逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta sẽ đem họ về nơi các ngươi đã bán họ, và Ta sẽ báo trả tội ác các ngươi đã phạm.
- 新标点和合本 - 我必激动他们离开你们所卖到之地,又必使报应归到你们的头上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我必激发他们离开你们把他们卖去的地方,又必使报应归到你们头上。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我必激发他们离开你们把他们卖去的地方,又必使报应归到你们头上。
- 当代译本 - 然而,他们被卖到哪里,我要促使他们从哪里离开,并要使你们得到报应,
- 圣经新译本 - 看哪!我要激动他们离开被你们卖到的地方,我也要使报应归到你们的头上。
- 中文标准译本 - 看哪,我要激起他们离开被你们所卖到的地方,又要使你们应得的报应归到你们的头上!
- 现代标点和合本 - 我必激动他们离开你们所卖到之地,又必使报应归到你们的头上。
- 和合本(拼音版) - 我必激动他们离开你们所卖到之地,又必使报应归到你们的头上。
- New International Version - “See, I am going to rouse them out of the places to which you sold them, and I will return on your own heads what you have done.
- New International Reader's Version - “But now I will stir them up into action. I will bring them back from the places you sold them to. And I will do to you what you did to them.
- English Standard Version - Behold, I will stir them up from the place to which you have sold them, and I will return your payment on your own head.
- New Living Translation - “But I will bring them back from all the places to which you sold them, and I will pay you back for everything you have done.
- Christian Standard Bible - Look, I am about to rouse them up from the place where you sold them; I will bring retribution on your heads.
- New American Standard Bible - behold, I am going to stir them up from the place where you have sold them, and return your retribution on your head.
- New King James Version - “Behold, I will raise them Out of the place to which you have sold them, And will return your retaliation upon your own head.
- Amplified Bible - behold, I am going to stir them up from the place where you have sold them [and return them to their land], and I shall return your action [of retaliation] on your own head.
- American Standard Version - behold, I will stir them up out of the place whither ye have sold them, and will return your recompense upon your own head;
- King James Version - Behold, I will raise them out of the place whither ye have sold them, and will return your recompence upon your own head:
- New English Translation - Look! I am rousing them from that place to which you sold them. I will repay you for what you have done!
- World English Bible - Behold, I will stir them up out of the place where you have sold them, and will return your repayment on your own head;
- 新標點和合本 - 我必激動他們離開你們所賣到之地,又必使報應歸到你們的頭上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我必激發他們離開你們把他們賣去的地方,又必使報應歸到你們頭上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我必激發他們離開你們把他們賣去的地方,又必使報應歸到你們頭上。
- 當代譯本 - 然而,他們被賣到哪裡,我要促使他們從哪裡離開,並要使你們得到報應,
- 聖經新譯本 - 看哪!我要激動他們離開被你們賣到的地方,我也要使報應歸到你們的頭上。
- 呂振中譯本 - 那麼你就看吧, 我這就要激動他們 離開你們所給賣到的地方, 我也要將報應還歸你們頭上了。
- 中文標準譯本 - 看哪,我要激起他們離開被你們所賣到的地方,又要使你們應得的報應歸到你們的頭上!
- 現代標點和合本 - 我必激動他們離開你們所賣到之地,又必使報應歸到你們的頭上。
- 文理和合譯本 - 我將激之、離爾所鬻而至之地、使爾之報、歸於爾首、
- 文理委辦譯本 - 爾雖鬻之於遠方、我必使之旋歸、報爾所為、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾鬻之於何方、後、我必使 使原文作激動 之出自何方、 以歸故土、 我必視爾所為、施報爾身、
- Nueva Versión Internacional - »Sepan, pues, que voy a sacarlos de los lugares donde fueron vendidos, y haré que recaiga sobre ustedes su propia venganza.
- 현대인의 성경 - 그러나 내가 그들을 너희가 팔아 버린 곳에서 나오게 할 것이며 또 너희가 그들에게 행한 대로 내가 너희에게 갚아 주겠다.
- Новый Русский Перевод - Смотрите, Я подниму их из тех мест, куда вы продали их, и обращу содеянное вами на ваши же головы.
- Восточный перевод - Смотрите, Я верну их из тех мест, куда вы продали их, и обращу содеянное вами на ваши же головы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, Я верну их из тех мест, куда вы продали их, и обращу содеянное вами на ваши же головы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, Я верну их из тех мест, куда вы продали их, и обращу содеянное вами на ваши же головы.
- リビングバイブル - だがわたしは、おまえたちが売り飛ばしたすべての場所から、彼らを連れ戻す。そして、おまえたちがしたこと全部に報いる。
- Nova Versão Internacional - “Vou tirá-los dos lugares para onde os venderam e sobre vocês farei recair o que fizeram:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดูเถิด เราจะกระตุ้นพวกเขาออกมาจากที่ต่างๆ ซึ่งเจ้าขายพวกเขาไป และเราจะให้กรรมที่เจ้าก่อไว้ตกอยู่แก่เจ้าเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด เราจะกระตุ้นพวกเขาให้กลับออกมาจากที่ซึ่งเจ้าขายพวกเขาไป และเราจะจ่ายกลับคืนบนหัวของเจ้าเอง
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
- Khải Huyền 13:10 - Ai phải chịu bức hại tù đày, sẽ bị bức hại tù đày. Ai phải bị giết bằng gươm, sẽ bị giết bằng gươm. Vì thế, thánh đồ của Đức Chúa Trời phải tỏ lòng nhẫn nại và trung tín.
- 1 Sa-mu-ên 15:33 - Nhưng Sa-mu-ên nói: “Vì lưỡi gươm của ngươi đã làm cho nhiều bà mẹ mất con, mẹ ngươi cũng phải mất con như vậy.” Rồi Sa-mu-ên giết A-ga trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Ghinh-ganh.
- Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Ê-xơ-tê 7:10 - Vậy, người ta treo Ha-man lên giá treo cổ mà Ha-man đã dựng cho Mạc-đô-chê. Vua liền nguôi cơn giận.
- Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
- Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
- Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
- Ê-xê-chi-ên 38:8 - Sau nhiều ngày ngươi sẽ được lệnh chiến đấu. Đến những năm cuối cùng, ngươi sẽ tấn công vào vùng đất Ít-ra-ên, đất nước đang hưởng thái bình thịnh vượng sau khi dân chúng từ nhiều nước trở về những đồi núi của Ít-ra-ên.
- Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
- Giê-rê-mi 30:10 - Vậy nên đừng sợ hãi, hỡi Gia-cốp, đầy tớ Ta; đừng kinh hoàng, hỡi Ít-ra-ên!” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Vì Ta sẽ cho các con từ các nước xa xôi trở về quê hương. Ta sẽ đem dòng dõi các con trở về từ đất lưu đày. Ít-ra-ên sẽ trở lại cuộc sống hòa bình và yên tĩnh, và không còn bị ai đe dọa khủng bố nữa.
- Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
- Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
- Xa-cha-ri 10:7 - Người Ép-ra-im sẽ như dũng sĩ, lòng họ sẽ hân hoan như uống rượu nho. Con cái họ thấy thế đều vui mừng; họ sẽ hớn hở trong Chúa Hằng Hữu.
- Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
- Xa-cha-ri 10:9 - Dù Ta đã rải họ ra khắp các nước xa xôi, nhưng họ sẽ nhớ đến Ta. Họ sẽ trở về, đem theo tất cả con cái mình.
- Xa-cha-ri 10:10 - Ta sẽ đem họ về từ Ai Cập và tập họp họ từ A-sy-ri. Ta sẽ cho họ lập nghiệp lại trong xứ Ga-la-át và Li-ban cho đến khi họ sống chật đất.
- Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
- Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
- Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.