逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi các nước được tập hợp thành quân đội. Hãy để chúng tiến vào trũng Giô-sa-phát. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngồi tại đó để công bố sự đoán phạt trên chúng.
- 新标点和合本 - “万民都当兴起, 上到约沙法谷; 因为我必坐在那里, 审判四围的列国。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 列国都当兴起, 上到约沙法谷; 因为我必坐在那里, 审判四围的列国。
- 和合本2010(神版-简体) - 列国都当兴起, 上到约沙法谷; 因为我必坐在那里, 审判四围的列国。
- 当代译本 - “列国都要起来, 上到约沙法谷, 因为我要坐在那里审判周边列国。
- 圣经新译本 - “万国都当奋起, 上到约沙法谷去。 因为我必坐在那里, 审判四围的列国。
- 中文标准译本 - “让列国都奋起, 上到约沙法谷; 因为在那里我必坐着审判四围所有的国家。
- 现代标点和合本 - “万民都当兴起, 上到约沙法谷, 因为我必坐在那里, 审判四围的列国。
- 和合本(拼音版) - “万民都当兴起, 上到约沙法谷; 因为我必坐在那里, 审判四围的列国。
- New International Version - “Let the nations be roused; let them advance into the Valley of Jehoshaphat, for there I will sit to judge all the nations on every side.
- New International Reader's Version - The Lord says, “Stir up the nations into action! Let them march into the valley where I will judge them. I will take my seat in court. I will judge all the surrounding nations.
- English Standard Version - Let the nations stir themselves up and come up to the Valley of Jehoshaphat; for there I will sit to judge all the surrounding nations.
- New Living Translation - “Let the nations be called to arms. Let them march to the valley of Jehoshaphat. There I, the Lord, will sit to pronounce judgment on them all.
- The Message - Let the pagan nations set out for Judgment Valley. There I’ll take my place at the bench and judge all the surrounding nations.
- Christian Standard Bible - Let the nations be roused and come to the Valley of Jehoshaphat, for there I will sit down to judge all the surrounding nations.
- New American Standard Bible - Let the nations be awakened And come up to the Valley of Jehoshaphat, For there I will sit to judge All the surrounding nations.
- New King James Version - “Let the nations be wakened, and come up to the Valley of Jehoshaphat; For there I will sit to judge all the surrounding nations.
- Amplified Bible - Let the nations be stirred [to action] And come up to the Valley of Jehoshaphat, For there I will sit to judge and punish All the surrounding nations.
- American Standard Version - Let the nations bestir themselves, and come up to the valley of Jehoshaphat; for there will I sit to judge all the nations round about.
- King James Version - Let the heathen be wakened, and come up to the valley of Jehoshaphat: for there will I sit to judge all the heathen round about.
- New English Translation - Let the nations be roused and let them go up to the valley of Jehoshaphat, for there I will sit in judgment on all the surrounding nations.
- World English Bible - “Let the nations arouse themselves, and come up to the valley of Jehoshaphat; for there I will sit to judge all the surrounding nations.
- 新標點和合本 - 萬民都當興起, 上到約沙法谷; 因為我必坐在那裏, 審判四圍的列國。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 列國都當興起, 上到約沙法谷; 因為我必坐在那裏, 審判四圍的列國。
- 和合本2010(神版-繁體) - 列國都當興起, 上到約沙法谷; 因為我必坐在那裏, 審判四圍的列國。
- 當代譯本 - 「列國都要起來, 上到約沙法谷, 因為我要坐在那裡審判周邊列國。
- 聖經新譯本 - “萬國都當奮起, 上到約沙法谷去。 因為我必坐在那裡, 審判四圍的列國。
- 呂振中譯本 - 列國務要振奮激動 上 約沙法 谷哦; 因為我要在那裏坐堂審判 四圍各方列國了。
- 中文標準譯本 - 「讓列國都奮起, 上到約沙法谷; 因為在那裡我必坐著審判四圍所有的國家。
- 現代標點和合本 - 「萬民都當興起, 上到約沙法谷, 因為我必坐在那裡, 審判四圍的列國。
- 文理和合譯本 - 列國其興、上至約沙法谷、我坐於彼、而鞫四周諸民、
- 文理委辦譯本 - 異邦人當儆醒、至約沙法谷、在彼我坐堂皇、以鞫億兆、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列邦之人當興起、至 約沙法 谷、在彼、我將坐以鞫四周之異邦、
- Nueva Versión Internacional - «Movilícense las naciones; suban hasta el valle de Josafat, que allí me sentaré para juzgar a los pueblos vecinos.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “모든 나라들을 자극하여 심판의 골짜기로 들어가게 하라. 내가 거기 앉아서 모든 나라를 심판하겠다.
- Новый Русский Перевод - – Пусть воспрянут народы, пусть пойдут в долину Иосафата, потому что там Я воссяду, чтобы судить все народы вокруг.
- Восточный перевод - – Пусть воспрянут народы, пусть пойдут в долину Суда, потому что там Я воссяду, чтобы судить их всех.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пусть воспрянут народы, пусть пойдут в долину Суда, потому что там Я воссяду, чтобы судить их всех.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пусть воспрянут народы, пусть пойдут в долину Суда, потому что там Я воссяду, чтобы судить их всех.
- リビングバイブル - 「諸国の民を集めてヨシャパテの谷に連れて来たら、 そこで、わたしは全員に判決を下す。
- Nova Versão Internacional - “Despertem, nações; avancem para o vale de Josafá, pois ali me assentarei para julgar todas as nações vizinhas.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงปลุกใจประชาชาติทั้งหลาย ให้รุดหน้ามายังหุบเขาเยโฮชาฟัท เพราะที่นั่นเราจะนั่งลงตัดสิน ประชาชาติทั้งปวงรอบทิศ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้บรรดาประชาชาติกระตุ้นตัวเอง และขึ้นมายังหุบเขาเยโฮชาฟัท เพราะ ณ ที่นั้นเราจะนั่งตัดสินความ ประชาชาติทั้งปวงที่อยู่รอบข้าง
交叉引用
- Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
- Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
- Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
- Ê-xê-chi-ên 39:11 - Ta sẽ cho Gót và bộ tộc của nó một nghĩa địa rộng lớn trong xứ Ít-ra-ên, trong Thung Lũng Du Khách, phía đông Biển Chết. Du khách sẽ bị nghẽn đường vì các mộ địa của Gót và đoàn dân của nó, vì thế họ sẽ đổi tên nơi này thành Thung Lũng Bộ Tộc Gót.
- Thi Thiên 76:8 - Từ tầng trời xanh thẳm Chúa tuyên án; khắp đất đều kinh khiếp, lặng yên như tờ.
- Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:3 - vì ngày kinh hoàng sắp đến gần— ngày của Chúa Hằng Hữu! Đó là ngày mây đen và tăm tối, ngày hoạn nạn của các dân tộc.
- Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
- Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
- Xa-cha-ri 14:4 - Trong ngày ấy, chân Ngài đứng trên Núi Ô-liu, về phía đông Giê-ru-sa-lem. Và Núi Ô-liu sẽ bị chẻ ra làm đôi, tạo nên một thung lũng lớn chạy dài từ đông sang tây. Nửa núi sẽ dời về phía bắc, và nửa kia dời về phía nam.
- 2 Sử Ký 20:26 - Ngày thứ tư, họ tập họp tại Thung lũng Bê-ra-ca (tức Phước Lành) để ngợi tôn và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy, nơi đó được gọi là Bê-ra-ca cho đến ngày nay.
- Mi-ca 4:3 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân xử các dân, và sẽ giải hòa các cường quốc xa xôi. Người ta sẽ lấy gươm rèn thành lưỡi cày, lấy giáo rèn thành lưỡi liềm. Nước này không còn tuyên chiến với nước khác, và chẳng còn ai luyện tập chiến tranh nữa.
- Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
- Giô-ên 3:14 - Hàng nghìn, hàng vạn người đang chờ trong trũng để nghe phán xét. Ngày của Chúa Hằng Hữu sẽ sớm đến.
- Y-sai 3:13 - Chúa Hằng Hữu ngự tại tòa phán xét Ngài đứng lên xét xử chúng dân!
- Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
- Thi Thiên 98:9 - trước mặt Chúa Hằng Hữu. Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng đức công chính, và các dân tộc theo lẽ công bằng.
- Giô-ên 3:2 - Ta sẽ tụ họp các đội quân trên thế giới đem họ xuống trũng Giô-sa-phát. Tại đó Ta sẽ xét xử chúng về tội làm tổn hại dân Ta, dân tuyển chọn của Ta, vì đã phân tán dân Ta khắp các dân tộc, và chia nhau đất nước của Ta.
- Thi Thiên 96:13 - trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì Ngài đang đến! Chúa đến để phán xét thế gian. Chúa sẽ xét xử thế giới bằng công bình, và các dân tộc bằng chân lý Ngài.