逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Con hãy đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve. Hãy tố cáo dân này vì tội ác chúng nó đã thấu đến trời cao.”
- 新标点和合本 - “你起来往尼尼微大城去,向其中的居民呼喊,因为他们的恶达到我面前。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “起来,到尼尼微大城去,向其中的居民宣告,因为他们的恶已达到我面前。”
- 和合本2010(神版-简体) - “起来,到尼尼微大城去,向其中的居民宣告,因为他们的恶已达到我面前。”
- 当代译本 - “你起来前往尼尼微大城,大声警告那里的居民,因为他们的罪恶滔天,已经达到我面前。”
- 圣经新译本 - “起来!到尼尼微大城去,警告其中的居民,因为他们的恶行已经达到我面前。”
- 中文标准译本 - “起来!到尼尼微大城去,向那城呼喊,因为他们的恶行已经上达我的面前。”
- 现代标点和合本 - “你起来,往尼尼微大城去,向其中的居民呼喊,因为他们的恶达到我面前。”
- 和合本(拼音版) - “你起来往尼尼微大城去,向其中的居民呼喊,因为他们的恶达到我面前。”
- New International Version - “Go to the great city of Nineveh and preach against it, because its wickedness has come up before me.”
- New International Reader's Version - “Go to the great city of Nineveh. Preach against it. The sins of its people have come to my attention.”
- English Standard Version - “Arise, go to Nineveh, that great city, and call out against it, for their evil has come up before me.”
- New Living Translation - “Get up and go to the great city of Nineveh. Announce my judgment against it because I have seen how wicked its people are.”
- Christian Standard Bible - “Get up! Go to the great city of Nineveh and preach against it because their evil has come up before me.”
- New American Standard Bible - “Arise, go to Nineveh, the great city, and cry out against it, because their wickedness has come up before Me.”
- New King James Version - “Arise, go to Nineveh, that great city, and cry out against it; for their wickedness has come up before Me.”
- Amplified Bible - “Go to Nineveh, that great city, and proclaim [judgment] against it, for their wickedness has come up before Me.”
- American Standard Version - Arise, go to Nineveh, that great city, and cry against it; for their wickedness is come up before me.
- King James Version - Arise, go to Nineveh, that great city, and cry against it; for their wickedness is come up before me.
- New English Translation - “Go immediately to Nineveh, that large capital city, and announce judgment against its people because their wickedness has come to my attention.”
- World English Bible - “Arise, go to Nineveh, that great city, and preach against it, for their wickedness has come up before me.”
- 新標點和合本 - 「你起來往尼尼微大城去,向其中的居民呼喊,因為他們的惡達到我面前。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「起來,到尼尼微大城去,向其中的居民宣告,因為他們的惡已達到我面前。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「起來,到尼尼微大城去,向其中的居民宣告,因為他們的惡已達到我面前。」
- 當代譯本 - 「你起來前往尼尼微大城,大聲警告那裡的居民,因為他們的罪惡滔天,已經達到我面前。」
- 聖經新譯本 - “起來!到尼尼微大城去,警告其中的居民,因為他們的惡行已經達到我面前。”
- 呂振中譯本 - 『你起來,往 尼尼微 那大城去,宣告警戒它 的居民 ;因為他們的壞行為上到我面前了。』
- 中文標準譯本 - 「起來!到尼尼微大城去,向那城呼喊,因為他們的惡行已經上達我的面前。」
- 現代標點和合本 - 「你起來,往尼尼微大城去,向其中的居民呼喊,因為他們的惡達到我面前。」
- 文理和合譯本 - 起往尼尼微大邑、向之而呼、蓋其惡達於我前也、
- 文理委辦譯本 - 我鑒察尼尼微大邑、作惡已甚、爾往責之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾起、往 尼尼微 大邑、向其 居民 宣告責言、蓋其惡已甚、為我所鑒、 蓋其惡已甚為我所鑒原文作蓋其惡已上達於我
- Nueva Versión Internacional - «Anda, ve a la gran ciudad de Nínive y proclama contra ella que su maldad ha llegado hasta mi presencia».
- 현대인의 성경 - “너는 저 큰 니느웨성으로 가서 그 성이 멸망할 것이라고 외쳐라. 그 곳 주민들의 죄악이 하늘에까지 사무쳤다.”
- Новый Русский Перевод - – Собирайся, ступай в великий город Ниневию и проповедуй там, потому что его злодеяния дошли до Меня.
- Восточный перевод - – Собирайся, ступай в великий город Ниневию и возвести его жителям, что их злодеяния дошли до Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Собирайся, ступай в великий город Ниневию и возвести его жителям, что их злодеяния дошли до Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Собирайся, ступай в великий город Ниневию и возвести его жителям, что их злодеяния дошли до Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Mets-toi en route, va à Ninive la grande ville et proclame des menaces contre ses habitants, car l’écho de leur méchanceté est parvenu jusqu’à moi.
- リビングバイブル - 「あの大きな町ニネベへ行って、主からの知らせを告げよ。『わたしはおまえたちを滅ぼす。おまえたちの悪行がわたしの前に上り、その悪臭が天にまで達したからだ』と。」
- Nova Versão Internacional - “Vá depressa à grande cidade de Nínive e pregue contra ela, porque a sua maldade subiu até a minha presença”.
- Hoffnung für alle - »Geh in die große und mächtige Stadt Ninive und kündige ihren Bewohnern mein Strafgericht an! Denn ihre Bosheit schreit zum Himmel, ich kann sie nicht länger mit ansehen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงไปยังนีนะเวห์นครใหญ่ เทศนาตักเตือนกรุงนั้นเพราะความชั่วช้าของเขากระฉ่อนขึ้นมาต่อหน้าเรา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงลุกขึ้นเถิด ไปยังนีนะเวห์เมืองอันยิ่งใหญ่ และประกาศต่อต้านเมืองนั้น เพราะความชั่วร้ายของพวกเขาได้ขึ้นมาปรากฏต่อหน้าเรา”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
- Gia-cơ 5:4 - Hãy nghe tiếng kêu than của nông dân bị anh chị em bóc lột, tiếng kêu ấy đã thấu đến tai Chúa Toàn Năng.
- Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
- Giê-rê-mi 1:8 - Đừng sợ những người đó, vì Ta ở với con luôn và sẽ bảo vệ con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
- Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
- Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
- Ê-xê-chi-ên 3:5 - Ta không sai con đến với những dân tộc nước ngoài, là những dân nói thứ ngôn ngữ mà con không hiểu.
- Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
- Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
- Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
- Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
- Mi-ca 3:8 - Nhưng phần tôi, tôi đầy dẫy quyền năng— bởi Thần của Chúa Hằng Hữu. Tôi đầy dẫy công chính và sức mạnh để rao báo tội lỗi và sự phản nghịch của Ít-ra-ên.
- Na-hum 2:1 - Hỡi Ni-ni-ve, người tàn phá đang tiến quân đánh thẳng vào ngươi. Hãy bảo vệ các đồn lũy! Canh phòng các trục giao thông! Hãy chuẩn bị chiến đấu! Tăng cường quân lực!
- Na-hum 2:2 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ phục hồi vinh quang cho Gia-cốp, như vinh quang của Ít-ra-ên dù những kẻ hủy diệt đã phá tan hoang và tiêu diệt hết các vườn nho của chúng.
- Na-hum 2:3 - Thuẫn khiên của lính chiến màu đỏ! Quân phục các binh sĩ cũng đỏ! Trong ngày dàn trận chuẩn bị giáp chiến, kim khí trên chiến xa lòe sáng như chớp, với một rừng gươm giáo vung trên chúng.
- E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
- Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
- Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
- Giô-na 4:11 - Còn Ta lại không nên thương xót thành phố lớn Ni-ni-ve, trong đó có đến 120.000 người chưa biết phân biệt tay phải với tay trái và một số lớn gia súc hay sao?”
- 2 Các Vua 19:36 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
- Giô-na 3:2 - “Hãy chỗi dậy và đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve mà công bố sứ điệp Ta đã truyền cho con.”
- Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
- Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
- Na-hum 1:1 - Đây là sách khải tượng của Na-hum ở Ên-cốc viết về sự đoán phạt Ni-ni-ve.
- Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
- Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
- Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
- Sáng Thế Ký 10:11 - Kế đó, lãnh thổ của ông bành trướng sang xứ A-sy-ri. Ông xây thành Ni-ni-ve, Rê-hô-bô-ti, Ca-la,