逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cứ mỗi sáng, Chúa đem tra vấn thử thách từng phút giây.
- 新标点和合本 - 每早鉴察他, 时刻试验他?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 每早晨鉴察他, 每时刻考验他?
- 和合本2010(神版-简体) - 每早晨鉴察他, 每时刻考验他?
- 当代译本 - 你天天早上察看他, 时时刻刻考验他。
- 圣经新译本 - 每天早晨你都鉴察他, 每时每刻你也试验他。
- 现代标点和合本 - 每早鉴察他, 时刻试验他?
- 和合本(拼音版) - 每早鉴察他, 时刻试验他。
- New International Version - that you examine them every morning and test them every moment?
- New International Reader's Version - You check up on them every morning. You test them every moment.
- English Standard Version - visit him every morning and test him every moment?
- New Living Translation - For you examine us every morning and test us every moment.
- Christian Standard Bible - You inspect him every morning, and put him to the test every moment.
- New American Standard Bible - That You examine him every morning And put him to the test every moment?
- New King James Version - That You should visit him every morning, And test him every moment?
- Amplified Bible - And that You examine him every morning And try and test him every moment?
- American Standard Version - And that thou shouldest visit him every morning, And try him every moment?
- King James Version - And that thou shouldest visit him every morning, and try him every moment?
- New English Translation - And that you visit them every morning, and try them every moment?
- World English Bible - that you should visit him every morning, and test him every moment?
- 新標點和合本 - 每早鑒察他, 時刻試驗他?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 每早晨鑒察他, 每時刻考驗他?
- 和合本2010(神版-繁體) - 每早晨鑒察他, 每時刻考驗他?
- 當代譯本 - 你天天早上察看他, 時時刻刻考驗他。
- 聖經新譯本 - 每天早晨你都鑒察他, 每時每刻你也試驗他。
- 呂振中譯本 - 每早鑒察他, 時刻試驗他。
- 現代標點和合本 - 每早鑒察他, 時刻試驗他?
- 文理和合譯本 - 每晨臨之、每時試之、
- 文理委辦譯本 - 責之無間日、試之無已時。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 每晨察之、時時試之、
- Nueva Versión Internacional - que cada mañana lo examinas y a toda hora lo pones a prueba?
- 현대인의 성경 - 아침마다 살피시며 매순간마다 시험하십니까?
- Новый Русский Перевод - что каждое утро посещаешь его и поминутно испытываешь?
- Восточный перевод - что каждое утро посещаешь его и поминутно испытываешь?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - что каждое утро посещаешь его и поминутно испытываешь?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - что каждое утро посещаешь его и поминутно испытываешь?
- La Bible du Semeur 2015 - pour que tu l’examines ╵matin après matin, et pour qu’à chaque instant ╵tu viennes l’éprouver ?
- リビングバイブル - 朝ごとに尋問し、一日中痛めつけなければ 気がすまないのですか。
- Nova Versão Internacional - para que o examines a cada manhã e o proves a cada instante?
- Hoffnung für alle - Jeden Morgen verlangst du Rechenschaft von ihm; du beobachtest ihn jeden Augenblick.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่พระองค์จะต้องตรวจตราเขาอยู่ทุกเช้า และทดสอบเขาอยู่ทุกขณะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จึงไปเยี่ยมเขาทุกเช้า และทดสอบเขาทุกขณะ
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
- Gióp 14:3 - Chúa cần gì phải theo dõi gắt gao, và rồi đưa con ra xét xử?
- Sáng Thế Ký 22:1 - Sau đó, Đức Chúa Trời thử nghiệm Áp-ra-ham. Đức Chúa Trời gọi: “Áp-ra-ham!” Người thưa: “Có con đây.”
- Giê-rê-mi 9:7 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này, Ta sẽ làm chúng tan chảy trong lò kim loại và thử nghiệm chúng như sắt. Còn có điều gì khác mà Ta làm cho dân Ta?
- Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
- Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
- Y-sai 38:13 - Suốt đêm, tôi kiên nhẫn đợi chờ nhưng tôi bị xé từng mảnh như sư tử. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
- Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
- Y-sai 26:14 - Những người mà chúng con phục vụ trước đây đã chết và không còn nữa. Hồn linh chúng cũng sẽ không bao giờ trở lại! Vì Chúa đã đoán phạt và tiêu diệt chúng, cũng bôi xóa tất cả kỷ niệm về chúng.
- Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- 1 Phi-e-rơ 1:7 - Mục đích của những thử thách đó là tôi luyện niềm tin anh chị em cho vững bền, tinh khiết, cũng như lửa thử nghiệm và tinh luyện vàng. Đối với Đức Chúa Trời, đức tin anh chị em còn quý hơn vàng ròng; nếu đức tin anh chị em giữ nguyên tính chất thuần khiết qua cơn thử lửa, anh chị em sẽ được khen ngợi, tuyên dương và hưởng vinh dự khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.