Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • 新标点和合本 - 他们遂将约拿抬起,抛在海中,海的狂浪就平息了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把约拿抬起来,抛进海里,海的狂浪就平息了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把约拿抬起来,抛进海里,海的狂浪就平息了。
  • 当代译本 - 然后他们把约拿抬起来抛进海里,狂风巨浪立刻就平静了。
  • 圣经新译本 - 于是他们把约拿抬起来,投在海里,怒涛就平息了。
  • 中文标准译本 - 于是他们把约拿抬起来,抛进海中,海的怒涛就止息了。
  • 现代标点和合本 - 他们遂将约拿抬起,抛在海中,海的狂浪就平息了。
  • 和合本(拼音版) - 他们遂将约拿抬起,抛在海中,海的狂浪就平息了。
  • New International Version - Then they took Jonah and threw him overboard, and the raging sea grew calm.
  • New International Reader's Version - Then they took Jonah and threw him overboard. And the stormy sea became calm.
  • English Standard Version - So they picked up Jonah and hurled him into the sea, and the sea ceased from its raging.
  • New Living Translation - Then the sailors picked Jonah up and threw him into the raging sea, and the storm stopped at once!
  • The Message - They took Jonah and threw him overboard. Immediately the sea was quieted down.
  • Christian Standard Bible - Then they picked up Jonah and threw him into the sea, and the sea stopped its raging.
  • New American Standard Bible - So they picked up Jonah and hurled him into the sea, and the sea stopped its raging.
  • New King James Version - So they picked up Jonah and threw him into the sea, and the sea ceased from its raging.
  • Amplified Bible - So they picked up Jonah and threw him into the sea, and the sea stopped its raging.
  • American Standard Version - So they took up Jonah, and cast him forth into the sea; and the sea ceased from its raging.
  • King James Version - So they took up Jonah, and cast him forth into the sea: and the sea ceased from her raging.
  • New English Translation - So they picked Jonah up and threw him into the sea, and the sea stopped raging.
  • World English Bible - So they took up Jonah, and threw him into the sea; and the sea ceased its raging.
  • 新標點和合本 - 他們遂將約拿擡起,拋在海中,海的狂浪就平息了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把約拿抬起來,拋進海裏,海的狂浪就平息了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把約拿抬起來,拋進海裏,海的狂浪就平息了。
  • 當代譯本 - 然後他們把約拿抬起來拋進海裡,狂風巨浪立刻就平靜了。
  • 聖經新譯本 - 於是他們把約拿抬起來,投在海裡,怒濤就平息了。
  • 呂振中譯本 - 他們便將 約拿 抬起、拋擲在海中,海就停止其震怒了。
  • 中文標準譯本 - 於是他們把約拿抬起來,拋進海中,海的怒濤就止息了。
  • 現代標點和合本 - 他們遂將約拿抬起,拋在海中,海的狂浪就平息了。
  • 文理和合譯本 - 乃舉約拿擲之於海、海之狂蕩乃息、
  • 文理委辦譯本 - 遂取約拿投之於海、海之震盪、立即恬靜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂將 約拿 擲之於海、海之震盪、立即平息、
  • Nueva Versión Internacional - Así que tomaron a Jonás y lo lanzaron al agua, y la furia del mar se aplacó.
  • 현대인의 성경 - 요나를 들어 바다에 던졌다. 그러자 성난 바다가 즉시 잔잔해졌다.
  • Новый Русский Перевод - Потом они взяли Иону, бросили его за борт, и бушевавшее море утихло.
  • Восточный перевод - Потом они взяли Юнуса и бросили его за борт, и бушевавшее море утихло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом они взяли Юнуса и бросили его за борт, и бушевавшее море утихло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом они взяли Юнуса и бросили его за борт, и бушевавшее море утихло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis ils prirent Jonas et le jetèrent par-dessus bord. Aussitôt, la mer en furie se calma.
  • リビングバイブル - そして彼らは、ヨナを荒れ狂う海に投げ込みました。すると、嵐はおさまりました。
  • Nova Versão Internacional - Em seguida, pegaram Jonas e o lançaram ao mar enfurecido, e este se aquietou.
  • Hoffnung für alle - Sie nahmen Jona und warfen ihn ins Meer. Sofort legte sich der Sturm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาก็จับโยนาห์โยนลงจากเรือ ทะเลที่ปั่นป่วนก็สงบราบเรียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​พวก​ลูกเรือ​ก็​โยน​โยนาห์​ลง​ทะเล และ​ทะเล​ก็​สงบ​ลง
交叉引用
  • Giô-suê 7:24 - Giô-suê và mọi người có mặt tại đó bắt A-can, con Xê-rách dẫn đến thung lũng A-cô. Họ cũng đem theo bạc, áo choàng, vàng, con trai, con gái của A-can, cùng với bò, lừa, chiên, trại, và tất cả những gì thuộc về A-can.
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • Giô-suê 7:26 - Sau đó, họ lấy đá chất thành một đống lớn trên người và vật vừa bị hỏa thiêu. Cho đến ngày nay, đống đá ấy vẫn còn, và nơi ấy vẫn được gọi là thung lũng A-cô. Sau việc ấy, Chúa Hằng Hữu nguôi giận.
  • 2 Sa-mu-ên 21:8 - Nhưng vua bắt Ạt-mô-ni và Mê-phi-bô-sết, là hai con trai của Rít-ba (bà này là con của Sau-lơ và bà Ai-gia). Vua cũng bắt năm con trai của Mê-ráp, bà này là con của Sau-lơ, chồng là Át-ri-ên con ông Bát-xi-lai ở tại Mê-hô-la.
  • 2 Sa-mu-ên 21:9 - Vua giao họ cho người Ga-ba-ôn và họ đem những người này treo trên núi trước mặt Chúa Hằng Hữu. Cả bảy người đều chết vào ngày đầu mùa gặt lúa mạch.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
  • Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
  • Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
  • 新标点和合本 - 他们遂将约拿抬起,抛在海中,海的狂浪就平息了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把约拿抬起来,抛进海里,海的狂浪就平息了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把约拿抬起来,抛进海里,海的狂浪就平息了。
  • 当代译本 - 然后他们把约拿抬起来抛进海里,狂风巨浪立刻就平静了。
  • 圣经新译本 - 于是他们把约拿抬起来,投在海里,怒涛就平息了。
  • 中文标准译本 - 于是他们把约拿抬起来,抛进海中,海的怒涛就止息了。
  • 现代标点和合本 - 他们遂将约拿抬起,抛在海中,海的狂浪就平息了。
  • 和合本(拼音版) - 他们遂将约拿抬起,抛在海中,海的狂浪就平息了。
  • New International Version - Then they took Jonah and threw him overboard, and the raging sea grew calm.
  • New International Reader's Version - Then they took Jonah and threw him overboard. And the stormy sea became calm.
  • English Standard Version - So they picked up Jonah and hurled him into the sea, and the sea ceased from its raging.
  • New Living Translation - Then the sailors picked Jonah up and threw him into the raging sea, and the storm stopped at once!
  • The Message - They took Jonah and threw him overboard. Immediately the sea was quieted down.
  • Christian Standard Bible - Then they picked up Jonah and threw him into the sea, and the sea stopped its raging.
  • New American Standard Bible - So they picked up Jonah and hurled him into the sea, and the sea stopped its raging.
  • New King James Version - So they picked up Jonah and threw him into the sea, and the sea ceased from its raging.
  • Amplified Bible - So they picked up Jonah and threw him into the sea, and the sea stopped its raging.
  • American Standard Version - So they took up Jonah, and cast him forth into the sea; and the sea ceased from its raging.
  • King James Version - So they took up Jonah, and cast him forth into the sea: and the sea ceased from her raging.
  • New English Translation - So they picked Jonah up and threw him into the sea, and the sea stopped raging.
  • World English Bible - So they took up Jonah, and threw him into the sea; and the sea ceased its raging.
  • 新標點和合本 - 他們遂將約拿擡起,拋在海中,海的狂浪就平息了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把約拿抬起來,拋進海裏,海的狂浪就平息了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把約拿抬起來,拋進海裏,海的狂浪就平息了。
  • 當代譯本 - 然後他們把約拿抬起來拋進海裡,狂風巨浪立刻就平靜了。
  • 聖經新譯本 - 於是他們把約拿抬起來,投在海裡,怒濤就平息了。
  • 呂振中譯本 - 他們便將 約拿 抬起、拋擲在海中,海就停止其震怒了。
  • 中文標準譯本 - 於是他們把約拿抬起來,拋進海中,海的怒濤就止息了。
  • 現代標點和合本 - 他們遂將約拿抬起,拋在海中,海的狂浪就平息了。
  • 文理和合譯本 - 乃舉約拿擲之於海、海之狂蕩乃息、
  • 文理委辦譯本 - 遂取約拿投之於海、海之震盪、立即恬靜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂將 約拿 擲之於海、海之震盪、立即平息、
  • Nueva Versión Internacional - Así que tomaron a Jonás y lo lanzaron al agua, y la furia del mar se aplacó.
  • 현대인의 성경 - 요나를 들어 바다에 던졌다. 그러자 성난 바다가 즉시 잔잔해졌다.
  • Новый Русский Перевод - Потом они взяли Иону, бросили его за борт, и бушевавшее море утихло.
  • Восточный перевод - Потом они взяли Юнуса и бросили его за борт, и бушевавшее море утихло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом они взяли Юнуса и бросили его за борт, и бушевавшее море утихло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом они взяли Юнуса и бросили его за борт, и бушевавшее море утихло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis ils prirent Jonas et le jetèrent par-dessus bord. Aussitôt, la mer en furie se calma.
  • リビングバイブル - そして彼らは、ヨナを荒れ狂う海に投げ込みました。すると、嵐はおさまりました。
  • Nova Versão Internacional - Em seguida, pegaram Jonas e o lançaram ao mar enfurecido, e este se aquietou.
  • Hoffnung für alle - Sie nahmen Jona und warfen ihn ins Meer. Sofort legte sich der Sturm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาก็จับโยนาห์โยนลงจากเรือ ทะเลที่ปั่นป่วนก็สงบราบเรียบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​พวก​ลูกเรือ​ก็​โยน​โยนาห์​ลง​ทะเล และ​ทะเล​ก็​สงบ​ลง
  • Giô-suê 7:24 - Giô-suê và mọi người có mặt tại đó bắt A-can, con Xê-rách dẫn đến thung lũng A-cô. Họ cũng đem theo bạc, áo choàng, vàng, con trai, con gái của A-can, cùng với bò, lừa, chiên, trại, và tất cả những gì thuộc về A-can.
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • Giô-suê 7:26 - Sau đó, họ lấy đá chất thành một đống lớn trên người và vật vừa bị hỏa thiêu. Cho đến ngày nay, đống đá ấy vẫn còn, và nơi ấy vẫn được gọi là thung lũng A-cô. Sau việc ấy, Chúa Hằng Hữu nguôi giận.
  • 2 Sa-mu-ên 21:8 - Nhưng vua bắt Ạt-mô-ni và Mê-phi-bô-sết, là hai con trai của Rít-ba (bà này là con của Sau-lơ và bà Ai-gia). Vua cũng bắt năm con trai của Mê-ráp, bà này là con của Sau-lơ, chồng là Át-ri-ên con ông Bát-xi-lai ở tại Mê-hô-la.
  • 2 Sa-mu-ên 21:9 - Vua giao họ cho người Ga-ba-ôn và họ đem những người này treo trên núi trước mặt Chúa Hằng Hữu. Cả bảy người đều chết vào ngày đầu mùa gặt lúa mạch.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
  • Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
  • Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.
圣经
资源
计划
奉献