逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
- 新标点和合本 - 这信息传到尼尼微王的耳中,他就下了宝座,脱下朝服,披上麻布,坐在灰中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这消息传到尼尼微王那里,他就从宝座起来,脱下朝服,披上麻布,坐在灰中。
- 和合本2010(神版-简体) - 这消息传到尼尼微王那里,他就从宝座起来,脱下朝服,披上麻布,坐在灰中。
- 当代译本 - 尼尼微王听到这消息后,便走下宝座,脱下王袍,披上麻衣,坐在炉灰中。
- 圣经新译本 - 这事传到尼尼微王那里,他就起来,离开宝座,脱去王袍,披上麻衣,坐在炉灰中。
- 中文标准译本 - 这话语传到尼尼微王的时候,他从自己的宝座上起来,从身上脱下王袍,披上麻布,坐在灰烬中。
- 现代标点和合本 - 这信息传到尼尼微王的耳中,他就下了宝座,脱下朝服,披上麻布,坐在灰中。
- 和合本(拼音版) - 这信息传到尼尼微王的耳中,他就下了宝座,脱下朝服,披上麻布,坐在灰中。
- New International Version - When Jonah’s warning reached the king of Nineveh, he rose from his throne, took off his royal robes, covered himself with sackcloth and sat down in the dust.
- New International Reader's Version - Jonah’s warning reached the king of Nineveh. He got up from his throne. He took off his royal robes. He also dressed himself in the clothing of sadness. And then he sat down in the dust.
- English Standard Version - The word reached the king of Nineveh, and he arose from his throne, removed his robe, covered himself with sackcloth, and sat in ashes.
- New Living Translation - When the king of Nineveh heard what Jonah was saying, he stepped down from his throne and took off his royal robes. He dressed himself in burlap and sat on a heap of ashes.
- The Message - When the message reached the king of Nineveh, he got up off his throne, threw down his royal robes, dressed in burlap, and sat down in the dirt. Then he issued a public proclamation throughout Nineveh, authorized by him and his leaders: “Not one drop of water, not one bite of food for man, woman, or animal, including your herds and flocks! Dress them all, both people and animals, in burlap, and send up a cry for help to God. Everyone must turn around, turn back from an evil life and the violent ways that stain their hands. Who knows? Maybe God will turn around and change his mind about us, quit being angry with us and let us live!”
- Christian Standard Bible - When word reached the king of Nineveh, he got up from his throne, took off his royal robe, covered himself with sackcloth, and sat in ashes.
- New American Standard Bible - When the word reached the king of Nineveh, he got up from his throne, removed his robe from himself, covered himself with sackcloth, and sat on the dust.
- New King James Version - Then word came to the king of Nineveh; and he arose from his throne and laid aside his robe, covered himself with sackcloth and sat in ashes.
- Amplified Bible - When word reached the king of Nineveh [of Jonah’s message from God], he rose from his throne, took off his robe, covered himself with sackcloth and sat in the dust [in repentance].
- American Standard Version - And the tidings reached the king of Nineveh, and he arose from his throne, and laid his robe from him, and covered him with sackcloth, and sat in ashes.
- King James Version - For word came unto the king of Nineveh, and he arose from his throne, and he laid his robe from him, and covered him with sackcloth, and sat in ashes.
- New English Translation - When the news reached the king of Nineveh, he got up from his throne, took off his royal robe, put on sackcloth, and sat on ashes.
- World English Bible - The news reached the king of Nineveh, and he arose from his throne, and took off his royal robe, covered himself with sackcloth, and sat in ashes.
- 新標點和合本 - 這信息傳到尼尼微王的耳中,他就下了寶座,脫下朝服,披上麻布,坐在灰中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這消息傳到尼尼微王那裏,他就從寶座起來,脫下朝服,披上麻布,坐在灰中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這消息傳到尼尼微王那裏,他就從寶座起來,脫下朝服,披上麻布,坐在灰中。
- 當代譯本 - 尼尼微王聽到這消息後,便走下寶座,脫下王袍,披上麻衣,坐在爐灰中。
- 聖經新譯本 - 這事傳到尼尼微王那裡,他就起來,離開寶座,脫去王袍,披上麻衣,坐在爐灰中。
- 呂振中譯本 - 這消息傳到 尼尼微 王那裏,他就從寶座上起來,脫下朝服,披上麻布,坐在爐灰中。
- 中文標準譯本 - 這話語傳到尼尼微王的時候,他從自己的寶座上起來,從身上脫下王袍,披上麻布,坐在灰燼中。
- 現代標點和合本 - 這信息傳到尼尼微王的耳中,他就下了寶座,脫下朝服,披上麻布,坐在灰中。
- 文理和合譯本 - 斯音傳至尼尼微王、遂起、下位解袍、衣麻坐於灰塵、
- 文理委辦譯本 - 尼尼微王聞言下位、解衣衣麻、坐於塗炭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼尼微 王聞言、 聞言或作既聞此事 下寶座、解衣、衣麻、坐於灰塵、
- Nueva Versión Internacional - Cuando el rey de Nínive se enteró del mensaje, se levantó de su trono, se quitó su manto real, hizo duelo y se cubrió de ceniza.
- 현대인의 성경 - 그 소문을 들은 니느웨 왕은 자기 왕좌에서 일어나 왕복을 벗고 굵은 삼베 옷을 입고 잿더미에 앉았다.
- Новый Русский Перевод - Когда эта весть дошла до царя Ниневии, он встал со своего престола, снял свои царские одежды, надел рубище и сел в пепел.
- Восточный перевод - Когда эта весть дошла до царя Ниневии, он встал со своего престола, снял свои царские одежды, надел рубище и сел на золу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда эта весть дошла до царя Ниневии, он встал со своего престола, снял свои царские одежды, надел рубище и сел на золу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда эта весть дошла до царя Ниневии, он встал со своего престола, снял свои царские одежды, надел рубище и сел на золу.
- La Bible du Semeur 2015 - Le roi de Ninive, informé de la chose, se leva de son trône, enleva son manteau royal, se couvrit d’un habit de toile de sac et s’assit sur de la cendre.
- リビングバイブル - ニネベの王は、ヨナが語っていることを聞くと、王座から下り、王服をわきに置いて荒布をまとい、灰の中に座りました。
- Nova Versão Internacional - Quando as notícias chegaram ao rei de Nínive, ele se levantou do trono, tirou o manto real, vestiu-se de pano de saco e sentou-se sobre cinza.
- Hoffnung für alle - Auch dem König von Ninive war Jonas Botschaft ausgerichtet worden. Er stieg von seinem Thron und legte sein Herrschergewand ab. Stattdessen zog er ein Bußgewand an und setzte sich in die Asche.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อกษัตริย์นีนะเวห์ทรงทราบเรื่องนี้ ก็ทรงลุกขึ้นจากบัลลังก์ ถอดฉลองพระองค์ออก เอาเสื้อผ้ากระสอบคลุมพระองค์ และประทับในกองฝุ่นธุลี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อกษัตริย์แห่งนีนะเวห์ได้ยินเรื่องราว ท่านจึงลุกขึ้นจากที่นั่ง ถอดเสื้อคลุมออก คลุมกายด้วยผ้ากระสอบ และนั่งบนกองขี้เถ้า
交叉引用
- Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
- Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
- Thi Thiên 2:11 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng kính sợ, và hân hoan trong run rẩy.
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Mi-ca 1:10 - Đừng loan báo tin này trong thành Gát; cũng đừng khóc lóc. Tại Bết Ô-phơ-ra, hãy lăn lóc trong bụi đất.
- Ai Ca 3:29 - Người ấy hãy nằm sắp mặt xuống đất, vì còn có một tia hy vọng.
- Đa-ni-ên 9:3 - Tôi hướng lòng về Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, tìm kiếm Chúa bằng cách hết lòng cầu xin, khẩn nguyện, đồng thời cũng nhịn ăn, mặc áo tang và ngồi trong tro bụi.
- Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
- Giê-rê-mi 6:26 - Dân tôi ơi, hãy mặc áo tang và ngồi giữa bụi tro. Hãy khóc lóc và than vãn đắng cay, như khóc vì mất con trai một. Vì đội quân hủy diệt sẽ thình lình giáng trên các người!
- Ma-thi-ơ 11:21 - “Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và thành Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!
- Lu-ca 10:13 - Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!
- Gia-cơ 1:9 - Nếu anh chị em nghèo, nên tự hào về điều đó, vì Đức Chúa Trời tôn trọng anh chị em.
- Gia-cơ 1:10 - Nếu anh chị em giàu sang, cũng nên vui mừng, vì Chúa giúp mình biết khiêm nhu. Người giàu ở đời này sẽ qua đi như hoa cỏ chóng tàn.
- Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
- Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
- Gióp 2:8 - Gióp gãi da mình bằng mảnh sành và ngồi giữa đống tro.
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
- Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
- Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
- Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
- Ê-xơ-tê 4:1 - Khi tin này đến tai Mạc-đô-chê, ông liền xé áo, mặc bao gai và phủ tro lên đầu, ra giữa thành phố, lớn tiếng than khóc đắng cay.
- Ê-xơ-tê 4:2 - Ông đến đứng bên ngoài cổng hoàng cung, vì người mặc bao gai không được phép vào cổng.
- Ê-xơ-tê 4:3 - Tại các tỉnh, khi tiếp nhận sắc lệnh của vua, người Do Thái đều thảm sầu, bỏ ăn, khóc lóc, than thở; nhiều người mặc bao gai và phủ tro lên đầu.
- Ê-xơ-tê 4:4 - Các nữ tì và thái giám báo tin lên Ê-xơ-tê. Hoàng hậu rất đau buồn, gửi áo đến Mạc-đô-chê để ông đừng mặc bao gai nữa, nhưng ông không nhận.