Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 那信奉虚无之神的人, 离弃怜爱他们的主;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那信奉虚无神明 的人, 丢弃自己的慈爱;
  • 和合本2010(神版-简体) - 那信奉虚无神明 的人, 丢弃自己的慈爱;
  • 当代译本 - 那些信奉虚无神明的人, 背弃了怜爱他们的上帝 ,
  • 圣经新译本 - 那敬奉虚妄之偶像的人, 实在是离弃了怜爱他们的 神(“怜爱他们的 神”原文作“他们的恩典”)。
  • 中文标准译本 - 那些信奉虚妄假神的人, 他们背弃了对你的忠诚 ;
  • 现代标点和合本 - 那信奉虚无之神的人 离弃怜爱他们的主,
  • 和合本(拼音版) - 那信奉虚无之神的人, 离弃怜爱他们的主;
  • New International Version - “Those who cling to worthless idols turn away from God’s love for them.
  • New International Reader's Version - “Some people worship the worthless statues of their gods. They turn away from God’s love for them.
  • English Standard Version - Those who pay regard to vain idols forsake their hope of steadfast love.
  • New Living Translation - Those who worship false gods turn their backs on all God’s mercies.
  • Christian Standard Bible - Those who cherish worthless idols abandon their faithful love,
  • New American Standard Bible - Those who are followers of worthless idols Abandon their faithfulness,
  • New King James Version - “Those who regard worthless idols Forsake their own Mercy.
  • Amplified Bible - Those who regard and follow worthless idols Turn away from their [living source of] mercy and lovingkindness.
  • American Standard Version - They that regard lying vanities Forsake their own mercy.
  • King James Version - They that observe lying vanities forsake their own mercy.
  • New English Translation - Those who worship worthless idols forfeit the mercy that could be theirs.
  • World English Bible - Those who regard lying vanities forsake their own mercy.
  • 新標點和合本 - 那信奉虛無之神的人, 離棄憐愛他們的主;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那信奉虛無神明 的人, 丟棄自己的慈愛;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那信奉虛無神明 的人, 丟棄自己的慈愛;
  • 當代譯本 - 那些信奉虛無神明的人, 背棄了憐愛他們的上帝 ,
  • 聖經新譯本 - 那敬奉虛妄之偶像的人, 實在是離棄了憐愛他們的 神(“憐愛他們的 神”原文作“他們的恩典”)。
  • 呂振中譯本 - 那些尊重虛而妄之偶像的人 撇棄了他們堅貞之愛。
  • 中文標準譯本 - 那些信奉虛妄假神的人, 他們背棄了對你的忠誠 ;
  • 現代標點和合本 - 那信奉虛無之神的人 離棄憐愛他們的主,
  • 文理和合譯本 - 凡務虛妄者、乃自絕慈惠、
  • 文理委辦譯本 - 凡賴虛偽者、棄厥恩主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼崇事虛偽者、遺棄向彼施恩之主、 遺棄向彼施恩之主或作終棄其虔敬
  • Nueva Versión Internacional - »Los que siguen a ídolos vanos abandonan el amor de Dios.
  • 현대인의 성경 - 무가치한 우상을 숭배하는 자들은 주의 자비를 저버린 자들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда жизнь угасала во мне, я Господа вспомнил, и дошла молитва моя к Тебе, в святой храм Твой.
  • Восточный перевод - Когда жизнь угасала во мне, я вспомнил Вечного, и дошла молитва моя к Тебе, в святой храм Твой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда жизнь угасала во мне, я вспомнил Вечного, и дошла молитва моя к Тебе, в святой храм Твой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда жизнь угасала во мне, я вспомнил Вечного, и дошла молитва моя к Тебе, в святой храм Твой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand je désespérais ╵de conserver la vie , je me suis souvenu ╵de toi, ô Eternel , et ma prière ╵est montée jusqu’à toi, jusqu’à ton temple saint .
  • リビングバイブル - (偽りの神々を拝む者は、 主が与えようとしておられるあわれみに 背を向けています。)
  • Nova Versão Internacional - “Aqueles que acreditam em ídolos inúteis desprezam a misericórdia.
  • Hoffnung für alle - Als ich schon alle Hoffnung aufgegeben hatte, dachte ich an dich, und mein Gebet drang zu dir in deinen heiligen Tempel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บรรดาคนที่ยึดติดกับเทวรูปอันไร้ค่า สูญเสียพระคุณซึ่งเขาควรจะได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ที่​ยึด​เหนี่ยว​ใน​รูป​เคารพ​ซึ่ง​ไร้​ค่า​ไร้​ประโยชน์ สลัด​ทิ้ง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​ตน
交叉引用
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Thi Thiên 31:6 - Con ghét người thờ thần tượng hư ảo, nhưng con tin cậy nơi Chúa Vĩnh Hằng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 那信奉虚无之神的人, 离弃怜爱他们的主;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那信奉虚无神明 的人, 丢弃自己的慈爱;
  • 和合本2010(神版-简体) - 那信奉虚无神明 的人, 丢弃自己的慈爱;
  • 当代译本 - 那些信奉虚无神明的人, 背弃了怜爱他们的上帝 ,
  • 圣经新译本 - 那敬奉虚妄之偶像的人, 实在是离弃了怜爱他们的 神(“怜爱他们的 神”原文作“他们的恩典”)。
  • 中文标准译本 - 那些信奉虚妄假神的人, 他们背弃了对你的忠诚 ;
  • 现代标点和合本 - 那信奉虚无之神的人 离弃怜爱他们的主,
  • 和合本(拼音版) - 那信奉虚无之神的人, 离弃怜爱他们的主;
  • New International Version - “Those who cling to worthless idols turn away from God’s love for them.
  • New International Reader's Version - “Some people worship the worthless statues of their gods. They turn away from God’s love for them.
  • English Standard Version - Those who pay regard to vain idols forsake their hope of steadfast love.
  • New Living Translation - Those who worship false gods turn their backs on all God’s mercies.
  • Christian Standard Bible - Those who cherish worthless idols abandon their faithful love,
  • New American Standard Bible - Those who are followers of worthless idols Abandon their faithfulness,
  • New King James Version - “Those who regard worthless idols Forsake their own Mercy.
  • Amplified Bible - Those who regard and follow worthless idols Turn away from their [living source of] mercy and lovingkindness.
  • American Standard Version - They that regard lying vanities Forsake their own mercy.
  • King James Version - They that observe lying vanities forsake their own mercy.
  • New English Translation - Those who worship worthless idols forfeit the mercy that could be theirs.
  • World English Bible - Those who regard lying vanities forsake their own mercy.
  • 新標點和合本 - 那信奉虛無之神的人, 離棄憐愛他們的主;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那信奉虛無神明 的人, 丟棄自己的慈愛;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那信奉虛無神明 的人, 丟棄自己的慈愛;
  • 當代譯本 - 那些信奉虛無神明的人, 背棄了憐愛他們的上帝 ,
  • 聖經新譯本 - 那敬奉虛妄之偶像的人, 實在是離棄了憐愛他們的 神(“憐愛他們的 神”原文作“他們的恩典”)。
  • 呂振中譯本 - 那些尊重虛而妄之偶像的人 撇棄了他們堅貞之愛。
  • 中文標準譯本 - 那些信奉虛妄假神的人, 他們背棄了對你的忠誠 ;
  • 現代標點和合本 - 那信奉虛無之神的人 離棄憐愛他們的主,
  • 文理和合譯本 - 凡務虛妄者、乃自絕慈惠、
  • 文理委辦譯本 - 凡賴虛偽者、棄厥恩主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼崇事虛偽者、遺棄向彼施恩之主、 遺棄向彼施恩之主或作終棄其虔敬
  • Nueva Versión Internacional - »Los que siguen a ídolos vanos abandonan el amor de Dios.
  • 현대인의 성경 - 무가치한 우상을 숭배하는 자들은 주의 자비를 저버린 자들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда жизнь угасала во мне, я Господа вспомнил, и дошла молитва моя к Тебе, в святой храм Твой.
  • Восточный перевод - Когда жизнь угасала во мне, я вспомнил Вечного, и дошла молитва моя к Тебе, в святой храм Твой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда жизнь угасала во мне, я вспомнил Вечного, и дошла молитва моя к Тебе, в святой храм Твой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда жизнь угасала во мне, я вспомнил Вечного, и дошла молитва моя к Тебе, в святой храм Твой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand je désespérais ╵de conserver la vie , je me suis souvenu ╵de toi, ô Eternel , et ma prière ╵est montée jusqu’à toi, jusqu’à ton temple saint .
  • リビングバイブル - (偽りの神々を拝む者は、 主が与えようとしておられるあわれみに 背を向けています。)
  • Nova Versão Internacional - “Aqueles que acreditam em ídolos inúteis desprezam a misericórdia.
  • Hoffnung für alle - Als ich schon alle Hoffnung aufgegeben hatte, dachte ich an dich, und mein Gebet drang zu dir in deinen heiligen Tempel.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บรรดาคนที่ยึดติดกับเทวรูปอันไร้ค่า สูญเสียพระคุณซึ่งเขาควรจะได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​ที่​ยึด​เหนี่ยว​ใน​รูป​เคารพ​ซึ่ง​ไร้​ค่า​ไร้​ประโยชน์ สลัด​ทิ้ง​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​ตน
  • Ha-ba-cúc 2:18 - Thần tượng có ích gì đâu! Đó chỉ là sản phẩm của thợ chạm, thợ đúc. Đó chỉ là thuật dối gạt tinh vi. Sao người tạc tượng, người đúc thần lại tin vào các thần tượng câm điếc ấy!
  • Ha-ba-cúc 2:19 - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
  • Ha-ba-cúc 2:20 - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • Giê-rê-mi 10:8 - Người thờ thần tượng là u mê và khờ dại. Những tượng chúng thờ lạy chỉ là gỗ mà thôi!
  • 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Thi Thiên 31:6 - Con ghét người thờ thần tượng hư ảo, nhưng con tin cậy nơi Chúa Vĩnh Hằng.
圣经
资源
计划
奉献