畜,都要披上麻衣;各人要恳切呼求 神,悔改,离开恶行,摒弃手中的强暴。
- 中文标准译本 - 人和牲畜都当披上麻布;各人都当迫切地向神呼求,从自己邪恶的道路上、自己手里的残暴中转回。
- 现代标点和合本 - 人与牲畜都当披上麻布,人要切切求告神。各人回头离开所行的恶道,丢弃手中的强暴。
- 和合本(拼音版) - 人与牲畜都当披上麻布,人要切切求告上帝。各人回头离开所行的恶道,丢弃手中的强暴。
- New International Version - But let people and animals be covered with sackcloth. Let everyone call urgently on God. Let them give up their evil ways and their violence.
- New International Reader's Version - Let people and animals alike be covered with the clothing of sadness. All of you must call out to God with all your hearts. Stop doing what is evil. Don’t harm others.
- English Standard Version - but let man and beast be covered with sackcloth, and let them call out mightily to God. Let everyone turn from his evil way and from the violence that is in his hands.
- New Living Translation - People and animals alike must wear garments of mourning, and everyone must pray earnestly to God. They must turn from their evil ways and stop all their violence.
- Christian Standard Bible - Furthermore, both people and animals must be covered with sackcloth, and everyone must call out earnestly to God. Each must turn from his evil ways and from his wrongdoing.
- New American Standard Bible - But every person and animal must be covered with sackcloth; and people are to call on God vehemently, and they are to turn, each one from his evil way, and from the violence which is in their hands.
- New King James Version - But let man and beast be covered with sackcloth, and cry mightily to God; yes, let every one turn from his evil way and from the violence that is in his hands.
- Amplified Bible - But both man and animal must be covered with sackcloth; and every one is to call on God earnestly and forcefully that each may turn from his wicked way and from the violence that is in his hands.
- American Standard Version - but let them be covered with sackcloth, both man and beast, and let them cry mightily unto God: yea, let them turn every one from his evil way, and from the violence that is in his hands.
- King James Version - But let man and beast be covered with sackcloth, and cry mightily unto God: yea, let them turn every one from his evil way, and from the violence that is in their hands.
- New English Translation - Every person and animal must put on sackcloth and must cry earnestly to God, and everyone must turn from their evil way of living and from the violence that they do.
- World English Bible - but let them be covered with sackcloth, both man and animal, and let them cry mightily to God. Yes, let them turn everyone from his evil way, and from the violence that is in his hands.
- 新標點和合本 - 人與牲畜都當披上麻布;人要切切求告神。各人回頭離開所行的惡道,丟棄手中的強暴。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人與牲畜都要披上麻布,切切求告上帝。各人要回轉離開惡道,離棄自己掌中的殘暴。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人與牲畜都要披上麻布,切切求告 神。各人要回轉離開惡道,離棄自己掌中的殘暴。
- 當代譯本 - 人和牲畜都必須披上麻衣,眾人要向上帝懇切呼求,改邪歸正,停止作惡。
- 聖經新譯本 - 不論人畜,都要披上麻衣;各人要懇切呼求 神,悔改,離開惡行,摒棄手中的強暴。
- 呂振中譯本 - 人和牲口都要披上麻布;要極力呼求上帝;各人要回轉過來、離開他的壞行徑,丟棄手中的強暴;
- 中文標準譯本 - 人和牲畜都當披上麻布;各人都當迫切地向神呼求,從自己邪惡的道路上、自己手裡的殘暴中轉回。
- 現代標點和合本 - 人與牲畜都當披上麻布,人要切切求告神。各人回頭離開所行的惡道,丟棄手中的強暴。
- 文理和合譯本 - 人畜俱披麻、眾皆切求上帝、各轉離其惡途、去其手之強暴、
- 文理委辦譯本 - 俱必衣麻、懇籲上帝、眾當去惡、勿虐人民、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 俱當衣麻、切切懇籲天主、各改其惡行、 改其惡行原文作離其惡途下同 勿復行強暴、
- Nueva Versión Internacional - Al contrario, el rey ordena que toda persona, junto con sus animales, haga duelo y clame a Dios con todas sus fuerzas. Ordena así mismo que cada uno se convierta de su mal camino y de sus hechos violentos.
- 현대인의 성경 - 사람이나 짐승이나 다 굵은 삼베를 걸칠 것이며 모든 사람들은 하나님께 진심으로 기도하고 각자 자기 잘못을 뉘우치고 악을 버려라.
- Новый Русский Перевод - Пусть и людей, и скот оденут в рубища. Пусть каждый изо всех сил призывает Бога. Пусть они оставят свои злые пути и жестокость.
- Восточный перевод - Пусть и людей, и скот оденут в рубища. Пусть каждый изо всех сил призывает Всевышнего. Пусть они оставят свой злой путь и жестокость.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть и людей, и скот оденут в рубища. Пусть каждый изо всех сил призывает Аллаха. Пусть они оставят свой злой путь и жестокость.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть и людей, и скот оденут в рубища. Пусть каждый изо всех сил призывает Всевышнего. Пусть они оставят свой злой путь и жестокость.
- La Bible du Semeur 2015 - Hommes et bêtes doivent se couvrir de toiles de sac et crier à Dieu de toutes leurs forces ! Que chacun abandonne sa mauvaise conduite et les actes de violence qu’il commet.
- リビングバイブル - 荒布を身にまとい、ひたすら神様に向かって叫べ。暴力や強奪をやめ、悪の道から足を洗うようにせよ。
- Nova Versão Internacional - Cubram-se de pano de saco, homens e animais. E todos clamem a Deus com todas as suas forças. Deixem os maus caminhos e a violência.
- Hoffnung für alle - Menschen und Tiere sollen Tücher aus grobem Stoff tragen und mit aller Macht zu Gott schreien. Jeder muss von seinen falschen Wegen umkehren! Keiner darf dem anderen mehr Unrecht tun!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ให้ทั้งคนและสัตว์ห่มตัวด้วยผ้ากระสอบ ให้ทุกคนทูลอ้อนวอนพระเจ้าอย่างเร่งด่วน และให้เลิกทำชั่ว เลิกการทารุณ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ให้คนและสัตว์สวมผ้ากระสอบ และร้องเรียกถึงพระเจ้าอย่างไม่ย่อท้อ ทุกคนจงหันจากวิถีทางที่ชั่วร้ายและจากการประพฤติที่รุนแรง
交叉引用
- Đa-ni-ên 4:27 - Vì thế, muôn tâu, xin vua vui lòng nghe tôi trình bày: Xin vua xét xử cho công bằng, thi hành sự công chính và tỏ lòng thương xót người nghèo khổ để đoái công chuộc tội, may ra thời vận của vua còn có thể kéo dài thêm một thời gian nữa.’”
- Giê-rê-mi 18:11 - Vì thế, Giê-rê-mi, hãy đi và cảnh cáo người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta hoạch định tai họa giáng trên các ngươi. Vậy, mỗi người hãy bỏ con đường ác và làm việc lành.’”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
- Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
- Ê-xê-chi-ên 18:27 - Nếu người ác ăn năn tội lỗi, tuân theo luật pháp, làm theo điều công minh và chính trực, thì chúng sẽ cứu linh hồn mình.
- Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
- Ê-xê-chi-ên 33:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta chẳng vui gì khi kẻ ác chết. Ta chỉ muốn chúng xoay khỏi đường tội ác của mình để chúng có thể sống. Hãy quay lại! Hãy lìa bỏ tội ác mình, hỡi dân tộc Ít-ra-ên! Tại sao các ngươi muốn chết?
- Ê-xê-chi-ên 18:21 - Nhưng nếu người ác lìa bỏ mọi tội lỗi đã phạm và bắt đầu vâng giữ sắc lệnh Ta và làm những việc công bình và chính trực, thì chắc chắn người ấy sẽ sống chứ không chết đâu.
- Ê-xê-chi-ên 18:22 - Tất cả tội ác chúng đã phạm sẽ không còn nhắc đến nữa, và họ sẽ sống nhờ những việc công chính họ đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 18:23 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Các ngươi nghĩ rằng Ta vui thích khi thấy người ác chết sao? Không phải vậy! Ta chỉ muốn chúng ăn năn để được sống.
- Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.
- Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
- Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
- Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
- Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
- Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
- Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
- Giô-na 1:14 - Họ cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Giô-na, rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con nài xin Ngài, xin đừng để chúng con chết vì mạng sống của người này. Xin đừng cho máu vô tội đổ trên chúng con. Lạy Chúa Hằng Hữu, vì chính Ngài làm điều gì Ngài muốn.”
- Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
- Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
- Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
- Giô-na 1:6 - Thuyền trưởng đến gần gọi Giô-na và la lớn: “Này anh có thể ngủ như vậy được sao? Hãy dậy và kêu cầu thần của anh đi! Có lẽ thần của anh đoái đến và cứu chúng ta thoát chết.”
- Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.