Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 或者你的儿女得罪了他; 他使他们受报应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或者你的儿女得罪了他, 他就把他们交在过犯的掌控中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 或者你的儿女得罪了他, 他就把他们交在过犯的掌控中。
  • 当代译本 - 如果你的儿女得罪了祂, 祂会给他们应有的惩罚。
  • 圣经新译本 - 你的儿女若得罪了他, 他就因他们的过犯撇弃他们。
  • 现代标点和合本 - 或者你的儿女得罪了他, 他使他们受报应。
  • 和合本(拼音版) - 或者你的儿女得罪了他, 他使他们受报应。
  • New International Version - When your children sinned against him, he gave them over to the penalty of their sin.
  • New International Reader's Version - Your children sinned against him. So he punished them for their sin.
  • English Standard Version - If your children have sinned against him, he has delivered them into the hand of their transgression.
  • New Living Translation - Your children must have sinned against him, so their punishment was well deserved.
  • Christian Standard Bible - Since your children sinned against him, he gave them over to their rebellion.
  • New American Standard Bible - If your sons sinned against Him, Then He turned them over to the power of their wrongdoing.
  • New King James Version - If your sons have sinned against Him, He has cast them away for their transgression.
  • Amplified Bible - If your children have sinned against Him, Then He has handed them over to the power of their transgression and punished them.
  • American Standard Version - If thy children have sinned against him, And he hath delivered them into the hand of their transgression;
  • King James Version - If thy children have sinned against him, and he have cast them away for their transgression;
  • New English Translation - If your children sinned against him, he gave them over to the penalty of their sin.
  • World English Bible - If your children have sinned against him, he has delivered them into the hand of their disobedience.
  • 新標點和合本 - 或者你的兒女得罪了他; 他使他們受報應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或者你的兒女得罪了他, 他就把他們交在過犯的掌控中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或者你的兒女得罪了他, 他就把他們交在過犯的掌控中。
  • 當代譯本 - 如果你的兒女得罪了祂, 祂會給他們應有的懲罰。
  • 聖經新譯本 - 你的兒女若得罪了他, 他就因他們的過犯撇棄他們。
  • 呂振中譯本 - 你的兒女若犯罪得罪了他, 而他也把他們放給其過犯之掌握中:
  • 現代標點和合本 - 或者你的兒女得罪了他, 他使他們受報應。
  • 文理和合譯本 - 如爾子女獲罪於彼、致受其過之報、
  • 文理委辦譯本 - 意者汝子犯罪、故主遐棄之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾諸子獲罪於天主、天主使之因罪而亡、
  • Nueva Versión Internacional - Si tus hijos pecaron contra Dios, él les dio lo que su pecado merecía.
  • 현대인의 성경 - 너의 자녀들은 하나님께 범죄한 것이 틀림없다. 그래서 주께서는 그들에게 마땅히 받아야 할 벌을 주신 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Если твои дети согрешили против Него, Он отдал их во власть их греха.
  • Восточный перевод - Если твои дети согрешили против Него, Он отдал их во власть их греха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если твои дети согрешили против Него, Он отдал их во власть их греха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если твои дети согрешили против Него, Он отдал их во власть их греха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tes fils ont péché, il a dû les livrer ╵aux conséquences de leurs fautes.
  • リビングバイブル - あなたの子どもたちが罪を犯し、 神から罰を受けても、
  • Nova Versão Internacional - Quando os seus filhos pecaram contra ele, ele os castigou pelo mal que fizeram.
  • Hoffnung für alle - Deine Kinder müssen gegen ihn gesündigt haben, darum hat er sie verstoßen und bestraft; sie haben bekommen, was sie verdienten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากบุตรหลานของท่านทำบาปต่อพระองค์ พระองค์ก็ทรงลงโทษพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ลูก​หลาน​ของ​ท่าน​กระทำ​บาป​ต่อ​พระ​องค์​แล้ว พระ​องค์​ก็​ได้​ให้​พวก​เขา​รับ​โทษ​ตาม​ที่​เขา​ได้​รับ​ไป​แล้ว
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
  • Sáng Thế Ký 19:17 - Một thiên sứ bảo họ: “Chạy nhanh lên kẻo mất mạng! Đừng ngoảnh lại hay ngừng lại bất cứ đâu ở đồng bằng. Hãy trốn ngay lên núi, kẻo bị vạ lây!”
  • Sáng Thế Ký 19:18 - Lót thưa: “Ôi, thưa ngài, không được đâu.
  • Sáng Thế Ký 19:19 - Hai ngài đã thương tình cứu mạng tôi, nhưng tôi sợ chạy lên núi không kịp. Tai họa ấy xảy ra, tôi làm sao thoát chết?
  • Sáng Thế Ký 19:20 - Nhìn kìa, có một thành nhỏ gần đây. Xin cho tôi đến ẩn náu trong thành nhỏ đó. Như thế, tôi mới mong bảo toàn mạng sống.”
  • Sáng Thế Ký 19:21 - Thiên sứ đáp: “Được, ta chấp thuận lời ông xin và không tiêu diệt thành nhỏ đó đâu.
  • Sáng Thế Ký 19:22 - Phải nhanh lên, vì ta không hành động được cho đến khi ông vào thành đó.” (Từ ngày ấy, người ta gọi thành này là Xoa, nghĩa là “thành nhỏ.”)
  • Sáng Thế Ký 19:23 - Mặt trời vừa mọc, Lót chạy đến nơi và vào thành Xoa.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
  • Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cái anh chắc đã phạm tội với Chúa, nên Ngài đã phó giao chúng cho án phạt của tội lỗi.
  • 新标点和合本 - 或者你的儿女得罪了他; 他使他们受报应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或者你的儿女得罪了他, 他就把他们交在过犯的掌控中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 或者你的儿女得罪了他, 他就把他们交在过犯的掌控中。
  • 当代译本 - 如果你的儿女得罪了祂, 祂会给他们应有的惩罚。
  • 圣经新译本 - 你的儿女若得罪了他, 他就因他们的过犯撇弃他们。
  • 现代标点和合本 - 或者你的儿女得罪了他, 他使他们受报应。
  • 和合本(拼音版) - 或者你的儿女得罪了他, 他使他们受报应。
  • New International Version - When your children sinned against him, he gave them over to the penalty of their sin.
  • New International Reader's Version - Your children sinned against him. So he punished them for their sin.
  • English Standard Version - If your children have sinned against him, he has delivered them into the hand of their transgression.
  • New Living Translation - Your children must have sinned against him, so their punishment was well deserved.
  • Christian Standard Bible - Since your children sinned against him, he gave them over to their rebellion.
  • New American Standard Bible - If your sons sinned against Him, Then He turned them over to the power of their wrongdoing.
  • New King James Version - If your sons have sinned against Him, He has cast them away for their transgression.
  • Amplified Bible - If your children have sinned against Him, Then He has handed them over to the power of their transgression and punished them.
  • American Standard Version - If thy children have sinned against him, And he hath delivered them into the hand of their transgression;
  • King James Version - If thy children have sinned against him, and he have cast them away for their transgression;
  • New English Translation - If your children sinned against him, he gave them over to the penalty of their sin.
  • World English Bible - If your children have sinned against him, he has delivered them into the hand of their disobedience.
  • 新標點和合本 - 或者你的兒女得罪了他; 他使他們受報應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或者你的兒女得罪了他, 他就把他們交在過犯的掌控中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或者你的兒女得罪了他, 他就把他們交在過犯的掌控中。
  • 當代譯本 - 如果你的兒女得罪了祂, 祂會給他們應有的懲罰。
  • 聖經新譯本 - 你的兒女若得罪了他, 他就因他們的過犯撇棄他們。
  • 呂振中譯本 - 你的兒女若犯罪得罪了他, 而他也把他們放給其過犯之掌握中:
  • 現代標點和合本 - 或者你的兒女得罪了他, 他使他們受報應。
  • 文理和合譯本 - 如爾子女獲罪於彼、致受其過之報、
  • 文理委辦譯本 - 意者汝子犯罪、故主遐棄之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾諸子獲罪於天主、天主使之因罪而亡、
  • Nueva Versión Internacional - Si tus hijos pecaron contra Dios, él les dio lo que su pecado merecía.
  • 현대인의 성경 - 너의 자녀들은 하나님께 범죄한 것이 틀림없다. 그래서 주께서는 그들에게 마땅히 받아야 할 벌을 주신 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Если твои дети согрешили против Него, Он отдал их во власть их греха.
  • Восточный перевод - Если твои дети согрешили против Него, Он отдал их во власть их греха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если твои дети согрешили против Него, Он отдал их во власть их греха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если твои дети согрешили против Него, Он отдал их во власть их греха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tes fils ont péché, il a dû les livrer ╵aux conséquences de leurs fautes.
  • リビングバイブル - あなたの子どもたちが罪を犯し、 神から罰を受けても、
  • Nova Versão Internacional - Quando os seus filhos pecaram contra ele, ele os castigou pelo mal que fizeram.
  • Hoffnung für alle - Deine Kinder müssen gegen ihn gesündigt haben, darum hat er sie verstoßen und bestraft; sie haben bekommen, was sie verdienten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากบุตรหลานของท่านทำบาปต่อพระองค์ พระองค์ก็ทรงลงโทษพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ลูก​หลาน​ของ​ท่าน​กระทำ​บาป​ต่อ​พระ​องค์​แล้ว พระ​องค์​ก็​ได้​ให้​พวก​เขา​รับ​โทษ​ตาม​ที่​เขา​ได้​รับ​ไป​แล้ว
  • Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
  • Sáng Thế Ký 19:17 - Một thiên sứ bảo họ: “Chạy nhanh lên kẻo mất mạng! Đừng ngoảnh lại hay ngừng lại bất cứ đâu ở đồng bằng. Hãy trốn ngay lên núi, kẻo bị vạ lây!”
  • Sáng Thế Ký 19:18 - Lót thưa: “Ôi, thưa ngài, không được đâu.
  • Sáng Thế Ký 19:19 - Hai ngài đã thương tình cứu mạng tôi, nhưng tôi sợ chạy lên núi không kịp. Tai họa ấy xảy ra, tôi làm sao thoát chết?
  • Sáng Thế Ký 19:20 - Nhìn kìa, có một thành nhỏ gần đây. Xin cho tôi đến ẩn náu trong thành nhỏ đó. Như thế, tôi mới mong bảo toàn mạng sống.”
  • Sáng Thế Ký 19:21 - Thiên sứ đáp: “Được, ta chấp thuận lời ông xin và không tiêu diệt thành nhỏ đó đâu.
  • Sáng Thế Ký 19:22 - Phải nhanh lên, vì ta không hành động được cho đến khi ông vào thành đó.” (Từ ngày ấy, người ta gọi thành này là Xoa, nghĩa là “thành nhỏ.”)
  • Sáng Thế Ký 19:23 - Mặt trời vừa mọc, Lót chạy đến nơi và vào thành Xoa.
  • Sáng Thế Ký 19:24 - Chúa Hằng Hữu lập tức cho mưa lửa và diêm sinh từ trời đổ xuống thiêu đốt Sô-đôm, Gô-mô-rơ, luôn cả các thành phố, làng mạc trong đồng bằng đó.
  • Sáng Thế Ký 19:25 - Tất cả đều chết cháy: Người, cây cối, và súc vật.
  • Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
圣经
资源
计划
奉献