Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华就为自己的地发热心, 怜恤他的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华为自己的地发热心, 怜悯他的百姓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华为自己的地发热心, 怜悯他的百姓。
  • 当代译本 - 耶和华笃爱祂的土地, 祂怜悯自己的子民。
  • 圣经新译本 - 于是耶和华为了自己的地发热心, 怜恤他的子民。
  • 中文标准译本 - 于是耶和华为自己的土地而嫉愤,怜恤他的子民。
  • 现代标点和合本 - “耶和华就为自己的地发热心, 怜恤他的百姓。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华就为自己的地发热心, 怜恤他的百姓。
  • New International Version - Then the Lord was jealous for his land and took pity on his people.
  • New International Reader's Version - Then the Lord was concerned for his land. He took pity on his people.
  • English Standard Version - Then the Lord became jealous for his land and had pity on his people.
  • New Living Translation - Then the Lord will pity his people and jealously guard the honor of his land.
  • The Message - At that, God went into action to get his land back. He took pity on his people. God answered and spoke to his people, “Look, listen—I’m sending a gift: Grain and wine and olive oil. The fast is over—eat your fill! I won’t expose you any longer to contempt among the pagans. I’ll head off the final enemy coming out of the north and dump them in a wasteland. Half of them will end up in the Dead Sea, the other half in the Mediterranean. There they’ll rot, a stench to high heaven. The bigger the enemy, the stronger the stench!”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord became jealous for his land and spared his people.
  • New American Standard Bible - Then the Lord will be zealous for His land, And will have compassion for His people.
  • New King James Version - Then the Lord will be zealous for His land, And pity His people.
  • Amplified Bible - Then the Lord will be jealous for His land [ready to defend it since it is rightfully and uniquely His] And will have compassion on His people [and will spare them].
  • American Standard Version - Then was Jehovah jealous for his land, and had pity on his people.
  • King James Version - Then will the Lord be jealous for his land, and pity his people.
  • New English Translation - Then the Lord became zealous for his land; he had compassion on his people.
  • World English Bible - Then Yahweh was jealous for his land, And had pity on his people.
  • 新標點和合本 - 耶和華就為自己的地發熱心, 憐恤他的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華為自己的地發熱心, 憐憫他的百姓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華為自己的地發熱心, 憐憫他的百姓。
  • 當代譯本 - 耶和華篤愛祂的土地, 祂憐憫自己的子民。
  • 聖經新譯本 - 於是耶和華為了自己的地發熱心, 憐恤他的子民。
  • 呂振中譯本 - 於是永恆主就為了自己之地發熱心, 憐惜他的人民。
  • 中文標準譯本 - 於是耶和華為自己的土地而嫉憤,憐恤他的子民。
  • 現代標點和合本 - 「耶和華就為自己的地發熱心, 憐恤他的百姓。
  • 文理和合譯本 - 斯時耶和華為其地熱中、矜憫其民、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華必為斯土熱中、矜憫其民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主為其地熱中、矜憫其民、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor mostró amor por su tierra y perdonó a su pueblo.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 자기 땅에 대하여 관심을 보이시고 자기 백성을 불쌍히 여기시며
  • Новый Русский Перевод - И тогда Господь возревнует о Своей земле и сжалится над Своим народом.
  • Восточный перевод - И тогда Вечный возревнует о Своей земле и сжалится над Своим народом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда Вечный возревнует о Своей земле и сжалится над Своим народом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда Вечный возревнует о Своей земле и сжалится над Своим народом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ah ! L’Eternel éprouve ╵pour son pays ╵un amour passionné et il a pitié de son peuple.
  • リビングバイブル - すると主は民をかわいそうに思い、 ご自分の地の名誉が傷つけられることに憤慨します。
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor mostrou zelo por sua terra e teve piedade do seu povo.
  • Hoffnung für alle - Da erwachte im Herrn die leidenschaftliche Liebe zu seinem Land, und er hatte Mitleid mit seinem Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงหวงแหนดินแดนของพระองค์ และจะทรงเวทนาสงสารประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​เกิด​หวงแหน​แผ่นดิน​ของ​พระ​องค์ และ​สงสาร​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Xa-cha-ri 8:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta nổi giận vì những việc xảy ra cho Núi Si-ôn, Ta nổi giận vì Giê-ru-sa-lem!
  • Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华就为自己的地发热心, 怜恤他的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华为自己的地发热心, 怜悯他的百姓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华为自己的地发热心, 怜悯他的百姓。
  • 当代译本 - 耶和华笃爱祂的土地, 祂怜悯自己的子民。
  • 圣经新译本 - 于是耶和华为了自己的地发热心, 怜恤他的子民。
  • 中文标准译本 - 于是耶和华为自己的土地而嫉愤,怜恤他的子民。
  • 现代标点和合本 - “耶和华就为自己的地发热心, 怜恤他的百姓。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华就为自己的地发热心, 怜恤他的百姓。
  • New International Version - Then the Lord was jealous for his land and took pity on his people.
  • New International Reader's Version - Then the Lord was concerned for his land. He took pity on his people.
  • English Standard Version - Then the Lord became jealous for his land and had pity on his people.
  • New Living Translation - Then the Lord will pity his people and jealously guard the honor of his land.
  • The Message - At that, God went into action to get his land back. He took pity on his people. God answered and spoke to his people, “Look, listen—I’m sending a gift: Grain and wine and olive oil. The fast is over—eat your fill! I won’t expose you any longer to contempt among the pagans. I’ll head off the final enemy coming out of the north and dump them in a wasteland. Half of them will end up in the Dead Sea, the other half in the Mediterranean. There they’ll rot, a stench to high heaven. The bigger the enemy, the stronger the stench!”
  • Christian Standard Bible - Then the Lord became jealous for his land and spared his people.
  • New American Standard Bible - Then the Lord will be zealous for His land, And will have compassion for His people.
  • New King James Version - Then the Lord will be zealous for His land, And pity His people.
  • Amplified Bible - Then the Lord will be jealous for His land [ready to defend it since it is rightfully and uniquely His] And will have compassion on His people [and will spare them].
  • American Standard Version - Then was Jehovah jealous for his land, and had pity on his people.
  • King James Version - Then will the Lord be jealous for his land, and pity his people.
  • New English Translation - Then the Lord became zealous for his land; he had compassion on his people.
  • World English Bible - Then Yahweh was jealous for his land, And had pity on his people.
  • 新標點和合本 - 耶和華就為自己的地發熱心, 憐恤他的百姓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華為自己的地發熱心, 憐憫他的百姓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華為自己的地發熱心, 憐憫他的百姓。
  • 當代譯本 - 耶和華篤愛祂的土地, 祂憐憫自己的子民。
  • 聖經新譯本 - 於是耶和華為了自己的地發熱心, 憐恤他的子民。
  • 呂振中譯本 - 於是永恆主就為了自己之地發熱心, 憐惜他的人民。
  • 中文標準譯本 - 於是耶和華為自己的土地而嫉憤,憐恤他的子民。
  • 現代標點和合本 - 「耶和華就為自己的地發熱心, 憐恤他的百姓。
  • 文理和合譯本 - 斯時耶和華為其地熱中、矜憫其民、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華必為斯土熱中、矜憫其民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主為其地熱中、矜憫其民、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor mostró amor por su tierra y perdonó a su pueblo.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 자기 땅에 대하여 관심을 보이시고 자기 백성을 불쌍히 여기시며
  • Новый Русский Перевод - И тогда Господь возревнует о Своей земле и сжалится над Своим народом.
  • Восточный перевод - И тогда Вечный возревнует о Своей земле и сжалится над Своим народом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда Вечный возревнует о Своей земле и сжалится над Своим народом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда Вечный возревнует о Своей земле и сжалится над Своим народом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ah ! L’Eternel éprouve ╵pour son pays ╵un amour passionné et il a pitié de son peuple.
  • リビングバイブル - すると主は民をかわいそうに思い、 ご自分の地の名誉が傷つけられることに憤慨します。
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor mostrou zelo por sua terra e teve piedade do seu povo.
  • Hoffnung für alle - Da erwachte im Herrn die leidenschaftliche Liebe zu seinem Land, und er hatte Mitleid mit seinem Volk.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงหวงแหนดินแดนของพระองค์ และจะทรงเวทนาสงสารประชากรของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​เกิด​หวงแหน​แผ่นดิน​ของ​พระ​องค์ และ​สงสาร​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์
  • Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
  • Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
  • Ô-sê 11:9 - Không, Ta sẽ không phạt ngươi cho hả giận đâu. Ta sẽ không hoàn toàn tiêu diệt Ép-ra-im, vì Ta là Đức Chúa Trời, không phải con người. Ta là Đấng Thánh đang ngự giữa dân Ta. Ta sẽ không đến để hủy diệt.
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
  • Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Xa-cha-ri 8:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta nổi giận vì những việc xảy ra cho Núi Si-ôn, Ta nổi giận vì Giê-ru-sa-lem!
  • Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
圣经
资源
计划
奉献