逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người vô tội hay người gian ác, tất cả đều như nhau trước mặt Đức Chúa Trời. Thế cho nên tôi nói: ‘Ngài diệt người trọn lành cùng người gian ác,’
- 新标点和合本 - 善恶无分,都是一样; 所以我说,完全人和恶人,他都灭绝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以我说,都是一样; 完全人和恶人,他都灭绝。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以我说,都是一样; 完全人和恶人,他都灭绝。
- 当代译本 - 因为,我认为都是一样, 纯全无过的人和恶人都会被祂毁灭。
- 圣经新译本 - 所以我说,善恶都是一样, 完全人和恶人,他都灭尽。
- 现代标点和合本 - 善恶无分,都是一样, 所以我说,完全人和恶人,他都灭绝。
- 和合本(拼音版) - 善恶无分,都是一样, 所以我说:完全人和恶人他都灭绝。
- New International Version - It is all the same; that is why I say, ‘He destroys both the blameless and the wicked.’
- New International Reader's Version - It all amounts to the same thing. That’s why I say, ‘God destroys honest people and sinful people alike.’
- English Standard Version - It is all one; therefore I say, ‘He destroys both the blameless and the wicked.’
- New Living Translation - Innocent or wicked, it is all the same to God. That’s why I say, ‘He destroys both the blameless and the wicked.’
- Christian Standard Bible - It is all the same. Therefore I say, “He destroys both the blameless and the wicked.”
- New American Standard Bible - It is all one; therefore I say, ‘He destroys the guiltless and the wicked.’
- New King James Version - It is all one thing; Therefore I say, ‘He destroys the blameless and the wicked.’
- Amplified Bible - It is all one; therefore I say, ‘He destroys [both] the blameless and the wicked.’
- American Standard Version - It is all one; therefore I say, He destroyeth the perfect and the wicked.
- King James Version - This is one thing, therefore I said it, He destroyeth the perfect and the wicked.
- New English Translation - “It is all one! That is why I say, ‘He destroys the blameless and the guilty.’
- World English Bible - “It is all the same. Therefore I say he destroys the blameless and the wicked.
- 新標點和合本 - 善惡無分,都是一樣; 所以我說,完全人和惡人,他都滅絕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以我說,都是一樣; 完全人和惡人,他都滅絕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以我說,都是一樣; 完全人和惡人,他都滅絕。
- 當代譯本 - 因為,我認為都是一樣, 純全無過的人和惡人都會被祂毀滅。
- 聖經新譯本 - 所以我說,善惡都是一樣, 完全人和惡人,他都滅盡。
- 呂振中譯本 - 反正都一樣;故此我說: 無論純全邪惡、他都滅盡。
- 現代標點和合本 - 善惡無分,都是一樣, 所以我說,完全人和惡人,他都滅絕。
- 文理和合譯本 - 事皆一致、故曰完人惡人、俱為上帝所滅、
- 文理委辦譯本 - 以我觀之、善惡同歸於盡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無論善惡、天主俱滅、故我言善惡無分、所遇皆同、
- Nueva Versión Internacional - Todo es lo mismo; por eso digo: “A buenos y a malos destruye por igual”.
- Новый Русский Перевод - Да, все одно, поэтому и говорю: «Он губит и безвинного и нечестивого».
- Восточный перевод - Да, всё одно, поэтому и говорю: «Он губит и безвинного, и нечестивого».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да, всё одно, поэтому и говорю: «Он губит и безвинного, и нечестивого».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да, всё одно, поэтому и говорю: «Он губит и безвинного, и нечестивого».
- La Bible du Semeur 2015 - Que m’importe, après tout ! ╵C’est pourquoi j’ose dire : « Il détruit aussi bien ╵l’innocent que l’impie. »
- リビングバイブル - 潔白であるにせよ、悪人であるにせよ、 神にとっては同じこと。 どちらにしても滅ぼされるのだ。
- Nova Versão Internacional - É tudo a mesma coisa; por isso digo: Ele destrói tanto o íntegro como o ímpio.
- Hoffnung für alle - Es ist alles einerlei; deshalb sage ich: Egal ob du gottlos bist oder fromm – er bringt dich doch um!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มันไม่ต่างอะไรกัน ฉะนั้นข้าจึงกล่าวว่า ‘พระองค์ทรงทำลายทั้งคนดีพร้อมและคนชั่วร้าย’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึงอย่างไรทุกสิ่งก็เหมือนกันทั้งนั้น ฉะนั้น ฉันจึงพูดได้ว่า พระองค์ทำให้ทั้งคนที่ไร้ข้อตำหนิและคนชั่วพินาศไป
交叉引用
- Lu-ca 13:2 - Chúa Giê-xu hỏi: “Anh chị em tưởng mấy người đó bị giết vì phạm tội nặng hơn những người Ga-li-lê khác sao?
- Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 13:4 - Còn mười tám người bị tháp Si-lô sập xuống đè chết, có phải vì họ nhiều tội nhất trong thành Giê-ru-sa-lem không?
- Gióp 10:8 - Chúa đã nắn con với đôi tay Ngài; Chúa tạo ra con, mà bây giờ sao Ngài lại đang tâm hủy diệt con.
- Ê-xê-chi-ên 21:3 - Hãy nói với nó rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta chống lại ngươi, hỡi Ít-ra-ên, và Ta sẽ rút gươm ra khỏi vỏ để tiêu diệt dân ngươi—cả người công chính lẫn người gian ác.
- Ê-xê-chi-ên 21:4 - Phải, Ta sẽ diệt cả người công chính lẫn người gian ác! Ta sẽ đưa gươm nghịch lại từng người trong xứ, từ nam chí bắc.
- Truyền Đạo 9:1 - Tôi lại cẩn thận nghiền ngẫm điều này: Người công chính và khôn ngoan cùng những việc họ làm đều ở trong tay Đức Chúa Trời, không ai biết Đức Chúa Trời sẽ tỏ cho họ ân huệ thế nào.
- Truyền Đạo 9:2 - Mọi người đều nhận chung một số phận, dù là người công chính hay gian ác, tốt hay xấu, tinh sạch hay ô uế, có tín ngưỡng hay không tín ngưỡng. Người nhân đức nhận cùng sự đối đãi như người tội lỗi, và người thề nguyện cùng Đức Chúa Trời cũng được đối xử như người không dám thề nguyện.
- Truyền Đạo 9:3 - Sự kiện này thật tệ hại, vì mọi người dưới mặt trời đều có chung một số phận. Nên người ta chẳng cần lo làm điều thiện, nhưng suốt đời cứ hành động điên cuồng. Vì rốt cuộc, ai cũng phải chết.